English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [1]
Ch. 13 thuật lại chuyện phái các thám tử thăm dò Đất Hứa trước khi dân vào ; ch. 14 thuật lại dân nổi loạn và bị trừng phạt (14,1-38), thất bại ở Khoóc-ma (14,39-45). Hai chương này là một tổng hợp các truyền thống. Truyền thống Tư Tế mở đầu (13,1-17a.21.25-26.32-33 ; 14,1a.2-3.5-10.26-38) trình thuật do thám đi xa lên miền bắc ; các thám tử trở lại, nói chuyện bi quan về Đất Hứa ; hai ông Ca-lếp và Giô-suê chống lại đại đa số tiêu cực. Đề tài chiếm Đất Hứa rất có ý nghĩa đối với truyền thống Tư Tế, vì hoàn cảnh lịch sử sau khi Giê-ru-sa-lem bị tàn phá năm 587 tCN. Còn truyền thống Gia-vít (13,17b-20.22-24.27-31 ; 14,1b.4.11-25.39-45) giới hạn miền thám hiểm vào vùng phụ cận Khép-rôn. Các thám tử về, đem niềm hy vọng lớn lao : trái cây ngon, ngọt, lớn, nhưng cũng đưa ra điều kinh hãi : dân cư to cao. Truyền thống Gia-vít đề cao ông Ca-lếp như anh hùng duy nhất (x. Gs 14,6-15 ; 15,13-19 ; Tl 1,11-20). [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [4]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
Không phải là kỳ mục như 11,24. Đây là các thủ lãnh. [7]
English: Paran | French: Parân | Latin: Pharan | Origin: פַּארָן | Vietnamese: Pa-ran 1 -- sa mạc, St 21,21 ; Ds 10,12 [8]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [12]
English: Shammua | French: Shammoua | Latin: Sammua | Origin: שַׁמּוּעַ | Vietnamese: Sam-mu-a 1 -- con ông Da-cua chi tộc Rưu-vên, Ds 13,4 [13]
English: Zaccur | French: Zakkour | Latin: Zacchur | Origin: זַכּוּר | Vietnamese: Dắc-cua 1 -- cha của ông Sam-mu-a, Ds 13,4 [14]
English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [15]
English: Shaphat | French: Shafath | Latin: Saphat | Origin: שָׁפָט | Vietnamese: Sa-phát 1 -- con ông Kho-ri chi tộc Si-mê-ôn, Ds 13,5 [16]
English: Hori | French: Hori | Latin: Hori | Origin: חֹרִי | Vietnamese: Khô-ri 1 -- con ông Lô-tan, St 36,22 ; 1 Sb 1,39 [17]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [18]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [19]
Ở 32,12 ; Gs 14,6.14 ; Tl 1,13, ông Ca-lếp người Cơ-nát, nghĩa là một thị tộc xứ Ê-đôm (x. St 36,11.15). [20]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [21]
English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [22]
English: Igal | French: Yiguéal | Latin: Igal | Origin: יׅגְאָל | Vietnamese: Gích-an 1 -- con ông Gio-xép, người Ít-xa-kha, Ds 13,7 [23]
English: Joseph | French: Joseph | Latin: Ioseph | Origin: יוֹסֵף | Vietnamese: Giô-xếp 1 -- cha của ông Gích-an, Ds 13,7 [24]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [25]
English: Hoshea | French: Hoshéa | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê-a -- con ông Nun, Ds 13,8.16 ; Đnl 32,44 ; 2 V 15,30 [26]
English: Hoshea | French: Hoshéa | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê-a -- con ông Nun, Ds 13,8.16 ; Đnl 32,44 ; 2 V 15,30 [27]
Đáng lẽ xếp c.8 sau c.11. [28]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [29]
English: Palti | French: Palti | Latin: Phalti | Origin: פַּלְטִי | Vietnamese: Pan-ti 1 -- con ông Ra-phu, chi tộc Ben-gia-min, Ds 13,9 [30]
English: Palti | French: Palti | Latin: Phalti | Origin: פַּלְטִי | Vietnamese: Pan-ti 1 -- con ông Ra-phu, chi tộc Ben-gia-min, Ds 13,9 [31]
English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [32]
English: Gaddi | French: Gaddi | Latin: Gaddi | Origin: גַּדִּי | Vietnamese: Gát-đi 1 -- con ông Xu-xi, Ds 13,11 [33]
English: Sodi | French: Sodi | Latin: Sodi | Origin: סוֹדִי | Vietnamese: Xô-đi -- Ds 13,10 [34]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [35]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [36]
