English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [1]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [2]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [3]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [4]
Danh sách này tổng hợp hai danh sách trên 1,5-15 và 1,20-47. Thứ tự các chi tộc tương ứng với 1,20-47, trừ ba chi tộc của cánh quân Giu-đa được xếp hàng đầu, vì ba chi tộc này giữ vị trí danh dự phía đông Lều Hội Ngộ. Sở dĩ Giu-đa được kể hàng đầu, vì Giu-đa giữ vai trò quan trọng từ năm 721 tCN. – Khi đóng trại : a. Vòng ngoài phía đông gồm : Ít-xa-kha, Giu-đa, Dơ-vu-lun ; phía nam gồm : Si-mê-ôn, Rưu-vên, Gát ; phía tây gồm : Ben-gia-min, Ép-ra-im, Mơ-na-se ; phía bắc gồm : Náp-ta-li, Đan, A-se. b. Vòng trong : Mô-sê và A-ha-ron phía đông ; nhà Cơ-hát phía nam ; nhà Ghéc-sôn phía tây ; nhà Mơ-ra-ri phía bắc. – Khi di chuyển theo thứ tự : các chi tộc Giu-đa, Ít-xa-kha, Dơ-vu-lun đi đầu ; tiếp đến các thị tộc Ghéc-sôn và Mơ-ra-ri mang Nhà Tạm ; các chi tộc Rưu-vên, Si-mê-ôn, Gát đi trước Nơi Thánh ; thị tộc Cơ-hát mang Nơi Thánh ; các chi tộc Ép-ra-im, Mơ-na-se, Ben-gia-min ; các chi tộc Đan, A-se và Náp-ta-li đi sau cùng. [5]
Đức Chúa luôn ở giữa dân Người, theo truyền thống tư tế (x. 5,3 ; Xh 25,8 ; 29,45-46 ; Lv 15,31 ; 16,16 ; 19,30 ; 20,3 ; 26,11). [6]
Mỗi nhóm ba chi tộc có một cờ hiệu (x. cc. 10.18.25). [7]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [8]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [9]
English: Nahshon | French: Nahshôn | Latin: Nahasson | Origin: נַחְשׁוֹן | Vietnamese: Nác-sôn -- Ds 2,3 [10]
English: Amminadab | French: Aminadab, Amminadav | Latin: Aminadab | Origin: עַמִּינָדָב -- Αμιναδαβ | Vietnamese: Am-mi-na-đáp 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, R 4,19-20 ; Mt 1,4 ; Lc 3,33 [11]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [12]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [13]
English: Nethanel | French: Netanel | Latin: Nathanael | Origin: נְתַנְאֵל | Vietnamese: Nơ-than-ên 1 -- con ông Xu-a, đứng đầu chi tộc Ít-xa-kha, -- Ds 2,5 ; 7,18 [14]
English: Nethanel | French: Netanel | Latin: Nathanael | Origin: נְתַנְאֵל | Vietnamese: Nơ-than-ên 1 -- con ông Xu-a, đứng đầu chi tộc Ít-xa-kha, -- Ds 2,5 ; 7,18 [15]
English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [16]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 1 -- con ông Khê-lôn người Dơ-vu-lun, Ds 2,7 [17]
English: Helon | French: Hélôn | Latin: Helon | Origin: חֵלֹן | Vietnamese: Khe-lôn -- Ds 2,7 [18]
Tổng số quân dưới mỗi cờ hiệu doanh trại (x. cc. 16.24.31). Đoàn quân tiên phong này đông nhất. [19]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [20]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [21]
English: Elizur | French: Eliçour | Latin: Elisur | Origin: אֱלִיצוּר | Vietnamese: Ê-li-xua -- Ds 2,10 [22]
English: Shedeur | French: Shedéour | Latin: Sedeur | Origin: שְׁדֵיאוּר | Vietnamese: Sơ-đê-ua -- Ds 2,10 ; 7,30 [23]
English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [24]
English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [25]
English: Shelumiel | French: Sheloumiel | Latin: Salamiel | Origin: שְׁלֻמִיאֵל | Vietnamese: Sơ-lu-mi-ên 1 -- Ds 2,12 ; 7,36 [26]
English: Zurishaddai | French: Çourishaddaï | Latin: Surisaddai | Origin: צוּרִי־שַׁדָּי | Vietnamese: Xu-ri-sát-đai -- Ds 2,12 [27]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 5 -- một người Gát hợp tác với ông Đa-vít, 1 Sb 12,10 [28]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 5 -- một người Gát hợp tác với ông Đa-vít, 1 Sb 12,10 [29]
