English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [1]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [2]
Hành trình đến Rô-ma (27,1 – 28,15) đầy nguy hiểm vì bão tố. Trong lúc tàu bị sóng đập gió đánh như muốn chìm, ông Phao-lô bình tĩnh hơn thuyền trưởng và các thuỷ thủ. Ông giúp họ chống chọi với biển cả và cứu sống được thuỷ thủ, hành khách và các tù nhân. Người ta sánh cuộc đi biển của ông Phao-lô như ông Giô-na trong bụng cá ba ngày. Đây là một trình thuật Phục Sinh. Không ai trong chuyến đi này làm mồi cho cá mập. Bữa ăn sau mười bốn ngày nhịn đói (27,33) gợi lên bữa tiệc Thánh Thể và hậu quả ơn cứu độ của bí tích này. Trên đảo Man-ta, ông Phao-lô chữa lành nhiều bệnh nhân nhưng không giảng dạy. Cuối cùng ông đã đến Rô-ma, đúng với ý nguyện của ông (19,21) và Thánh Thần soi sáng (23,11). [3]
Đoạn văn chúng tôi sau cùng trong Công vụ. Ông Lu-ca có mặt trong chuyến đi nên nhiều chi tiết tỉ mỉ được nói đến. [4]
English: Italy | French: Italie | Latin: Italia | Origin: Ιταλια | Vietnamese: I-ta-li-a 1 -- nước Ý ngày nay, Cv 18,2 [5]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [6]
English: Julius | French: Julius | Latin: Iulius | Origin: Ιουλιος | Vietnamese: Giu-li-ô -- Cv 27,1.3 [7]
English: Augustan | French: Augusta | Latin: Augusta | Origin: Σεβαστης | Vietnamese: Au-gút-ta -- Cv 27,1 [8]
English: Adramyttium | French: Adramyttium | Latin: Hadramyttena | Origin: Αδραμυττηνω | Vietnamese: Át-ra-mýt-ti-on -- Cv 27,2 [9]
English: Asia | French: Asie | Latin: Asia | Origin: Ασια | Vietnamese: A-xi-a 1 -- tỉnh thuộc đế quốc Rô-ma, 2 Mcb 10,24 ; Cv 2,9 [10]
English: Aristarchus | French: Aristarque | Latin: Aristarchus | Origin: Αρισταρχος | Vietnamese: A-rít-ta-khô -- Cv 19,29 [11]
X. 19,29. Ông cùng đi Rô-ma với ông Phao-lô và sẽ ở lại đó trong thời gian ông Phao-lô bị giam tù (x. Cl 4,10 ; Plm 24). [12]
English: Macedon | French: Macédoniens | Latin: Macedo | Origin: Μακεδονια | Vietnamese: Ma-kê-đô-ni-a 1 -- tên vùng đất phía bắc Hy-lạp, 1 Mcb 1,1 [13]
English: Thessalonians | French: Thessaloniciens | Latin: Thessalonicensius | Origin: Θεσσαλονικευς | Vietnamese: Thê-xa-lô-ni-ca 1 -- cư dân thành Thê-xa-lô-ni-ca, -- Cv 20,4 ; 1 Tx 1,1 [14]
English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [15]
English: Julius | French: Julius | Latin: Iulius | Origin: Ιουλιος | Vietnamese: Giu-li-ô -- Cv 27,1.3 [16]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [17]
English: Cyprus | French: Chypre | Latin: Chyprus | Origin: Κυπρος, Κυπριος | Vietnamese: Sýp 1 -- đảo ở phía tây Địa trung hải, 2 Mcb 10,12-13 [18]
Gió thổi theo hướng tây bắc. Đi vòng theo hướng đông bắc thì đảo Sýp che bớt gió ngược. [19]
English: Cilicia | French: Cilicie | Latin: Cilicia | Origin: Κιλικιαν | Vietnamese: Ki-li-ki-a -- Cv 27,5 [20]
English: Pamphylia | French: Pamphylie | Latin: Pamphylia | Origin: Παμϕυλια | Vietnamese: Pam-phy-li-a -- Cv 2,10 [21]
Db : thêm mười lăm ngày sau. [22]
