English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [1]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [2]
Ông Phao-lô lại ra toà án lần thứ ba. Thượng Hội Đồng âm mưu đưa ông về Giê-ru-sa-lem để xử, nhưng thực ra họ muốn giết ông dọc đường. Nhờ tổng trấn Phét-tô sáng suốt và cương quyết, ông Phao-lô thoát được âm mưu. Ông được xử và đã tự biện hộ. Sau cùng ông muốn đi Rô-ma để được xét xử ở đó. Thánh Thần đã thúc đẩy ông đi Rô-ma (19,21). [3]
ds : đến tỉnh. [4]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [5]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [6]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [7]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [8]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [9]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [10]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [11]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [12]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [13]
Thái độ của ông Phét-tô rất nghiêm túc. Nếu ông Phao-lô phạm tội về chính trị, chính ông Phét-tô phải xử ở Xê-da-rê. Còn nếu vi phạm tôn giáo, Thượng Hội Đồng xét xử theo luật nhà nước Rô-ma cho phép. [14]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [15]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [16]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [17]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [18]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [19]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [20]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [21]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [22]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [23]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [24]
Ông Phét-tô xác định tội trạng của ông Phao-lô, nếu có, là tội vi phạm tôn giáo. Ông không có quyền xét xử. Ông chỉ giữ vai trò chứng nhân. [25]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [26]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [27]
Không phải tên riêng, nhưng có nghĩa là hoàng đế. [28]
Tính trung thực của ông Phao-lô. Lập trường cứng rắn và lý luận chặt chẽ này khiến ông Phét-tô không thể thoái thác trách nhiệm. [29]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [30]
Ông Phao-lô kháng cáo với tư cách là công dân Rô-ma. [31]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [32]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [33]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [34]
Làm đúng theo ý muốn của Thánh Thần (x. 23,11). [35]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [36]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [37]
Ông Phét-tô và vua Ác-ríp-pa biết rõ người Do-thái muốn làm hại ông Phao-lô, vì ghen ghét ông. Hai ông đều thích nghe ông Phao-lô nói về niềm tin vào Đức Giê-su phục sinh. [38]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [39]
English: Bernice | French: Bérénice | Latin: Berenice | Origin: Βερνικη | Vietnamese: Béc-ni-kê -- Cv 25,13.23 [40]
Vua Ác-ríp-pa, hai bà Béc-ni-kê và Đơ-ru-xi-la là các con của vua Hê-rô-đê Ác-ríp-pa I (x. 12,1). Ác-ríp-pa làm vua xứ Can-xít năm 50 ; từ năm 52 làm tiểu vương miền Bê-ta-nê, Tra-kho-nít, I-tu-rê, Ô-ra-nít, Gô-la-nít, A-bi-len. Ông chống lại cộng đoàn tín hữu Giê-ru-sa-lem (x. 12,1-19). Còn bà Béc-ni-kê nổi tiếng về sắc đẹp và mối quan hệ với Ti-tô. [41]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [42]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [43]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [44]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [45]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [46]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [47]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [48]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [49]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [50]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [51]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [52]
Tránh huý vua đang cai trị là Nê-rô. Tất cả các hoàng đế kế vị Ốc-ta-vô đều mang danh hiệu Au-gút-tô hoặc Xê-da. – ds : Xê-bát-tô hoặc theo La-tinh Au-gút-tô. [53]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [54]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [55]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [56]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [57]
English: Bernice | French: Bérénice | Latin: Berenice | Origin: Βερνικη | Vietnamese: Béc-ni-kê -- Cv 25,13.23 [58]
ds : Sĩ quan chỉ huy 1.000 người. [59]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [60]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [61]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [62]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [63]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [64]
Từ hoàng đế Ca-li-gu-la, danh hiệu thần linh được gán cho các hoàng đế. [65]
English: Agrippa | French: Agrippa | Latin: Agrippa | Origin: Αγριππας | Vietnamese: Ác-ríp-pa -- Cv 25,13 [66]
Cv 23,12-15 [1@]
Lc 23,10 [2@]
Cv 24,27 [3@]
Cv 26,32; 28,19 [4@]
Cv 24,27 [5@]
Cv 25,2 [6@]
Cv 18,15; 23,29 [7@]
Lc 24,5-23; 1 Cr 15,12-20; 2 Cr 13,4 [8@]
Mt 10,18 [9@]
Cv 21,36 [10@]