English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [1]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [2]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [3]
Dân Ít-ra-en đóng trại ở vùng thảo nguyên Mô-áp, gần với Giê-ri-khô. Tác giả đứng ở Pa-lét-tin mà thuật chuyện, chứ không phải trong hoàn cảnh thực tế. [4]
English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5 [5]
Phần ba cũng là phần cuối cùng của sách Dân số (22,2 – 36,13) thuật lại chuyện con cái Ít-ra-en đóng trại ở thảo nguyên Mô-áp chuẩn bị tiến vào Đất Hứa. Phần này gồm câu chuyện Bi-lơ-am (22,2 – 24,25), bội giáo tại Ba-an Pơ-o (25,1-18), và chuẩn bị cuộc chinh phục và phân chia Đất Hứa (25,19 – 36,13). [6]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [7]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [8]
Câu chuyện Bi-lơ-am (22,2 – 24,25) gồm hai truyền thống Gia-vít và Ê-lô-hít, nhưng Ê-lô-hít nổi bật hơn. Câu chuyện này trình bày một trường hợp đặc thù trong phong trào ngôn sứ. Ông Bi-lơ-am là một thầy pháp thuật ở gần sông Cả. Ông có quyền phép : những lời chúc lành hay chúc dữ đều gây hiệu lực và không thể rút lại được (22,6 ; x. St 27,33). Thế nhưng Đức Chúa quyền năng đã sử dụng ông làm công cụ cho Người để bảo vệ dân Người và thực hiện kế hoạch diệu kỳ của Người. Ông đã nhận Đức Chúa làm Thiên Chúa của mình (22,18), chúc phúc cho Ít-ra-en (23,11-12.25-26 ; 24,10). – Câu chuyện Bi-lơ-am được thuật lại dưới hai dạng. Tài liệu Ê-lô-hít (22,2.3b.4a.5a.7b-10.12-16.19-21.35b-38.40-41 ; 23,1 – 24,1a) coi Bi-lơ-am như một thầy chiêm sử dụng các dấu ma thuật (24,1a), và được Thiên Chúa trao cho sứ điệp. Xuất thân là người A-ram, ông tiếp hai sứ giả của vua Mô-áp, ông chỉ lên đường với sứ giả sau khi ông được Thiên Chúa cho phép. Còn theo tài liệu Gia-vít (22,3a.4b.5b.6-7a.11.17-18.22-35a.37.39 ; 24,1b-25 chịu ảnh hưởng của Ê-lô-hít), Bi-lơ-am là người Am-mon tuyên sấm dưới tác động của thần khí Thiên Chúa (24,2), lên đường mà không cần phép của Thiên Chúa ; trên đường ông đã được Thiên Chúa ban phép đến với Ba-lác. [9]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [10]
English: Zippor | French: Cippor | Latin: Sephor | Origin: צִפּוֹר | Vietnamese: Xíp-po -- Ds 22,2.4.10 [11]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [12]
English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [13]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [14]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [15]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [16]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [17]
English: Midian | French: Madiân | Latin: Madian | Origin: מִדְיָן | Vietnamese: Ma-đi-an 1 -- con ông Áp-ra-ham và bà Cơ-tu-ra, -- St 25,2 ; 1 Sb 1,32 [18]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [19]
English: Zippor | French: Cippor | Latin: Sephor | Origin: צִפּוֹר | Vietnamese: Xíp-po -- Ds 22,2.4.10 [20]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [21]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [22]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [23]
English: Pethor | French: Petor | Latin: Petor | Origin: פְּתוֹר | Vietnamese: Pơ-tho -- Ds 22,5 [24]
Thường được hiểu là sông Êu-phơ-rát. Tuy nhiên, đó cũng là tên một con sông xứ Ê-đôm (St 36,37). Và người ta có thể đồng hoá Pơ-tho với một nơi ở vùng này. Việc xác định vị trí Pơ-tho thích hợp nhất với mạch văn, nếu Bi-lơ-am đến từ Ê-đôm người ta hiểu rằng Ba-lác đã cho mời ông đến. [25]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [26]
Am-mon là dân cư vùng Xy-ri Bắc. [27]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [28]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [29]
English: Midian | French: Madiân | Latin: Madian | Origin: מִדְיָן | Vietnamese: Ma-đi-an 1 -- con ông Áp-ra-ham và bà Cơ-tu-ra, -- St 25,2 ; 1 Sb 1,32 [30]
Giá tiền trả cho một lời sấm theo phong tục thời ấy (1 Sm 9,7-8 ; 1 V 13,7 ; 14,3 ; 2 V 5,5.16.20-26 ; 8,8). [31]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [32]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
Bi-lơ-am nhận mặc khải trong giấc mộng như thường gặp trong Kinh Thánh (St 37,5-11 ; 1 V 3,5-14 ; Mt 1,18-21), cũng như văn chương miền Cận Đông nói chung, kể cả bản văn ở Deir Alla. [35]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [36]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [37]
Qua giấc mộng ban đêm. [38]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [39]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [40]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [41]
English: Zippor | French: Cippor | Latin: Sephor | Origin: צִפּוֹר | Vietnamese: Xíp-po -- Ds 22,2.4.10 [42]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [43]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [44]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [45]
Thiên Chúa phán bảo với dân ngoại theo cùng cách thức như với dân Ít-ra-en. [46]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [47]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [48]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [49]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [50]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [51]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [52]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [53]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [54]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [55]