English: Myra | French: Myre | Latin: Myra | Origin: Μυρα | Vietnamese: My-ra -- Cv 27,5 [23]
English: Lycia | French: Lycie | Latin: Lycia | Origin: Λυκια | Vietnamese: Ly-ki-a -- 1 Mcb 15,23 [24]
English: Alexandrian | French: Alexandrie, Alexandrins | Latin: Alexandrinus | Origin: ՚Αλεξανδρευς | Vietnamese: A-lê-xan-ri-a -- Cv 18,24 [25]
English: Italy | French: Italie | Latin: Italia | Origin: Ιταλια | Vietnamese: I-ta-li-a 1 -- nước Ý ngày nay, Cv 18,2 [26]
English: Cnidus | French: Cnide | Latin: Cnidum | Origin: Κνιδος | Vietnamese: Cơ-ni-đô -- Cv 27,7 [27]
English: Crete | French: Crète | Latin: Cretes | Origin: Κρητη, ης | Vietnamese: Cơ-rê-ta 1 -- đảo trong biển Ê-giê, 1 Mcb 10,67 [28]
English: Salmone | French: Salmonè | Latin: Salmone | Origin: Σαλμωνη | Vietnamese: Xan-mô-nê -- Cv 27,7 [29]
English: Lasea | French: Lasaia | Latin: Lasaea | Origin: Λασαια | Vietnamese: La-xai-a -- Cv 27,8 [30]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [31]
Đó là ngày lễ xá tội mồng mười tháng thứ Bảy (x. Lv 16,29-31). Khoảng cuối tháng chín đầu tháng mười dương lịch. Mùa gió ngược và hay có bão. [32]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [33]
Ông Phao-lô tiên báo chuyến đi gặp nhiều nguy hiểm, một phần do kinh nghiệm bản thân, một phần do ơn soi sáng. [34]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [35]
English: Phoenix | French: Phénix | Latin: Phoenices | Origin: Φοινιξ | Vietnamese: Phê-ních -- Cv 27,12 [36]
English: Crete | French: Crète | Latin: Cretes | Origin: Κρητη, ης | Vietnamese: Cơ-rê-ta 1 -- đảo trong biển Ê-giê, 1 Mcb 10,67 [37]
English: Crete | French: Crète | Latin: Cretes | Origin: Κρητη, ης | Vietnamese: Cơ-rê-ta 1 -- đảo trong biển Ê-giê, 1 Mcb 10,67 [38]
Tên gió là Eu-ra-qui-lon. [39]
English: Cauda | French: Cauda | Latin: Cauda | Origin: Καυδα | Vietnamese: Cau-đa -- Cv 27,16 [40]
Tên khác : Cơ-lau-đa. [41]
English: Syrtis | French: Syrte | Latin: Syrtim | Origin: Συρτις | Vietnamese: Xiếc-ti -- Cv 27,17 [42]
Lời tiên báo của ông Phao-lô (27,10) ứng nghiệm. [43]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [44]
English: Crete | French: Crète | Latin: Cretes | Origin: Κρητη, ης | Vietnamese: Cơ-rê-ta 1 -- đảo trong biển Ê-giê, 1 Mcb 10,67 [45]
Ông Phao-lô lại tiên báo về số phận các thuỷ thủ, tù nhân và hành khách. [46]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [47]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [48]
English: Adriatic | French: Adriatique | Latin: Hadria | Origin: Αδρια | Vietnamese: Át-ri-a -- Cv 27,27 [49]
Một sải chừng 1,80 m. [50]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [51]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [52]
Từ ngữ ở đây tương tự từ ngữ thiết lập bí tích Thánh Thể (x. 2,42). [53]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [54]
Viên đại đội trưởng Giu-li-ô rất có cảm tình với ông Phao-lô (x. 27,3). [55]
Cv 19,29 [1@]
Mt 8,23-27; Gn 1,4-16// [2@]
2 Cr 11,25 [3@]
Gn 1,5 [4@]
Cv 27,33 [5@]
Cv 27,34 [6@]
Mt 10,18 [7@]
Mt 10,30 [8@]
Cv 12,19 [9@]