English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [1]
Đây là đặc tính luân lý của ông Phao-lô (x. Pl 1,27 ; 1 Cr 4,4 ; 2 Cr 1,12 ; 1 Tm 1,5.19 ; 3,9 ; 2 Tm 1,3). [2]
English: Ananias | French: Ananie | Latin: Anania | Origin: ՙΑνανιας | Vietnamese: Kha-na-ni-a 1 -- tổ tiên bà Giu-đi-tha, Gđt 8,1 [3]
Làm thượng tế từ năm 47 đến năm 52. Bị cách chức, nhưng sau nhờ được nâng đỡ, ông lại được làm thượng tế năm 59 ; bị ám sát năm 66 khi chiến tranh Do-thái bùng nổ. [4]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [5]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [6]
X. Mt 23,27. [7]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [8]
X. Xh 22,27. [9]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [10]
English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 [11]
English: Pharisees | French: Pharisien | Latin: Pharisaeus | Origin: Φαρισαιος | Vietnamese: Pha-ri-sêu -- Mt 15,1.6 ; Cv 23,6.9 [12]
English: Pharisees | French: Pharisien | Latin: Pharisaeus | Origin: Φαρισαιος | Vietnamese: Pha-ri-sêu -- Mt 15,1.6 ; Cv 23,6.9 [13]
English: Pharisees | French: Pharisien | Latin: Pharisaeus | Origin: Φαρισαιος | Vietnamese: Pha-ri-sêu -- Mt 15,1.6 ; Cv 23,6.9 [14]
English: Pharisees | French: Pharisien | Latin: Pharisaeus | Origin: Φαρισαιος | Vietnamese: Pha-ri-sêu -- Mt 15,1.6 ; Cv 23,6.9 [15]
English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 [16]
English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 [17]
English: Pharisees | French: Pharisien | Latin: Pharisaeus | Origin: Φαρισαιος | Vietnamese: Pha-ri-sêu -- Mt 15,1.6 ; Cv 23,6.9 [18]
English: Pharisees | French: Pharisien | Latin: Pharisaeus | Origin: Φαρισαιος | Vietnamese: Pha-ri-sêu -- Mt 15,1.6 ; Cv 23,6.9 [19]
Ông Phao-lô đã ly gián nhóm Pha-ri-sêu khỏi nhóm Xa-đốc. Nhóm Pha-ri-sêu thành đồng minh của ông về niềm tin phục sinh. [20]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [21]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [22]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [23]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [24]
Trong thị kiến, Đức Giê-su khích lệ ông Phao-lô và truyền cho ông làm chứng ở Rô-ma. Số phận của ông Phao-lô chưa chấm dứt. [25]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [26]
Trình thuật này chuẩn bị cho vụ xử tiếp. Một nhóm người Do-thái âm mưu giết ông Phao-lô. Nhờ người cháu, con của chị ông Phao-lô, báo cáo với vị chỉ huy về âm mưu này, nên ông Phao-lô thoát nạn. Tuy nhiên, nhà đương quyền Rô-ma biết rõ ông Phao-lô không phải là tù chính trị, vẫn không chịu thả ông ra. [27]
Lấy danh Chúa mà thề ; nếu không thực hiện điều cam kết, người thề sẽ bị Thiên Chúa trừng phạt nặng nề, kể cả phải chết. [28]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [29]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [30]
Những người này thuộc hạng cuồng tín, hung hăng hành động mù quáng. Họ nhân danh Thiên Chúa làm điều dữ. [31]
Không có chỗ nào trong các sách Tân Ước nói về hai mẹ con này. Sự có mặt của người nhà ông Phao-lô trong hoàn cảnh nguy hiểm này chứng tỏ ông Phao-lô không cắt đứt quan hệ với gia đình. [32]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [33]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [34]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [35]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [36]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [37]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [38]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [39]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [40]
Dự kiến hoàn cảnh xấu nhất để đối phó tình hình, vị chỉ huy sai hai đại đội trưởng. [41]
Theo cách tính ngày của người Do-thái : tính từ mặt trời lặn, tức là 9 giờ tối. [42]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [43]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [44]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [45]
Ông Phê-lích là anh của ông Pan-lát, sủng thần của các vua Cơ-lau-đi-ô và Nê-rô. Ông Phê-lích tính cương trực ; ông làm tổng trấn xứ Giu-đê từ năm 52 đến năm 60. [46]
English: Claudius | French: Claude | Latin: Claudius | Origin: Κλαυδιος | Vietnamese: Cơ-lau-đi-ô 1 -- tức hoàng đế Ti-bê-ri-ô, Cv 11,28 [47]
English: Felix | French: Félix | Latin: Felix | Origin: Φηλιξ | Vietnamese: Phê-lích -- Cv 23,24-35 [48]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [49]
Ông Ly-xi-a kể công để thủ lợi và trốn trách nhiệm, không đúng với sự thật (x. 21,31-32 ; 22,25-29). [50]
Cùng nhận định như thống đốc Ga-li-on (18,14-16). [51]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [52]
English: Antipatris | French: Antipatris | Latin: Antipatris | Origin: Αντιπατρις | Vietnamese: An-ti-pát-ri -- Cv 23,31 [53]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [54]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [55]
English: Cilicia | French: Cilicie | Latin: Cilicia | Origin: Κιλικιαν | Vietnamese: Ki-li-ki-a -- Cv 27,5 [56]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [57]
English: Herod | French: Hérode | Latin: Herodes | Origin: ՙΗρωδης | Vietnamese: Hê-rô-đê 1 -- vua Hê-rô-đê Cả cai trị Giu-đê, Lc 1,5 [58]
Do vua Hê-rô-đê Cả xây cất, dinh này trở thành nơi cư trú của tổng trấn Rô-ma. [59]
Cv 24,16 [1@]
Ga 18,22 [2@]
Ed 13,10-15 [3@]
Xh 20,27 [4@]
Cv 26,5; Pl 3,5 [5@]
Cv 24,15-21 [6@]
Mt 22,23 [7@]
Cv 18,9-10; 27,24 [8@]
Cv 19,21 [9@]
Cv 9,23 //; 20,3; 1 Tx 2,14 [10@]
Cv 22,25-29 [11@]
Cv 26,31; Lc 23,15 [12@]