English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [1]
English: Dathan | French: Datân | Latin: Dathan | Origin: דָתָן | Vietnamese: Đa-than -- Ds 16,1 [2]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [3]
Ch. 16 này gồm hai trình thuật khác nhau đan kết với nhau do hai truyền thống. Truyền thống Tư Tế (1a.2-11.16-24.27a.35) thuật lại chuyện Cô-rắc và 250 đồng bọn nổi loạn chống lại ông A-ha-ron và các tư tế. Trong một cuộc thử để xem ai là người dâng hương được Đức Chúa chấp nhận, ông A-ha-ron được chọn, còn 250 đồng bọn của Cô-rắc bị lửa thiêu rụi. Truyền thống Gia-vít và Ê-lô-hít (1b.12-15.25-34) thuật lại chuyện hai người thuộc chi tộc Rưu-vên là Đa-than và A-vi-ram làm loạn chống lại ông Mô-sê về quyền lãnh đạo của ông. Hai người nổi loạn bị đất nuốt chửng. Đa-than và A-vi-ram được nhắc đến ở Đnl 11,6 ; Cô-rắc được nhắc ở Gđ 11 ; Còn Tv 106,16-18 ; Hc 45,18 nhắc cả hai trường hợp. [4]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [5]
English: Korah | French: Coré | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 4 -- con ông Gít-ha, Xh 6,21 [6]
English: Izhar | French: Yicehar | Latin: Isaar | Origin: יׅצְהָר | Vietnamese: Gít-ha 1 -- con trai ông Cơ-hát, Xh 6,18 ; Ds 3,19 ; 1 Sb 5,28 [7]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [8]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [9]
English: Dathan | French: Datân | Latin: Dathan | Origin: דָתָן | Vietnamese: Đa-than -- Ds 16,1 [10]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [11]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [12]
English: Sun (temple of the) | French: Héliopolis | Latin: Solis (domus) | Origin: אוֹן (בֵּית שֶׁמֶשׁ) | Vietnamese: Ôn 1 -- trung tâm thờ thần mặt trời gần Cai-rô, Ai-cập, -- St 41,45 ; Gr 43,12-13 [13]
Chỉ gặp một lần duy nhất ở đây ; có lẽ bản văn đã được sửa. [14]
English: On | French: One | Latin: Hon | Origin: אוֹן | Vietnamese: Ôn 2 -- con ông Pe-lét, Ds 16,1 [15]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [16]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [17]
Cc. 2-7 : Người dân thường bị cấm dâng hương, vì họ kém thánh thiện. Họ tự cho là thánh, nên phải được Đức Chúa chấp thuận. [18]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [19]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [20]
Đặc trưng của dân Ít-ra-en là thánh và có hàng tư tế. Nhóm người nổi loạn này chống lại cơ cấu phẩm trật chính Đức Chúa đã truyền thi hành. [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [24]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
Từ này nói lên việc phục dịch tế tự của các tư tế, được tới gần bàn thờ của Đức Chúa mà dâng hương (x. Xh 30,7-8). [27]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [31]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [32]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [33]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [34]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [35]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [36]
Về nhiệm vụ của các thầy Lê-vi x. Đnl 10,8. Việc phân biệt giữa các tư tế và các Lê-vi không được Đnl 18,1-8 công nhận ; mãi thời vua Giô-si-gia (2 V 22,8.9) mới phân biệt. Ở đây, vấn đề còn tranh cãi. [37]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]
English: Kohath | French: Qehath | Latin: Caath | Origin: קְהָת | Vietnamese: Cơ-hát 1 -- con trai ông Lê-vi, tổ tiên dân Cơ-hát, -- St 46,11 ; Xh 6,16 [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
Thiên Chúa trao chức tư tế cho ông A-ha-ron ; chống lại đặc ân này của ông chính là đứng lên chống lại Thiên Chúa. [41]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [42]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [43]
English: Dathan | French: Datân | Latin: Dathan | Origin: דָתָן | Vietnamese: Đa-than -- Ds 16,1 [44]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [45]
Cc. 12-15 tả lại cuộc nổi loạn chống lại quyền lãnh đạo của ông Mô-sê. [46]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [47]
