English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [1]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [2]
Thượng Hội Đồng tố cáo ông Phao-lô. Họ cho rằng ông cầm đầu nhóm Na-da-rét gây náo động khắp nơi ; dĩ nhiên tội xúc phạm Đền Thờ là trọng tâm của lời tố cáo. Ông Phao-lô tự biện hộ phủ nhận tất cả tội trạng do Thượng Hội Đồng tố cáo. Ông quả quyết niềm tin phục sinh không phải do ông bịa đặt. Sách Luật Mô-sê và các ngôn sứ đã loan báo. Giờ đây ông bị bắt cũng vì niềm tin ấy. Ông không đi ngược lại truyền thống. Ông Phao-lô thanh minh để làm nổi bật niềm xác tín sâu xa ấy. [3]
English: Ananias | French: Ananie | Latin: Anania | Origin: ՙΑνανιας | Vietnamese: Kha-na-ni-a 1 -- tổ tiên bà Giu-đi-tha, Gđt 8,1 [4]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [5]
English: Tertullus | French: Tertullus | Latin: Tertullus | Origin: Τερτυλλος | Vietnamese: Téc-tu-lô -- Cv 24,1-8 [6]
Là một người Do-thái theo văn hoá Hy-lạp. [7]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [8]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [9]
English: Tertullus | French: Tertullus | Latin: Tertullus | Origin: Τερτυλλος | Vietnamese: Téc-tu-lô -- Cv 24,1-8 [10]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [11]
Tán tụng thái quá và có vẻ nịnh hót tổng trấn. Đó là lối mở đầu quen thuộc của thuật hùng biện. [12]
English: Nazareth | French: Nazara, Nazareth | Latin: Nazareth | Origin: Ναζαρεθ | Vietnamese: Na-da-rét 1 -- thành thuộc miền Ga-li-lê, Lc 2,39.51 [13]
Những người chống đối Ki-tô giáo coi Ki-tô giáo như một phe phái thuộc Do-thái giáo. Họ gọi phái Na-da-rét có ý khinh miệt các tín hữu. [14]
Nhiều dị bản thêm c. 7. Các bản BJ ; TOB ; Osty ; Nova Vulgata ... không có câu này. [15]
English: Lysias | French: Lysias | Latin: Lysias | Origin: Λυσιας | Vietnamese: Ly-xi-a 1 -- tổng trấn miền Coi-lê Xy-ri và Phê-nê-xi, -- 2 Mcb 10,11 [16]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [17]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [18]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [19]
Chừng tám năm. [20]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [21]
ds : để thờ phượng. [22]
Ông Phao-lô phủ nhận từ bè phái khi gọi Ki-tô giáo. Ông quả quyết Ki-tô giáo là một Đạo và trổi vượt hơn Do-thái giáo. Đã đến lúc chấm dứt Do-thái giáo. Sách Luật Mô-sê và sách Các Ngôn Sứ vẫn còn giá trị trong Ki-tô giáo. [23]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [24]
Nhóm Pha-ri-sêu cũng tin sự sống lại như ông Phao-lô. [25]
Sau ba lần hành trình truyền giáo. [26]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [27]
Thêm lên Thiên Chúa cho chính xác và cụ thể. [28]
English: Asia | French: Asie | Latin: Asia | Origin: Ασια | Vietnamese: A-xi-a 1 -- tỉnh thuộc đế quốc Rô-ma, 2 Mcb 10,24 ; Cv 2,9 [29]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [30]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [31]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [32]
English: Lysias | French: Lysias | Latin: Lysias | Origin: Λυσιας | Vietnamese: Ly-xi-a 1 -- tổng trấn miền Coi-lê Xy-ri và Phê-nê-xi, -- 2 Mcb 10,11 [33]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [34]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [35]
English: Drusilla | French: Drusille | Latin: Drusilla | Origin: Δρουσιλλα | Vietnamese: Đơ-ru-xi-la -- Cv 24,24 [36]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [37]
English: Ananias | French: Ananias | Latin: Ananias | Origin: ՙΑνανιας | Vietnamese: Kha-na-ni-a 3 -- một Ki-tô hữu gốc Do-thái, Cv 5,1-10 [38]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [39]
Ông Phao-lô nêu những vấn đề tôn giáo khá tế nhị. Chính những điểm này chất vấn lương tâm ông Phê-lích. [40]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [41]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [42]
24,17 cho thấy ông Phao-lô đem tiền giúp anh em đói. Có lẽ ông Phê-lích tưởng rằng ông có nhiều tiền và dùng tiền ấy hối lộ để tránh tù tội, hoặc được người Rô-ma che chở. [43]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [44]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [45]
English: Porcius | French: Porcius | Latin: Porcius | Origin: Πορκιος | Vietnamese: Po-ki-ô -- Cv 24,27 [46]
English: Festus | French: Festus | Latin: Festus | Origin: Φηστος | Vietnamese: Phét-tô -- Cv 24,27 [47]
Giam hai năm mà không xét xử hoặc tha bổng là trái với luật lệ Rô-ma. Ông Phét-tô làm tổng trấn xứ Giu-đê hai năm 60-62. [48]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [49]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [50]
Cv 16,20; 17,6; Lc 23,2 [1@]
Mt 5,17; Rm 3,31 [2@]
Ga 5,29 [3@]
Cv 23,1 [4@]
Cv 21,27 [5@]
Cv 23,6 [6@]
Cv 25,9 [7@]