English: Eliasaph | French: Elyasaf | Latin: Eliasaph | Origin: אֶלְיָסָף | Vietnamese: En-gia-xáp 1 -- con ông Đơ-u-ên, đứng đầu chi tộc Gát, -- Ds 2,14 [30]
English: Reuel | French: Réouel | Latin: Rahuel | Origin: רְעוּאֵל | Vietnamese: Rơ-u-ên 1 -- con ông Ê-xau, St 36,17 [31]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [32]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 2 -- một Lê-vi giữ của Đền Thờ, 1 Sb 26,5 [33]
Vị trí của Lều Hội Ngộ ở giữa hay đi giữa các doanh trại phản ánh quan điểm thần học của truyền thống Tư Tế : Thiên Chúa hiện diện ở giữa dân Người để ban phúc lành cho dân ; chính Thiên Chúa lãnh đạo chỉ huy cuộc xuất hành tiến vào Đất Hứa. [34]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [35]
Phía biển Địa Trung Hải (x. St 12,8). [36]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [37]
English: Elishama | French: Elishama | Latin: Elisama | Origin: אֱלִישָׁמָע | Vietnamese: Ê-li-sa-ma 1 -- con ông Am-mi-hút, Ds 2,18 ; 1 Sb 7,26 [38]
English: Elishama | French: Elishama | Latin: Elisama | Origin: אֱלִישָׁמָע | Vietnamese: Ê-li-sa-ma 1 -- con ông Am-mi-hút, Ds 2,18 ; 1 Sb 7,26 [39]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [40]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [41]
English: Gamliel | French: Gameliel | Latin: Gamaliel | Origin: גַּמְלִיאֵל | Vietnamese: Gam-li-ên -- Ds 2,20 [42]
English: Pedahzur | French: Pedahcour | Latin: Phadassur | Origin: פְּדָהצוּר | Vietnamese: Pơ-đa-xua -- Ds 1,10 [43]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [44]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [45]
English: Abidan | French: Avidân | Latin: Abidan | Origin: אֲבִידָל | Vietnamese: A-vi-đan -- Ds 1,11 [46]
English: Gideoni | French: Guidéoni | Latin: Gedeonis | Origin: גִּדְעֹנִי | Vietnamese: Ghít-ô-ni -- Ds 2,22 [47]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [48]
Ba chi tộc này có tổng số quân ít nhất. [49]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [50]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [51]
English: Ahiezer | French: Ahiézer | Latin: Ahiezer | Origin: אֲחִיעֶזֶר | Vietnamese: A-khi-e-de 1 -- con ông Am-mi-sát-đai, Ds 2,25 [52]
English: Ahiezer | French: Ahiézer | Latin: Ahiezer | Origin: אֲחִיעֶזֶר | Vietnamese: A-khi-e-de 1 -- con ông Am-mi-sát-đai, Ds 2,25 [53]
English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [54]
English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [55]
English: Pagiel | French: Paguiel | Latin: Phegiel | Origin: פַּגעִיאֵל | Vietnamese: Pác-i-ên -- Ds 2,27 [56]
English: Ochran | French: Okrân | Latin: Ochran | Origin: עָכְרָן | Vietnamese: Ốc-ran -- Ds 2,27 ; 7,72-77 [57]
English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [58]
English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [59]
English: Ahira | French: Ahira | Latin: Ahira | Origin: אֲחִירַע | Vietnamese: A-khi-ra -- Ds 2,29 [60]
English: Enan | French: Einân | Latin: Enan | Origin: עֵינָן | Vietnamese: Ê-nan -- Ds 2,29 [61]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [62]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 2 -- một Lê-vi giữ của Đền Thờ, 1 Sb 26,5 [64]
Nhắc lại 1,47-53 và chuyển tiếp chuẩn bị sang ch. 3. [65]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [67]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [68]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [69]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [70]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [71]
Ds 10,11-28 [1@]
Ds 1,46+ [2@]