English: Zippor | French: Cippor | Latin: Sephor | Origin: צִפּוֹר | Vietnamese: Xíp-po -- Ds 22,2.4.10 [56]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [57]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [58]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [59]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [60]
Bi-lơ-am không dám nói trái với ý Thiên Chúa. Ba-lác không thể dùng vàng bạc mua được lời sấm hợp cho mình. Chắc chắn Bi-lơ-am không phải là kẻ thờ phượng Đức Chúa. Tuy nhiên, truyền thống Ít-ra-en vẫn cho rằng Thiên Chúa hành động qua nhà chiêm tinh ngoại giáo này. [61]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [62]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [63]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [64]
Lừa cái là phương tiện chuyên chở thông dụng, nhưng cũng là phương tiện di chuyển của hàng quyền quý (x. St 49,11 ; Tl 5,10 ; 10,4). [65]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [66]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [67]
Cc. 22-35a thuộc truyền thống Gia-vít. Theo truyền thống này, Bi-lơ-am chỉ đi với con lừa cái và hai tiểu đồng của mình, mà không có các thủ lãnh Mô-áp. Họ đến từ một miền rất gần, miền dân Am-mon (c.5b), băng qua vùng đất canh tác có đường mòn, vườn nho, tường (cc. 24-25). Trình thuật này nói đến “Thần sứ của Đức Chúa” hay chính Đức Chúa ngăn cản Bi-lơ-am đến gặp vua Mô-áp. [68]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [69]
Như St 3,1tt, các con vật được mượn tên hay là phát ngôn viên Đức Chúa dùng : Người không ngần ngại mở mắt cho chúng thấy thế giới thần linh và khiến chúng đối thoại với loài người như ở đây để diễn tả một cuộc chiến trong lương tâm. [70]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [71]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [72]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [74]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [75]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [78]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [79]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [80]
So sánh với St 3,1-5. [81]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [82]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [83]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [84]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [85]
Bi-lơ-am đối nghịch với ý Thiên Chúa, nên ông đã không thấy gì. Đức Chúa đã không cần che mắt con lừa, để cho nó thấy Người. [86]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [87]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [88]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [89]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [90]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]
Mọi hành vi của con người, dù ý thức hay không, khi đối nghịch với ý Thiên Chúa, đều được coi như một tội phạm. [92]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [93]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [94]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [95]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [96]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [97]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [98]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [99]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [100]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [101]
Không biết có trùng tên với A Mô-áp (21,15) ! Ác-nôn là biên giới phía bắc của Mô-áp. Vậy Bi-lơ-am phải đi từ miền nam lên. Ta khó xác định vị trí nơi gặp gỡ của họ. [102]
English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [103]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [104]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [105]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [106]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [107]
Giống như các ngôn sứ, Bi-lơ-am được Thiên Chúa đặt vào miệng những lời của Người để chỉ được nói điều Người bảo (cc. 20.35) (x. Gr 1,9 ; Đnl 18,18). [108]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [109]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [110]
English: Kiriath -Huzoth | French: Qiryath-Houcoth | Latin: Cariathusoth | Origin: קִרְיַת חֻצוֹת | Vietnamese: Kia-giát Khu-xốt -- Ds 22,39 [111]
Địa danh này không ai biết. [112]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [113]
Đó là bữa ăn tỏ lòng hiếu khách hay là bữa tiệc hiệp thông (1 Sm 9,13.23-24 ; 2 Sm 6,17-19) để chuẩn bị cho cuộc thị kiến. [114]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [115]
English: Balak | French: Balaq | Latin: Balac | Origin: בָּלָק | Vietnamese: Ba-lác -- Ds 22,2-18 [116]
English: Balaam | French: Balaam | Latin: Balaam | Origin: בִּלְעָם | Vietnamese: Bi-lơ-am 1 -- thầy bói con ông Bơ-o, Gs 13,22 [117]
English: Bamoth-Baal | French: Bamoth-Baal | Latin: Bamothbaal | Origin: בָּמוֹת בָּעל | Vietnamese: Ba-mốt Ba-an -- Ds 22,41 [118]
Dân Ít-ra-en ? hay dân Mô-áp ? Chắc chắn là Ít-ra-en ; nhìn thấy kẻ thù để trù ếm cho chắc. [119]
Ds 31,8.16; Đnl 23,5-6; Gs 24,9-10; Nkm 13,2; Mk 6,5; 2 Pr 2,15; Gđ 11 [1@]
Xh 2,15 [2@]
1 Sm 9,7-8 [3@]
2 Pr 2,16 [4@]
Gr 1,9 [5@]