English: Gaddi | French: Gaddi | Latin: Gaddi | Origin: גַּדִּי | Vietnamese: Gát-đi 1 -- con ông Xu-xi, Ds 13,11 [37]
English: Gaddi | French: Gaddi | Latin: Gaddi | Origin: גַּדִּי | Vietnamese: Gát-đi 1 -- con ông Xu-xi, Ds 13,11 [38]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [39]
English: Ammiel | French: Amiel | Latin: Ammiel | Origin: עַמִּיאֵל | Vietnamese: Am-mi-ên 1 -- con ông Gơ-ma-li, Ds 13,12 [40]
English: Ammiel | French: Amiel | Latin: Ammiel | Origin: עַמִּיאֵל | Vietnamese: Am-mi-ên 1 -- con ông Gơ-ma-li, Ds 13,12 [41]
English: Jephunneh | French: Yefounnè | Latin: Iephonne | Origin: יְפֻנֶּה | Vietnamese: Giơ-phun-ne 2 -- người A-se, con trai ông Gít-ran, 1 Sb 7,38 [42]
English: Sethur | French: Setour | Latin: Sthur | Origin: סְתוּר | Vietnamese: Xơ-tua -- Ds 13,13 [43]
English: Michael | French: Mikael | Latin: Michael | Origin: מִיכָאֵל | Vietnamese: Mi-kha-ên 1 -- cha của ông Xơ-tua, Ds 13,13 [44]
English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [45]
English: Nahbi | French: Nahbi | Latin: Nahabi | Origin: נַחְבִּי | Vietnamese: Nác-bi -- con ông Vóp-xi, Ds 13,14 [46]
English: Nahbi | French: Nahbi | Latin: Nahabi | Origin: נַחְבִּי | Vietnamese: Nác-bi -- con ông Vóp-xi, Ds 13,14 [47]
English: Shaphat | French: Shafath | Latin: Saphat | Origin: שָׁפָט | Vietnamese: Sa-phát 4 -- con cái ông Gát lập cư trong đất Ba-san, 1 Sb 5,12 [48]
English: Geuel | French: Guéouel | Latin: Guel | Origin: גְּאוּאֵל | Vietnamese: Gơ-u-ên -- Ds 13,15 [49]
English: Ammiel | French: Ammiel | Latin: Ammiel | Origin: עַמִּיאֵל | Vietnamese: Am-mi-ên 2 -- cha của ông Ma-khia, 2 Sm 9,4-5 [50]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [51]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [52]
English: Hoshea | French: Hoshéa | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê-a -- con ông Nun, Ds 13,8.16 ; Đnl 32,44 ; 2 V 15,30 [53]
English: Hoshea | French: Hoshéa | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê-a -- con ông Nun, Ds 13,8.16 ; Đnl 32,44 ; 2 V 15,30 [54]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעֵ | Vietnamese: Giô-suê -- con ông Nun, 1 Sb 7,27 [55]
Nghĩa của tên này : Đức Chúa là ơn cứu độ. Truyền thống Tư Tế nhấn mạnh những người được sinh ra trước cuộc xuất hành vẫn chưa biết đến Đức Chúa. Giao ước Xi-nai đã cho họ có mối ràng buộc với Người ; việc đổi tên Giô-suê biểu tượng hoàn cảnh mới này. Tuy nhiên, trong Kinh Thánh, đổi tên là thi hành một nhiệm vụ mới. Ở đây ông Giô-suê trở thành phụ tá của ông Mô-sê. [56]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [57]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [58]
English: Negeb | French: Néguev | Latin: Nageb | Origin: נֶגֶב | Vietnamese: Ne-ghép -- Đnl 1,7 [59]
Ne-ghép là miền nam xứ Pa-lét-tin, phía nam Ga-da và Khép-rôn. Miền núi trải dài từ Bơ-e Se-va tới Khép-rôn và tới Giê-ru-sa-lem. [60]
Khoảng cuối tháng bảy. [61]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [62]
English: Rehob | French: Rehov | Latin: Rohob | Origin: רְחֹב | Vietnamese: Rơ-khốp 1 -- tên hai thành thuộc A-se, -- Gs 19,28.30 ; Tl 1,31 ; 1 Sb 6,60 [63]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [64]
Sa mạc Xin bao quát phía bắc đông bắc đến sa mạc Pa-ran, giữa Ca-đê (20,1), cực nam (Ne-ghép) xứ Pa-lét-tin, và xứ Ê-đôm đến nam đông nam Biển Chết (34,3 ; Gs 15,1). – Rơ-khốp có lẽ là Bết Rơ-khốp trong Tl 18,29, thuộc chi tộc Đan, gần thượng nguồn sông Gio-đan, ở cực bắc Pa-lét-tin. – Cửa Ải Kha-mát : theo 34,8 ; Gs 13,5 là ranh giới phía bắc xứ Pa-lét-tin. [65]
English: Negeb | French: Néguev | Latin: Nageb | Origin: נֶגֶב | Vietnamese: Ne-ghép -- Đnl 1,7 [66]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [67]
Vùng núi miền Giu-đa, cách Giê-ru-sa-lem khoảng 40 km về phía nam. [68]
