Ch. 19 thuộc truyền thống Tư Tế, gồm cc. 2-10 : chuẩn bị nước tẩy uế ; cc. 11-13 : trường hợp nhiễm uế vì xác chết và nước tẩy uế ; cc. 14-22 : trường hợp nhiễm uế vì xác chết và nghi thức dùng nước tẩy uế. [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [3]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [4]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]
C.1 tường thuật hai ông. Câu này chỉ còn một người. C.3 lại “các ngươi”. Xem ra văn mạch không thống nhất. [6]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]
Nghi thức này không gặp ở đâu khác trong Cựu Ước. Màu hung đỏ gợi lên máu ; máu là nguyên lý sự sống và là phương tiện xá tội. [8]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [9]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [10]
Đứng từ xa mà rảy về phía Lều Hội Ngộ : đây là trường hợp độc nhất. Cử chỉ này nhằm mục đích liên kết nghi thức sát tế với Nơi Thánh và biến đổi nghi thức này thành lễ tạ tội. [11]
Giống như nghi thức thanh tẩy một người bệnh phong (x. Lv 14,4.6.49. 51-52). [12]
Thông thường, một người bị nhiễm uế không được vào trại trước buổi chiều (x. Đnl 23,12). [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
Nước tẩy uế để dùng tẩy bỏ cái ô uế. [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
Cc. 11-16 là các chỉ thị về nhiễm uế do đụng vào xác một người chết, hoặc vì có liên quan đến người chết. [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
Đức Chúa ngự giữa doanh trại Ít-ra-en, nên kẻ ô uế vào trại là làm cho Nhà Tạm Đức Chúa bị nhiễm uế. [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
Ô uế xuất phát từ xác chết lan toả ra khắp lều. [21]
Nước tự nhiên dùng để tắm rửa. [22]
Không cần phải là một tư tế, bất cứ ai cũng được, miễn là không bị nhiễm uế. [23]
Cây hương thảo được xem là có đặc tính tẩy rửa (x. Xh 14,22 ; Lv 14,4-6). [24]
Thêm vào nghi thức rảy nước, còn có nghi thức tắm rửa. [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
Ds 31,23; Hr 9,13 [1@]
Đnl 21,3 [2@]
Lv 4,12 [3@]
Lv 4,5-6; Hr 13,11 [4@]
Xh 12,22; Lv 14,4-6 [5@]
Lv 11,25-40 [6@]
Lv 4,11-12 [7@]
Hr 9,13 [8@]
Lv 21,1; Kg 2,13 [9@]
Lv 14,4-5 [10@]
Đnl 21,1-9 [11@]