English: Corinth | French: Corinthe | Latin: Corinthus | Origin: Κορινθος | Vietnamese: Cô-rin-tô 1 -- một thành thuộc Hy-lạp, Cv 18,1-11 [1]
Cô-rin-tô là thủ phủ của tỉnh A-khai-a, thuộc đế quốc Rô-ma, là thành phố lớn về thương nghiệp và công nghiệp. Là thành phố hải cảng quốc tế, Cô-rin-tô là nơi giao lưu giữa đông và tây, có nhiều phu khuân vác và gái điếm. Trước kia, thành phố này thờ nữ thần Áp-rô-đi-ta. Có rất nhiều người Do-thái sinh sống, làm ăn ở đây. Ông Phao-lô và đoàn truyền giáo hoạt động gặp nhiều khó khăn nơi người Do-thái. Ông cố gắng minh chứng cho họ vai trò của Đức Giê-su trong nhiệm cục cứu độ, Người hoàn thành tôn giáo của họ. Nhưng họ từ chối, nên ông quyết tâm cắt đứt với dân tộc để hoàn toàn cống hiến cho dân ngoại. Trình thuật này (18,1-17) cho ta thấy tính lịch sử chắc chắn và có thể xác định niên hạn hoạt động của ông thời tổng trấn Ga-li-on vào khoảng năm 51-52 hoặc 52-53. – Xem hai thư gửi tín hữu Cô-rin-tô, người ta hiểu rõ hơn những khó khăn, tranh chấp giữa tín hữu với người Do-thái, giữa tín hữu với anh em dân ngoại. [2]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [3]
English: Athens | French: Athènes | Latin: Athenae | Origin: Αθηναι | Vietnamese: A-thê-na 1 -- thành phố Hy-lạp, Cv 17,15 [4]
English: Corinth | French: Corinthe | Latin: Corinthus | Origin: Κορινθος | Vietnamese: Cô-rin-tô 1 -- một thành thuộc Hy-lạp, Cv 18,1-11 [5]
English: Aquila | French: Aquilas | Latin: Aquila | Origin: Ακυλας | Vietnamese: A-qui-la -- Cv 18,2 [6]
English: Pontus | French: Pont | Latin: Pontus | Origin: Ποντος | Vietnamese: Pon-tô 1 -- miền đất phía bắc Tiểu Á, Cv 2,9 ; 1 Pr 1,1 [7]
English: Italy | French: Italie | Latin: Italia | Origin: Ιταλια | Vietnamese: I-ta-li-a 1 -- nước Ý ngày nay, Cv 18,2 [8]
English: Priscilla | French: Priscille | Latin: Priscilla | Origin: Πρισσκιλλα | Vietnamese: Pơ-rít-ki-la -- vợ ông A-qui-la quê ở Pon-tô, Cv 18,2-3 [9]
Pơ-rít-ki-la cũng gọi là Pơ-rít-ca (Rm 16,3 ; 1 Cr 16,19 ; 2 Tm 4,19). Nhà của đôi vợ chồng này là nơi hội họp của tín hữu (1 Cr 16,19). [10]
English: Claudius | French: Claude | Latin: Claudius | Origin: Κλαυδιος | Vietnamese: Cơ-lau-đi-ô 1 -- tức hoàng đế Ti-bê-ri-ô, Cv 11,28 [11]
Theo Xuy-ê-tô-ni-ô, biến cố này xảy ra khoảng năm 49 hoặc năm 50. [12]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [13]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [14]
Nghề dệt vải lều bằng lông dê rất thịnh hành và giàu có ở Tác-xô. Ông Phao-lô đã học nghề này lúc còn bé, vì cha mẹ ông có một xưởng dệt. Ông Phao-lô muốn tự túc kiếm sống bằng sức lao động của mình (1 Cr 4,12), để khỏi đặt gánh nặng cho người khác (1 Tx 2,9 ; 2 Tx 3,8 ; 2 Cr 12,13), mặc dầu ông có quyền đòi hỏi (1 Cr 9,6 ; Gl 6,6). Ông chỉ nhận trợ giúp của anh em tín hữu Phi-líp-phê (Pl 4,10-19 ; 2 Cr 11,8 ; x. Cv 16,15). [15]
English: Corinth | French: Corinthe | Latin: Corinthus | Origin: Κορινθος | Vietnamese: Cô-rin-tô 1 -- một thành thuộc Hy-lạp, Cv 18,1-11 [16]
English: Zillah | French: Cilla | Latin: Sella | Origin: צִלָּה | Vietnamese: Xi-la 1 -- vợ thứ của ông La-méc, St 4,19-23 [17]
English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2 [18]
English: Macedon | French: Macédoniens | Latin: Macedo | Origin: Μακεδονια | Vietnamese: Ma-kê-đô-ni-a 1 -- tên vùng đất phía bắc Hy-lạp, 1 Mcb 1,1 [19]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [20]
Có lẽ hai ông giúp ông Phao-lô về mặt tài chính (2 Cr 11,9). Chính trong thời gian này, ông Phao-lô viết thư thứ nhất gửi anh em tín hữu Thê-xa-lô-ni-ca. [21]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [22]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [23]