Những kẻ phản loạn cho rằng đất Ai-cập mới là đất lý tưởng. Trong khi đó Đức Chúa phán Đất Hứa là đất được chúc phúc. Họ xúc phạm đến Thiên Chúa. [48]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [49]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [50]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [51]
Ông Mô-sê phản ứng mạnh : ông xin Đức Chúa đừng ủng hộ bọn phản loạn (x. St 4,4-5 theo nghĩa này). [52]
Lời thanh minh này nói lên tính vô vị lợi và công minh của ông Mô-sê (x. 1 Sm 8,16 ; 12,13). [53]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [54]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [55]
Cc. 16-17 lặp lại cc. 5-7. [56]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [57]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [58]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [60]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [61]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [62]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [63]
X. 14,10+.21-22+. – Cộng đồng ở đây phải hiểu là đồng bọn phản loạn của Cô-rắc, chứ không phải là toàn thể con cái Ít-ra-en. [64]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [65]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [67]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [68]
X. St 2,7. Thiên Chúa đã ban cho mọi sinh vật sinh khí khiến chúng hoạt động được ; nhưng cũng chính Người sẽ rút sinh khí lại nếu Người muốn (x. Tv 104,29-30). [69]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [70]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [71]
Nhờ lời cầu bầu, cộng đồng đã bị kết án (c.21) sẽ được tha. [72]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [73]
English: Dathan | French: Datân | Latin: Dathan | Origin: דָתָן | Vietnamese: Đa-than -- Ds 16,1 [74]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [75]
Nhà thường hiểu là thánh điện, Lều Hội Ngộ. – Tên của các kẻ phản loạn được thêm vào sau này. [76]
Cc. 25-26 lặp lại chuyện Đa-than và A-vi-ram ở cc. 12-15. [77]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [78]
English: Dathan | French: Datân | Latin: Dathan | Origin: דָתָן | Vietnamese: Đa-than -- Ds 16,1 [79]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [80]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [81]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [82]
English: Dathan | French: Datân | Latin: Dathan | Origin: דָתָן | Vietnamese: Đa-than -- Ds 16,1 [83]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [84]
Đa-than và A-vi-ram được thêm vào. [85]
English: Dathan | French: Datân | Latin: Dathan | Origin: דָתָן | Vietnamese: Đa-than -- Ds 16,1 [86]
English: Abiram | French: Abirâm | Latin: Abiram | Origin: אֲבִירָם | Vietnamese: A-vi-ram 1 -- con ông Ê-li-áp, Ds 16,1.12 [87]
English: Eliab | French: Eliav | Latin: Eliab | Origin: אֱלִיאָב | Vietnamese: Ê-li-áp 2 -- cha của Đa-tha và A-vi-ram hai kẻ chống đối ông Mô-sê, Ds 16,1 [88]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [89]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [90]
Ông Mô-sê dùng cái chết của những kẻ phản loạn để minh chứng quyền lãnh đạo của mình là do Đức Chúa. [91]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [92]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [93]
Như thế, đây là một hình phạt tập thể. Tội gây hậu quả liên đới cho nhiều người. [94]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [95]
Có lẽ trình thuật lẫn lộn chuyện Cô-rắc với Đa-than và A-vi-ram. Hình phạt này dành cho Đa-than và A-vi-ram mới đúng. [96]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [97]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [98]
Lửa phát ra từ Lều Hội Ngộ. Hình phạt này giống hình phạt con cái ông A-ha-ron ở Lv 10,1. Kết thúc câu chuyện cho thấy chỉ có các tư tế thuộc nhà A-ha-ron mới được dâng hương. [99]
Lv 10,1-3; Tv 106,16-18; Hc 45,18-20; Gđ 11 [1@]
Xh 19,6; Is 61,6 [2@]
Ds 3,45; 8,14-19 [3@]
Xh 3,8 [4@]
1 Sm 12,3-5 [5@]
Ds 27,16; G 12,10; Kh 22,6 [6@]
St 18,16-33 [7@]
Xh 3,12; 4,30-31; Ga 2,11 [8@]
Lv 10,1-3 [9@]