Đây là một trong những đoạn văn cấp tiến nhất của Ed vì đề cập và giải quyết một trong những vấn đề luân lý quan trọng trong Cựu ước, vấn đề trách nhiệm tập thể và cá nhân. Não trạng chung của người Ít-ra-en trước lưu đày là nguyên tắc liên đới : mọi người trong tập thể đều có trách nhiệm liên đới với điều lành hay điều ác của cá nhân trong tập thể đó (x. 14,12-20, chú thích n)). Tai hoạ lưu đày làm cho vấn đề được đặt ra sâu xa hơn. Ảo tượng tập thể quốc gia là mục đích hoạt động của mỗi cá nhân, xét vì Ít-ra-en có một sứ mạng tương lai vào thời Mê-si-a, đã tan biến vì những thất bại về chính trị. Tất cả đều tan tành ! Nhưng tại sao thế hệ đồng thời với ngôn sứ Ê-dê-ki-en lại phải gánh chịu những hậu quả của tội lỗi trong quá khứ ? Áp dụng câu ngạn ngữ : đời cha ăn mặn đời con khát nước vào trường hợp này lại chẳng cho thấy Thiên Chúa thưởng phạt bất công sao ? Ngôn sứ Ê-dê-ki-en đã làm sáng tỏ giáo lý về thưởng phạt : Thiên Chúa công chính và Người trả cho ai nấy xứng việc mình làm. Đó là đề tài của cả chương này. Ê-dê-ki-en xứng đáng là người vô địch về tư tưởng trách nhiệm cá nhân trong Cựu Ước. Ở đây đánh dấu một bước tiến quan trọng trong giáo lý về thưởng phạt so với các ngôn sứ thời trước lưu đày. – Có thể chia chương này làm ba phần : a. cá nhân chịu trách nhiệm về lối sống của mình (cc. 1-20) ; b. con người bị xét xử theo cách sống hiện tại, chứ không theo quá khứ (cc. 21-29) ; c. mời gọi sám hối. [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
Cái chết về thể lý là hình phạt lớn nhất vào thời niềm tin về sự sống đời sau chưa được mặc khải. Cũng có thể hiểu chết chủ yếu là không được Thiên Chúa bênh vực che chở, cùng với mọi hệ quả kèm theo. [6]
Ăn ở công chính ... sống công minh chính trực không phải chỉ là sống công bằng với tha nhân giữa người với người (c.8) và có những đức tính xã hội tốt, mà còn là sống vẹn toàn ngay thẳng (c.9) theo đường lối của Thiên Chúa nữa. – Dự tiệc trên núi : ăn tiệc sau khi dâng lễ cho các ngẫu tượng trên các nơi cao (x. 6,2-4). Bữa tiệc này cũng mang ý nghĩa tôn giáo. [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
Sau khi nêu nguyên tắc (c.4) và liệt kê mấy trường hợp điển hình (cc. 5-9 : người công chính ; cc. 10-13 : con của người công chính mà lại sống bất chính ; cc. 14-18 : con của người bất chính nhưng lại sống công chính), ngôn sứ lặp lại nguyên tắc và kết luận : mỗi người chịu hậu quả tội lỗi do mình gây ra. [11]
Ngôn sứ mở rộng giáo lý về thưởng phạt cá nhân : không những người ta không phải chịu hậu quả do tội lỗi những người đi trước đã phạm, mà còn có thể tránh được hình phạt do tội lỗi chính mình đã phạm, khi từ bỏ những điều ác mà sống công minh chính trực (cc. 21-23) và ngược lại (cc. 24-28). Chính thái độ hiện tại của tâm hồn người ta sẽ xác định phần thưởng hay án phạt (x. 14,12 tt và Mt 3,2 tt). [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
Giáo lý này xem ra lạ lẫm đối với thính giả. Họ đã quá quen với ý tưởng liên đới trách nhiệm với người khác và với quá khứ. Ngôn sứ mời gọi họ quay về hối cải, nhìn mọi sự với con mắt mới. [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
Gr 31,29 [1@]
Ed 18,20; Đnl 24,16 [2@]
Tv 15,2-5; 24,3-6 [3@]
Lv 25,35-37 [4@]
Ed 18,4; Đnl 24,16 [5@]
Ed 33,11.16 [6@]
Ed 3,20; 33,12-13 [7@]
Ed 33,20 [8@]