X. 13,51. Dấu hiệu sự đoạn tuyệt với Do-thái giáo. Người Do-thái từ chối tin Đức Giê-su là Đấng Ki-tô. Họ phải chịu trách nhiệm về thái độ không tin và hậu quả nặng nề đè xuống họ. [24]
English: Titius (db) | French: Titius | Latin: Titus Iustus | Origin: Τιτιος | Vietnamese: Ti-xi-ô -- tên đầy đủ là Ti-xi-ô Giút-tô, Cv 18,7 [25]
English: Crispus | French: Crispus | Latin: Crispus | Origin: Κρισπος | Vietnamese: Cơ-rít-pô -- Cv 18,8 [26]
English: Corinth | French: Corinthe | Latin: Corinthus | Origin: Κορινθος | Vietnamese: Cô-rin-tô 1 -- một thành thuộc Hy-lạp, Cv 18,1-11 [27]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [28]
Đức Giê-su hiện ra trong thị kiến trao sứ mạng trực tiếp cho ông Phao-lô giảng Tin Mừng ở Cô-rin-tô. [29]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [30]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [31]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [32]
English: Gallio | French: Gallion | Latin: Gallio | Origin: Γαλλιων | Vietnamese: Ga-li-on -- Cv 18,12-17 [33]
Ông là anh của văn sĩ Sê-nê-ca. Ông làm thống đốc A-khai-a từ mùa xuân 51 đến năm 52, theo bia ghi ở Đen-phi-a. Biến cố ông Phao-lô ra toà xảy ra vào cuối thời gian một năm rưỡi, khoảng mùa xuân 52. [34]
English: Achaia | French: Achaie | Latin: Achaia | Origin: Αχαια | Vietnamese: A-khai-a -- 1 Tx 1,7-8 [35]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [36]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [37]
English: Gallio | French: Gallion | Latin: Gallio | Origin: Γαλλιων | Vietnamese: Ga-li-on -- Cv 18,12-17 [38]
Người Do-thái tố cáo ông Phao-lô vi phạm Lề Luật. Kiều nói nước đôi. Nhưng ông Ga-li-on hiểu là luật Mô-sê, luật riêng Do-thái, ông không quan tâm. [39]
English: Sosthenes | French: Sosthène | Latin: Sosthenes | Origin: Σωσθενης | Vietnamese: Xốt-thê-nê 1 -- trưởng hội đường bị người Do-thái đánh trước tòa án, Cv 18,17 [40]
Nguyên nhân nào người Do-thái đánh ông Xốt-thê-nê ? Có phải vì ông đã tin theo Đức Giê-su (x. 1 Cr 1,1) ? [41]
English: Gallio | French: Gallion | Latin: Gallio | Origin: Γαλλιων | Vietnamese: Ga-li-on -- Cv 18,12-17 [42]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [43]
English: Antiochists | French: Antioche | Latin: Antiochia | Origin: Αντιοχεια | Vietnamese: An-ti-ô-khi-a 1 -- thành phố ở Xy-ri, 2 Mcb 4,9.19 [44]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [45]
English: Corinth | French: Corinthe | Latin: Corinthus | Origin: Κορινθος | Vietnamese: Cô-rin-tô 1 -- một thành thuộc Hy-lạp, Cv 18,1-11 [46]
English: Antiochists | French: Antioche | Latin: Antiochia | Origin: Αντιοχεια | Vietnamese: An-ti-ô-khi-a 1 -- thành phố ở Xy-ri, 2 Mcb 4,9.19 [47]
English: Priscilla | French: Priscille | Latin: Priscilla | Origin: Πρισσκιλλα | Vietnamese: Pơ-rít-ki-la -- vợ ông A-qui-la quê ở Pon-tô, Cv 18,2-3 [48]
English: Aquila | French: Aquilas | Latin: Aquila | Origin: Ακυλας | Vietnamese: A-qui-la -- Cv 18,2 [49]
English: Cenchreae | French: Cenchrées | Latin: Cenchrae | Origin: Κεγχρεαις | Vietnamese: Ken-khơ-rê -- Cv 18,18 [50]
Ông Phao-lô có lời khấn Na-dia (x. Ds 6,1). [51]
English: Ephesus | French: Ephèse | Latin: Ephesus | Origin: Εϕεσος | Vietnamese: Ê-phê-xô 1 -- hải cảng quan trọng ở phía đông biển Ê-giê, -- Cv 19,35 [52]
Thủ phủ của tỉnh A-xi-a thuộc đế quốc Rô-ma. Đây là thành phố lớn nổi tiếng về thương nghiệp, nằm trên trục giao thông giữa Rô-ma và Êu-phơ-rát. Thành phố Ê-phê-xô còn nổi tiếng vì đền thờ thần Ác-tê-mi (19,35). Ông Phao-lô chỉ dừng chân trong thời gian vắn. Ông sẽ trở lại vào chuyến truyền giáo sau. [53]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [54]