English: Ahiman | French: Ahimân | Latin: Ahiman | Origin: אֲחִימַן | Vietnamese: A-khi-man 1 -- con ông A-nác, Ds 13,22 [69]
English: Sheshai | French: Shéshai | Latin: Sesai | Origin: שֵׁשַׁי | Vietnamese: Sê-sai -- Ds 13,22 [70]
English: Talmai | French: Talmai | Latin: Tholmai | Origin: תַלְמַי | Vietnamese: Tan-mai 1 -- con trai ông A-nác, Ds 13,22 [71]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 5 -- một thành của dân A-nác, Gs 11,22 [72]
X. Gs 15,14 ; Tl 1,10.20. Theo Đnl 1,28 ; 2,10-11 ; 9,2 ; Gs 11,21-22 ; 14,12.15, đó là một chủng tộc kỳ lạ. [73]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [74]
English: Tanis | French: Tanis | Latin: Tanim | Origin: צֹעַן | Vietnamese: Xô-an -- Ds 13,22 [75]
Xô-an là thành phố Ta-ni bên Ai-cập. Các nhà khảo cổ ước tính Xô-an được kiến thiết khoảng 1700 năm tCN, thời di dân của người Hích-xót. [76]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [77]
English: Eshcol | French: Eshkol | Latin: Eschol | Origin: אֶשְׁכֹּל | Vietnamese: Ét-côn 1 -- anh em với ông Mam-rê và ông A-ne, St 14,13.24 [78]
Chơi chữ : Ét-côn có nghĩa là cây nho. Theo bản văn, thung lũng này nằm ở chỗ cây sồi Mam-rê, cách Khép-rôn 3 km về phía bắc. Miền này nổi tiếng về rau quả. [79]
English: Eshcol | French: Eshkol | Latin: Eschol | Origin: אֶשְׁכֹּל | Vietnamese: Ét-côn 1 -- anh em với ông Mam-rê và ông A-ne, St 14,13.24 [80]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [81]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [82]
English: Aaron | French: Aaron | Latin: Aaron | Origin: אַהֲרֹן | Vietnamese: A-ha-ron -- Gs 21,4 [83]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [84]
English: Kadesh | French: Qadesh | Latin: Cades | Origin: קָדֵשׁ | Vietnamese: Ca-đê -- Ds 13,26 [85]
Ca-đê thuộc sa mạc Xin, nằm phía bắc sa mạc Pa-ran. Người ta còn gọi nơi đó là Ên Mít-pát (St 14,7), hoặc Ca-đê Bác-nê-a (Ds 32,8 ; 34,4 ; Đnl 1,2). [86]
English: Paran | French: Parân | Latin: Pharan | Origin: פַּארָן | Vietnamese: Pa-ran 1 -- sa mạc, St 21,21 ; Ds 10,12 [87]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [88]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [89]
X. Xh 3,8.17 ; 13,5 ; 33,3 ; Lv 20,24. Thành ngữ này ám chỉ một xứ phì nhiêu, đối lại với sa mạc. [90]
Cách suy nghĩ của các dân du mục về các dân đã định cư, văn minh và có tổ chức. [91]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 5 -- một thành của dân A-nác, Gs 11,22 [92]
English: Amalek | French: Amalécite, Amaleq | Latin: Amalec | Origin: עֲמָלֵק | Vietnamese: A-ma-lếch -- St 36,12.16 [93]
Người A-ma-lếch là thù nghịch của Ít-ra-en (Xh 17,8-16). Đây là một trong những lý do khiến dân thất đảm. – Các dân đã định cư ở Pa-lét-tin được xác định chính xác. – Bờ biển Địa Trung Hải. [94]
English: Negeb | French: Néguev | Latin: Nageb | Origin: נֶגֶב | Vietnamese: Ne-ghép -- Đnl 1,7 [95]
English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [96]
English: Amorites | French: Amorite | Latin: Amorraeus | Origin: אֱמֹרִי | Vietnamese: E-mô-ri -- St 10,15-16 [97]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [98]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [99]
Cc. 30-31 đưa xuống sau 14,4 thì đúng hơn. [100]
English: Caleb | French: Caleb | Latin: Chaleb | Origin: כָּלֵב | Vietnamese: Ca-lếp 1 -- con ông Giơ-phun-ne, Ds 32,12 [101]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [102]
C.32a nối tiếp c.26a ; cc. 32b-33 nối tiếp cc. 26b-31. [103]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [104]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 5 -- một thành của dân A-nác, Gs 11,22 [105]
Đnl 1,20-29 [1@]
Gs 1,1 [2@]
Đnl 1,25 [3@]
Đnl 1,25tt [4@]
Xh 3,8 [5@]
Đnl 1,28 [6@]