28,1 – 30,1 gồm những quy định về các hy lễ phải thực hiện trong phụng vụ đền thờ. Những quy định này ấn định số lượng các lễ vật phải dâng hằng ngày, vào ngày sa-bát, mỗi ngày đầu tháng, cũng như các lễ khác trong năm. Đoạn văn này ra đời muộn sau một quá trình phát triển lâu dài, vì thế đoạn văn đưa ra những điểm mới, rõ ràng trong các chỉ thị hơn là ở Xh 20,8-11 ; 31,12-17 về ngày sa-bát, ở Lv 1-7 về các loại hy lễ, và ở Lv 23 về chu kỳ các lễ theo lịch phụng vụ, ở Ds 15,1-15 về lễ phẩm kèm theo các hiến tế ; ở Ed 45,18 – 46,15 về tế tự và lịch tôn giáo của Đền Thờ mới. [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
Cc. 1-2 mở đầu chỉ thị chung về hoả tế. [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
Cc. 3-8 về hy lễ hằng ngày. Trừ c.6, chỉ thị này có những từ ngữ ít đồng nhất với chỉ thị ở Xh 29,38-42 ; Lv 6,1-6 ; Ed 46,13-15. Lễ toàn thiêu thường tiến phải đợi đến thời quân chủ (1 V 18,29.36 ; 2 V 3,20 ; 16,15). [7]
X. Xh 29,40 ; Ds 15,4 bốn lít rưỡi là một phần mười ê-pha ; hai lít dầu là một phần tư hin. Dầu giã chứ không ép, để dầu được tinh khiết. [8]
English: Sinai | French: Sinai | Latin: Sinai | Origin: סִינָי | Vietnamese: Xi-nai -- Xh 16,1 ; Ds 10,12.33 [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
Tác giả không lưu tâm ngày sa-bát là một ngày nghỉ ngơi, nhưng chỉ để ý đến hiến tế ngày sa-bát. [13]
Chín lít là hai phần mười ê-pha. [14]
Ở Ít-ra-en cũng như ở vùng Cận Đông, người ta mừng ngày đầu tháng, hay trăng mới. Ở Ds 10,10, khi bắt đầu mừng lễ, người ta thổi kèn báo hiệu. Ngày sóc được nói đến ở 1 Sm 20,5.18 ; 2 V 4,23 ; Am 8,5 ; Is 1,13-14, nhưng chỉ ở đây và ở Ed 46,6-7 nói đến luật mừng với chỉ dẫn hiến tế phải dâng. [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
Mười ba lít rưỡi là ba phần mười ê-pha. [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
Bốn lít là nửa hin ; hai lít rưỡi là một phần ba hin ; hai lít là một phần tư hin. [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
Đoạn văn này (cc. 16-25) lấy lại Lv 23,5-8 và thêm các chỉ thị về số lượng các lễ vật. Lễ Vượt Qua chỉ được nói ở c.16 để nói về lễ Bánh Không Men liền sau đó. Trong Xh 12,21-27, lễ Vượt Qua được mừng trong gia đình, sách Ds lại cho lễ Vượt Qua là một tế tự ở Đền Thờ. Về lễ Bánh Không Men x. Xh 12,15-20 ; 13,3-10 ; 23,15 ; 34,18 ; Đnl 16,1-8 ; Ed 45,21-24. [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
Cuộc tập hợp này mang tính tôn giáo. Dân Ít-ra-en được kêu gọi tới chung quanh thánh điện để mừng lễ (x. Lv 23,2). Hôm đó cấm làm các việc tay chân nặng nhọc, nhưng không hoàn toàn cấm làm việc. [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
Cc. 26-31 lấy lại Lv 23,15-21, nhưng ở đây người ta chỉ nhắm đến các lễ vật. [28]
Chỉ ở đây nói đến đặc tính của ngày lễ Các Tuần. Trong ngày lễ này, người ta dâng những hoa quả đầu tiên như của lễ đầu mùa. Lễ này còn được gọi là lễ Mùa Gặt (Xh 23,16). [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
Số lượng các lễ vật, lễ phẩm khác với Ed 46,4. Ở Ed, một ông hoàng dâng các lễ vật, còn ở Ds cộng đồng dâng lễ vật. [33]
Xh 23,14; Lv 23 [1@]
Xh 29,38-46; Lv 6,2; Ed 46,13-15 [2@]
Xh 23,12; Ed 46,4-5 [3@]
Is 1,13; Ed 46,6-7; Am 8,5 [4@]
Xh 12; Lv 23,5-8; Đnl 16,1-8; Ed 45,21-24 [5@]
Xh 23,14; Lv 23,15-21; Đnl 16,9-12 [6@]