Nguyên thuỷ đó là tiếng hò xung trận (Gs 6,5 ; Xp 1,16 ; Am 1,14), tiếng hò này đặc biệt để “vạn tuế đức vua” (23,21). Hết thời quân chủ ở Ít-ra-en, chính Đức Chúa được tung hô như đức vua của dân Người. Nhiều tác giả cho rằng ngày lễ Hò Reo có một tầm quan trọng trước thời lưu đày và ngày lễ này giống với lễ của Ba-by-lon về ngày Đầu Năm Mới. Do-thái giáo giữ ngày lễ này gọi là Ngày Đầu Năm (Rosh Hashana), và giữ thói quen thổi kèn (x. Ds 10,10). [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
Ngày mồng mười tháng Bảy ở đây không gọi là Ngày Xá Tội như ở Lv 23,27, cũng không nói đến nghi thức xá tội như ở Lv 16. [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
Thành ngữ “ăn chay hãm mình” diễn tả thái độ sám hối, đặc biệt là ăn chay (x. Lv 16,29.31 ; 23,27.29.32 ; Tv 35,13 ; Is 58,3.5). [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
Các lễ vật này không được nói đến ở Lv 16 và 23,26-32. [9]
English: Shelters (feast of) | French: Tentes (fête des) | Latin: Tabernaculorum | Origin: σκηνοπηγια | Vietnamese: Lễ Lều -- Ga 7,2 [10]
Lễ Lều, gọi như thế vì người ta ở trong lều (Lv 23,29-43), còn gọi là lễ thu hoạch mùa màng (Xh 23,6 ; 34,22). Lễ này mừng vào mùa thu và là thời gian vui vẻ. Dựa theo chỉ thị ở Lv 23,33-43, chỉ thị ở Ds này đặc biệt thêm các lễ vật khác nhau để tiến dâng và số các con vật phải sát tế mỗi ngày (x. Ed 45,25). [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
Cc. 17-34 : Liệt kê các hy lễ cho từng ngày trong sáu ngày. So với ngày thứ nhất (cc. 13-16), chúng ta thấy có một ít khác biệt về từ vựng và số bò giảm dần mỗi ngày một con. [15]
Từ ngày thứ ba đến ngày thứ bảy, chỉ nói bò cách chung mà không nói rõ là loại bò nào. [16]
Ngày thứ tám ở đây cũng như ở Lv 23,36 là ngày kết thúc long trọng mà Đnl 16,13-15 ; Ed 45,25 không nói đến. [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
Cc. 36-38 : số các lễ vật hiến tế ở đây giống số các lễ vật hiến tế ở c.2 và 8. [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
Kết luận giống với kết luận của Lv 23,37-38. Những hiến tế cộng đồng không thay thế các hiến tế cá nhân trong các ngày lễ ấy. [21]
Ds 10,5; Lv 23,24 [1@]
Lv 16; Ed 45,18-20 [2@]
Xh 23,14; Lv 23,33-43; Đnl 16,13-14; Ed 45,25; Ga 7,2 [3@]