English: Ephesus | French: Ephèse | Latin: Ephesus | Origin: Εϕεσος | Vietnamese: Ê-phê-xô 1 -- hải cảng quan trọng ở phía đông biển Ê-giê, -- Cv 19,35 [55]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [56]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [57]
English: Antiochists | French: Antioche | Latin: Antiochia | Origin: Αντιοχεια | Vietnamese: An-ti-ô-khi-a 1 -- thành phố ở Xy-ri, 2 Mcb 4,9.19 [58]
Ông Phao-lô lên Giê-ru-sa-lem thăm Hội Thánh mẹ. Là một nhà truyền giáo cho dân ngoại, ông Phao-lô không tự cho phép mình tách khỏi Giê-ru-sa-lem, tức là các Tông Đồ. Ông ý thức Hội Thánh phải hợp nhất. An-ti-ô-khi-a điểm xuất phát cũng là điểm cuối cùng của hành trình truyền giáo, và lại là điểm xuất phát cho hành trình thứ ba. [59]
18,23 – 21,16. Trình thuật về hành trình thứ ba hầu như điểm chính là Ê-phê-xô (19,1 – 20,1) ; những lời từ giã các kỳ mục của cộng đoàn này (20,17-35). Dầu vậy, trình thuật cũng nêu lên những nỗi vất vả khó khăn của ông Phao-lô ở các nơi. Ông xác tín rằng Thánh Thần bắt buộc ông trở lại Giê-ru-sa-lem và chuẩn bị đi Rô-ma (19,21). Ông linh cảm rằng tù đày, đau khổ đang chờ đợi ông ở Giê-ru-sa-lem (20,22) và hy vọng thăm anh em Ê-phê-xô lần cuối cùng (20,25). Vừa đến Tia, trên bờ biển Phê-ni-xi, ông đã được các ngôn sứ cảnh cáo đừng lên Giê-ru-sa-lem (21,4). Khi ông tới Xê-da-rê trên đường đi Giê-ru-sa-lem, một ngôn sứ khác cũng nói lời tương tự (21,10). [60]
English: Galatians | French: Galate | Latin: Galatiae | Origin: Γαλατης | Vietnamese: Ga-lát 1 -- dân cư ở Ga-lát, 2 Mcb 8,20 [61]
English: Phrygia | French: Phrygie | Latin: Phrygia | Origin: Φρυγια | Vietnamese: Phy-ghi-a 1 -- Cv 2,10 [62]
English: Apollos | French: Apollos | Latin: Apollo | Origin: Απολλως | Vietnamese: A-pô-lô -- Cv 18,24 [63]
English: Apollos | French: Apollos | Latin: Apollo | Origin: Απολλως | Vietnamese: A-pô-lô -- Cv 18,24 [64]
Ông đã biết sử dụng kiến thức và tài năng để giảng dạy về Đức Giê-su. Tuy nhiên ông chỉ biết phép rửa của ông Gio-an, và đối với ông, Đức Giê-su là một Đấng Ki-tô không trải qua sự chết và sống lại. Nhờ sự giúp đỡ của vợ chồng A-qui-la và Pơ-rít-ki-la, ông am hiểu hơn về Đức Giê-su. Ông giữ vai trò giáo lý viên ở Ê-phê-xô, rồi sau này ông sang Cô-rin-tô hoạt động (x. 1 Cr 1,12 ; 3,4-11 ; 4,6 ; 16,12 ; Tt 3,13). [65]
English: Alexandrian | French: Alexandrie, Alexandrins | Latin: Alexandrinus | Origin: ՚Αλεξανδρευς | Vietnamese: A-lê-xan-ri-a -- Cv 18,24 [66]
English: Ephesus | French: Ephèse | Latin: Ephesus | Origin: Εϕεσος | Vietnamese: Ê-phê-xô 1 -- hải cảng quan trọng ở phía đông biển Ê-giê, -- Cv 19,35 [67]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [68]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [69]
English: Priscilla | French: Priscille | Latin: Priscilla | Origin: Πρισσκιλλα | Vietnamese: Pơ-rít-ki-la -- vợ ông A-qui-la quê ở Pon-tô, Cv 18,2-3 [70]
English: Aquila | French: Aquilas | Latin: Aquila | Origin: Ακυλας | Vietnamese: A-qui-la -- Cv 18,2 [71]
English: Apollos | French: Apollos | Latin: Apollo | Origin: Απολλως | Vietnamese: A-pô-lô -- Cv 18,24 [72]
English: Achaia | French: Achaie | Latin: Achaia | Origin: Αχαια | Vietnamese: A-khai-a -- 1 Tx 1,7-8 [73]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [74]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [75]
Mt 27,24-25 [1@]
Cv 13,46-47; 28,28 [2@]
Cv 23,11; Gr 1,8 [3@]
Ga 10,16 [4@]
Ga 18,31 [5@]
Rm 1,10; Gc 4,15 [6@]
Rm 12,11 [7@]
Cv 21,17; Cl 4,10 [8@]
Cv 9,22; 18,5 [9@]