20,1 – 22,1 hầu hết là các trình thuật liên quan đến sự chấm dứt thời kỳ ở sa mạc bốn mươi năm, và hành trình con cái Ít-ra-en từ Ca-đê tới thảo nguyên Mô-áp. [1]
English: Meribah | French: Mériba | Latin: Meriba | Origin: מְרִיבָה | Vietnamese: Mơ-ri-va 1 -- tên dòng nước vọt ra từ tảng đá trong sa mạc, -- Xh 17,7 ; Ds 20,13 [2]
Ch. 20 gồm ba trình thuật : Mạch nước Mơ-ri-va thuộc tài liệu Tư Tế (cc. 1-13) ; chuyện mượn đường xứ Ê-đôm không thành (cc. 14-21) thuộc tài liệu Ê-lô-hít và Gia-vít ; và chuyện ông A-ha-ron qua đời (cc. 22-29) hỗn hợp các tài liệu Gia-vít và Ê-lô-hít. – Trình thuật mạch nước Mơ-ri-va lặp lại Xh 17,1-7 của nguồn văn Gia-vít, được phân chia như sau : dân chúng gây chuyện với hai ông Mô-sê và A-ha-ron (cc. 2-5) ; hai ông Mô-sê và A-ha-ron thỉnh ý Đức Chúa (cc. 6-8) rồi cho dân uống nước (cc. 9-11), nhưng sau đó bị Thiên Chúa trừng phạt (c.12). Kết thúc trình thuật (c.13). [3]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [4]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [5]
Đây là sa mạc Xin nằm ở phía nam Đất Hứa (x. Ds 13,21 ; 27,14 ; 33,36 ; 34,3-4 ; Đnl 32,51 ; Gs 15,1-3), khác với sa mạc Xin ở Xi-nai (x. 33,11-12 ; Xh 16,1 ; 17,1). – Tháng Giêng không biết thuộc năm nào. Nhưng theo 33,38, tiếp nối 20,22-29, ông A-ha-ron chết vào năm thứ bốn mươi trong cuộc xuất hành. [6]
English: Meribah in Kadesh | French: Mériba-de-Qadesh | Latin: Meribathcades | Origin: מְרִיבוֹת (קָדֵשׁ) | Vietnamese: Mơ-ri-va 2 (ở Ca-đê) -- địa danh ở ranh giới phía nam Đất Hứa, -- Ed 47,19 ; 48,28 [7]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [8]
X. Xh 15,22 ; 17,1. Đây là cuộc nổi loạn khác của dân. [9]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [10]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [11]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [12]
Những người chết trong cuộc nổi loạn ở 16,35 ; 17,6-15.27-28. [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [16]
Cc. 4-5 cùng một giọng điệu với 14,2-3 ; 16,13 ; Xh 17,3. [17]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [18]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [22]
Cây gậy nổi tiếng ông Mô-sê đã sử dụng để làm các dấu lạ (Xh 4,2.17.20 ; 7,15 ; 9,23 ; 10,13 ; 14,16 ; 17,5). Nhưng c.9 nói “cây gậy ở trước nhan Đức Chúa”, vậy có lẽ đó là cây gậy của A-ha-ron ở 17,16-26. [23]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [24]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [27]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [28]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [29]
Ông Mô-sê hai lần lỗi lệnh của Đức Chúa ở c.8 : thay vì nói với tảng đá, ông lại nói với dân và đập vào tảng đá. Nhưng theo trình thuật Tư Tế, chính lỗi này đưa đến hậu quả loại trừ ông A-ha-ron và ông Mô-sê (20,24 ; 27,14 ; Đnl 32,52). [30]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [31]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [32]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [35]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [36]
Lý do chính đáng để Đức Chúa phạt ông Mô-sê : thiếu lòng tin vào Đức Chúa (x. 14,11 ; St 15,6 ; Xh 14,31 ; 19,9). Ông Mô-sê không tin Thiên Chúa có thể làm dấu lạ cách đơn giản qua lời nói. C.10 cho thấy ông Mô-sê hình như tự cho mình có khả năng làm cho nước vọt ra từ tảng đá, mà không cần tin vào Thiên Chúa. [37]
Nghĩa là biểu dương uy quyền, sự cao cả, sức mạnh siêu việt của Thiên Chúa. – Từ Híp-ri về thánh thiện, cùng một gốc với từ địa danh Ca-đê. [38]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [39]
Theo Đnl 1,37 ; 3,26 chính vì lỗi của dân mà ông Mô-sê đã bị loại. Còn ở đây, chính do lỗi của ông Mô-sê, nên ông không được chinh phục Đất Hứa. [40]
English: Meribah | French: Mériba | Latin: Meriba | Origin: מְרִיבָה | Vietnamese: Mơ-ri-va 1 -- tên dòng nước vọt ra từ tảng đá trong sa mạc, -- Xh 17,7 ; Ds 20,13 [41]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [42]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [44]
English: Meribah in Kadesh | French: Mériba-de-Qadesh | Latin: Meribathcades | Origin: מְרִיבוֹת (קָדֵשׁ) | Vietnamese: Mơ-ri-va 2 (ở Ca-đê) -- địa danh ở ranh giới phía nam Đất Hứa, -- Ed 47,19 ; 48,28 [45]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [46]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [47]
Lãnh thổ xứ Ê-đôm là một vùng đồi núi nằm giữa nam đông nam Biển Chết và vịnh A-ca-ba. [48]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [49]
