Hai chương 5 và 6 gồm những luật lệ liên quan đến đời sống ở doanh trại. Soạn giả tư tế đặt các luật lệ ở đây để liên kết các luật lệ này vào mặc khải ở Xi-nai. Các luật lệ này khá gần gũi với luật về sự thánh thiện (Lv 17 – 26) và luật liên quan đến thanh sạch (Lv 11 – 16). [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
Lv 13 – 14 nói đến các người mắc bệnh ngoài da, phong, bị đuổi ra khỏi trại. Ở đây, những kẻ mắc bệnh lậu và những ai đụng vào xác chết cũng bị đuổi ra khỏi trại. [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
Ở đây, bất trung với Đức Chúa hệ tại việc đối xử bất công với con người. Thiên Chúa bảo đảm công bình giữa các mối tương giao của loài người (x. Lv 5,21). [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
Phải trả thêm hai mươi phần trăm, đó mới là công bình. Xem ra luật này khắt khe. [15]
X. 35,19. Từ này có nghĩa là người bà con có nhiệm vụ “trả nợ máu” hay “người bảo hộ” các quyền lợi của gia đình. [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
Về nguyên tắc này, x. Lv 7,7-10.32 ; 22,12-16. [19]
Ở khắp Đông Phương cổ xưa, người ta có thói quen quẳng một bị cáo xuống dòng sông để thử xem kẻ ấy có thực sự phạm tội không ; nhưng không có nước cay đắng trong cuộc thử này. Chắc chắn nghi thức này đã được dân Ít-ra-en lấy lại và được thay đổi thành Luật. Trong nghi thức có tư tế can thiệp, dâng lễ phẩm làm kỷ vật và lời thề v.v. Thay vì quẳng xuống dòng sông, người ta cho người đàn bà bị nghi ngờ phạm tội ngoại tình uống nước cay đắng. Người đàn bà bị kết tội, nếu những hậu quả do việc uống nước cay đắng gây nên. Thực ra, người đàn bà đó bị ám ảnh tâm lý và đưa đến phản ứng thể lý. Còn nước uống thì vô hại. [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
Người chồng tỏ ra có quyền trên vợ mình, bắt vợ phải theo phương cách hạ nhục để tìm ra lầm lỗi của vợ. [24]
ds : một phần mười ê-pha. [25]
Lương thực của những người nghèo khổ (Tl 7,13 ; R 2,17 ; Ga 6,9.13). [26]
Lễ phẩm này khác với lễ phẩm làm kỷ vật dành cho Đức Chúa là hương thơm làm vui lòng Đức Chúa (Lv 2,2.9.12). [27]
Có lẽ đó là một nơi gần bàn thờ dâng lễ toàn thiêu. [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
Từ này chỉ xuất hiện ở đây thôi. Nước thánh ám chỉ nước được giữ trong nơi thánh, hoặc được lấy từ một nguồn nước linh thánh. [30]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]
Nghi thức sám hối và tang chế (x. Lv 10,6 ; 13,45 ; 21,10) được thực hiện để tỏ cho thấy nỗi ô nhục của người đàn bà. [32]
Chính nước thánh (c.17) sẽ sinh ra những hậu quả đầy cay đắng, khốn cực cho người đàn bà, nếu thực sự chị ta phạm tội (x. cc. 24.27). [33]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [36]
Công thức kết thúc này có nghĩa : Chớ gì điều đó sẽ xảy ra như vậy, hoặc : Chắc chắn sẽ xảy ra như thế (x. Đnl 27,15+.26). [37]
Uống nước đắng cay và nguyền rủa là dấu chứng tỏ lời tố cáo. Nếu có tội, thì phải chấp nhận hình phạt. Hình phạt nặng nề nhất là không sinh con. [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
Đó là dấu Thiên Chúa bảo đảm và chấp nhận lời thề. [40]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]
Luật bênh vực đàn ông. Người chồng có lỗi thoát khỏi luật xử phạt. Phụ nữ bị đối xử phân biệt trong trường hợp ngoại tình. [42]
Đnl 23,10-15 [1@]
Lv 13,45-46 [2@]
Lv 15 [3@]
Ds 19,11-16 [4@]
1 Cr 5,7-13 [5@]
2 Cr 6,16-18; Kh 21,27; 22,15 [6@]
Lv 5,15-26 [7@]
Lv 5,11 [8@]
Lv 2,2 [9@]
R 1,17 [10@]
Xh 32,20 [11@]
Lv 5,12 [12@]
Xh 32,20 [13@]