English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [1]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [2]
Trong lời tự biện hộ, ông Phao-lô làm nổi bật niềm tin Ki-tô giáo vào sự Phục Sinh và minh chứng Ki-tô giáo hoàn tất niềm hy vọng của dân Do-thái vì lợi ích cho mọi người. Ông lại kể về cuộc trở lại (x. 9,1-18 ; 22,3-16). Người ta thấy rõ lời tuyên xưng đức tin của ông Phao-lô về sự Phục Sinh của Đức Giê-su. Ông cũng cho biết lý do người Do-thái ghen ghét ông, vì ông loan báo Tin Mừng cho những miền đất, mà người Do-thái rất tin tưởng là lôi kéo họ vào sống theo Luật Mô-sê. [3]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [4]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [5]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [6]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [7]
Ông Phao-lô đắc nhân tâm để chiếm lĩnh cảm tình của vua Ác-ríp-pa. Đúng theo nghệ thuật hùng biện. [8]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [9]
English: Pharisees | French: Pharisien | Latin: Pharisaeus | Origin: Φαρισαιος | Vietnamese: Pha-ri-sêu -- Mt 15,1.6 ; Cv 23,6.9 [10]
Niềm hy vọng thời cứu độ được cụ thể hoá qua niềm tin về sự sống lại của người công chính, được tham dự vào vương quốc thời cánh chung (x. Đn 12,1-3 ; 2 Mcb 7,9). Niềm hy vọng này khởi đầu thực hiện từ ngày Đức Ki-tô phục sinh. Người trở nên nền tảng niềm hy vọng của người tín hữu (1 Cr 15,15-22 ; Cl 1,18). [11]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [12]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 2 -- tổ tiên Đức Giê-su Na-da-rét, Lc 3,29 [13]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [14]
Khác với hai trình thuật trước. Mỗi lần kể về cuộc trở lại, ông Phao-lô đều thích ứng với cử toạ và mục đích khi kể. [15]
English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [16]
English: Hebrew | French: Hébreu (Hébraique) | Latin: Hebraeus | Origin: עִבְרִי | Vietnamese: Híp-ri 1 -- chỉ dân Ít-ra-en, St 39,14.17 ; Xh 21,2 [17]
Tiếng A-ram, ngôn ngữ thông dụng giữa người Do-thái với nhau (x. 21,40). Từ sau cuộc lưu đày thì tiếng Híp-ri không còn thông dụng. [18]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [19]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [20]
Thành ngữ này của người Hy-lạp trong văn chương cổ điển, chứ văn chương Do-thái không có thành ngữ này. Nghĩa : mọi kháng cự đều vô ích. [21]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [22]
Nhân vật Kha-na-ni-a không được nhắc đến trong trình thuật này. [23]
English: Satan | French: Satan | Latin: Satan | Origin: שָׂטָן -- Σατανας | Vietnamese: Xa-tan -- ma quỷ, G 1,6 ; 1 Sb 21,1 ; Mt 4,10 [24]
X. Is 42,7.16 ; Gr 1,5-8 ; Ga 8,12 ; Cl 1,12-14. [25]
Người được thánh hiến nhờ phép rửa và lòng tin. [26]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [27]
English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [28]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [29]
English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. [30]
Đối tượng ưu tiên của lời giảng dạy là người Do-thái. Khi người Do-thái từ chối, người dân ngoại trở nên đối tượng chính. [31]
Sám hối trong nội tâm chưa đủ ; cần phải tỏ dấu bề ngoài chứng thực sám hối. [32]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [33]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [34]
Xác tín sâu xa về sự Phục Sinh (x. 1 Cr 15,3-4.20). Ông Phao-lô luôn tìm dịp thuyết phục người khác tin như ông. Niềm xác tín này bắt nguồn từ sách Luật và sách Các Ngôn Sứ ; chính Đức Giê-su thực hiện sự Phục Sinh. [35]
Tổng trấn Phét-tô choáng váng vì lập luận vững chắc theo Kinh Thánh của ông Phao-lô. Còn vua Ác-ríp-pa thì cũng bị lôi cuốn, mặc dầu chưa tin vào Đức Giê-su phục sinh. Ông Phét-tô dù không tìm được lý do kết tội ông Phao-lô, cũng không thể tha ông, vì ông đã khiếu tố lên Rô-ma. Chính Thánh Thần xúi giục ông Phao-lô hành động như thế. [36]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [37]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [38]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [39]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [40]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [41]
Đó là chính Đức Ki-tô (x. Ga 14,6). [42]
Sự kiện Đức Giê-su trỗi dậy từ cõi chết không là một điều bí mật, hoặc hoang đường. Phải công bố trên mái nhà Tin Mừng cứu độ (x. Mt 10,26-27). [43]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [44]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [45]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [46]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [47]
Nếu vua Ác-ríp-pa tin lời các ngôn sứ, ông phải đón nhận sự kiện Đức Giê-su phục sinh. Biết và tin là hai điều rất gần, mà cũng rất xa nhau ! [48]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [49]
Chơi chữ, đối lại với lời nói của vua Ác-ríp-pa. Ước mong của ông Phao-lô : có nhiều người tin theo Đạo. [50]
English: Bernice | French: Bérénice | Latin: Berenice | Origin: Βερνικη | Vietnamese: Béc-ni-kê -- Cv 25,13.23 [51]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [52]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [53]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [54]
Cv 13,16 [1@]
Cv 22,3 [2@]
Cv 23,6 [3@]
2 Mcb 7,9; Đn 12,1-3 [4@]
Rm 4,17; 2 Cr 1,9; Hr 11,19 [5@]
Cv 9,1-18; 22,5-16; Mt 2,23 [6@]
Cv 9,13 [7@]
Lc 2,9 [8@]
Cv 21,40 [9@]
1 Cr 9,16 [10@]
Ed 2,1 [11@]
Cv 9,17-18; Gr 1,5-8 [12@]
1 Pr 2,9 [13@]
Đnl 33,3-4 [14@]
Gl 1,18 [15@]
Lc 3,8; Rm 15,19 [16@]
Cv 21,30-31 [17@]
Lc 24,46; 1 Cr 15,20-23 [18@]
Cv 13,47 [19@]
Ga 18,37-38 [20@]
Cv 28,20 [21@]
Cv 28,20 [22@]
Cv 23,29 [23@]
Cv 25,11 [24@]