Dân Ê-đôm là con cháu Ê-xau, anh em sinh đôi với Gia-cóp (St 25,24-26). Con cái Ít-ra-en không thể lên Đất Hứa trực tiếp ; phía bắc bị chận lại bởi người A-ma-lếch và Ca-na-an, nên phải mượn đường xứ Ê-đôm đi vào phía đông cho gần hơn. [50]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [51]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [52]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
So sánh cc. 15-16 với Đnl 6,20-25 ; 26,5-9 ; Gs 24,2-13. Thần sứ (x. Xh 14,19 ; 23,20) hướng dẫn và bảo vệ Ít-ra-en đi trong sa mạc, đó chính là Đức Chúa. [55]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [56]
English: Meribah in Kadesh | French: Mériba-de-Qadesh | Latin: Meribathcades | Origin: מְרִיבוֹת (קָדֵשׁ) | Vietnamese: Mơ-ri-va 2 (ở Ca-đê) -- địa danh ở ranh giới phía nam Đất Hứa, -- Ed 47,19 ; 48,28 [57]
Đường giao thông chính thường có quân đội đi tuần tra và các đoàn lữ hành qua lại. [58]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [59]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [60]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [61]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [62]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [63]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [64]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [65]
English: Meribah in Kadesh | French: Mériba-de-Qadesh | Latin: Meribathcades | Origin: מְרִיבוֹת (קָדֵשׁ) | Vietnamese: Mơ-ri-va 2 (ở Ca-đê) -- địa danh ở ranh giới phía nam Đất Hứa, -- Ed 47,19 ; 48,28 [66]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [67]
English: Mount Hor | French: Hor-La-Montagne | Latin: Hor | Origin: הֹר־הָהָר | Vietnamese: Ho 1 (núi) -- núi ở ranh giới Ê-đôm, Ds 20,22-28 ; Đnl 32,50 [68]
Không thể xác định vị trí núi này. Dựa vào “giáp ranh giới xứ Ê-đôm”, người ta phỏng đoán đó là miền núi giữa Ca-đê và Ne-ghép (21,1) và ở biên giới tây bắc xứ Ê-đôm (20,21 ; 33,37). Như vậy ông A-ha-ron chết ở phía nam Đất Hứa. [69]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [70]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [71]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [72]
English: Mount Hor | French: Hor-La-Montagne | Latin: Hor | Origin: הֹר־הָהָר | Vietnamese: Ho 1 (núi) -- núi ở ranh giới Ê-đôm, Ds 20,22-28 ; Đnl 32,50 [73]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [74]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [75]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [76]
English: Meribah | French: Mériba | Latin: Meriba | Origin: מְרִיבָה | Vietnamese: Mơ-ri-va 1 -- tên dòng nước vọt ra từ tảng đá trong sa mạc, -- Xh 17,7 ; Ds 20,13 [77]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [78]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [79]
English: Mount Hor | French: Hor-La-Montagne | Latin: Hor | Origin: הֹר־הָהָר | Vietnamese: Ho 1 (núi) -- núi ở ranh giới Ê-đôm, Ds 20,22-28 ; Đnl 32,50 [80]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [81]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [82]
Ông Mô-sê đã mặc phẩm phục thượng tế cho ông A-ha-ron (Lv 8,7-9). Ông Mô-sê phải cởi phẩm phục cho ông A-ha-ron trước khi ông này chết, để tránh bị nhiễm uế vì xác chết. Ông Mô-sê lại mặc phẩm phục ấy cho ông E-la-da, con trưởng của ông A-ha-ron, vì Na-đáp và A-vi-hu đã chết (Lv 10,1-6). Ông E-la-da sẽ mặc phẩm phục thượng tế tấn phong trong bảy ngày (Xh 29,29-30). [83]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [84]
Đnl 10,6 gọi chỗ đó là Mô-xê-rốt (x. Ds 33,30-31). [85]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [86]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [87]
English: Mount Hor | French: Hor-La-Montagne | Latin: Hor | Origin: הֹר־הָהָר | Vietnamese: Ho 1 (núi) -- núi ở ranh giới Ê-đôm, Ds 20,22-28 ; Đnl 32,50 [88]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [89]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [90]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [91]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [92]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [93]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [94]
English: Miriam | French: Miryam | Latin: Maria | Origin: מִרְיָם | Vietnamese: Mi-ri-am 1 -- chị em với ông Mô-sê và ông A-ha-ron, -- Ds 26,59 ; 1 Sb 5,29 [95]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [96]
Ông Mô-sê cũng sẽ được như vậy (x. Đnl 34,8). [97]
Xh 17,1-7ss [1@]
Xh 14,11 [2@]
Ds 16,34; 17,28 [3@]
Ds 17,25 [4@]
Đnl 8,15; Nkm 9,15; Tv 78,15.16.20; 105,41; 114,8; Kn 11,4 [5@]
Is 4,20; 48,21; Ga 7,38; 19,34; 1 Cr 10,4 [6@]
Đnl 1,37; 3,26; 32,51; 33,8; Tv 106,32 [7@]
Ds 27,14 [8@]
Xh 17,7 [9@]
Đnl 2,4-7; Tl 11,17; Is 34; 63,1-6; Am 1,11 [10@]
Xh 23,20 [11@]
Ds 21,22 [12@]
Ds 33,38-39; Đnl 10,6 [13@]
Đnl 34,8 [14@]