English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [1]
English: Thessalonians | French: Thessaloniciens | Latin: Thessalonicensius | Origin: Θεσσαλονικευς | Vietnamese: Thê-xa-lô-ni-ca 1 -- cư dân thành Thê-xa-lô-ni-ca, -- Cv 20,4 ; 1 Tx 1,1 [2]
English: Amphipolis | French: Amphipolis | Latin: Amphipolis | Origin: Αμϕιπολις | Vietnamese: Am-phi-pô-li -- Cv 17,1 [3]
English: Apollonia | French: Apollonie | Latin: Apollonia | Origin: Απολλωνια | Vietnamese: A-pô-lô-ni-a -- Cv 17,1 [4]
English: Thessalonians | French: Thessaloniciens | Latin: Thessalonicensius | Origin: Θεσσαλονικευς | Vietnamese: Thê-xa-lô-ni-ca 1 -- cư dân thành Thê-xa-lô-ni-ca, -- Cv 20,4 ; 1 Tx 1,1 [5]
Thê-xa-lô-ni-ca là thủ phủ của tỉnh Ma-kê-đô-ni-a thuộc đế quốc Rô-ma. Đây là thành phố hải cảng và thương nghiệp. Dân cư rất đông và thuộc nhiều chủng tộc. Người Do-thái sinh sống ở đây khá nhiều. Vì thế, ông Phao-lô gặp khó khăn. Sau này cộng đoàn Thê-xa-lô-ni-ca được ông Phao-lô gửi cho hai bức thư đầu tiên. [6]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [7]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [8]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [9]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [10]
Câu này tóm tắt bài giảng của ông Phao-lô. Nếu người Do-thái tin Kinh Thánh, thì họ phải tin Đức Giê-su hoàn thành mọi điều Kinh Thánh tiên báo. [11]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [12]
English: Zillah | French: Cilla | Latin: Sella | Origin: צִלָּה | Vietnamese: Xi-la 1 -- vợ thứ của ông La-méc, St 4,19-23 [13]
English: Greek | French: Grec | Latin: Graecus | Origin: ′Ελλην, ηνος | Vietnamese: Hy-lạp 1 -- thuộc văn minh Hy-lạp ; người theo văn hóa Hy-lạp, 1 Mcb 8,18 ; Rm 1,14 [14]
English: Jason | French: Jason | Latin: Iason | Origin: Ιασον | Vietnamese: Gia-xon 1 -- con ông E-la-da được phái đi ký hòa ước tại Rô-ma, 1 Mcb 8,17 [15]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [16]
English: Zillah | French: Cilla | Latin: Sella | Origin: צִלָּה | Vietnamese: Xi-la 1 -- vợ thứ của ông La-méc, St 4,19-23 [17]
English: Jason | French: Jason | Latin: Iason | Origin: Ιασον | Vietnamese: Gia-xon 1 -- con ông E-la-da được phái đi ký hòa ước tại Rô-ma, 1 Mcb 8,17 [18]
English: Jason | French: Jason | Latin: Iason | Origin: Ιασον | Vietnamese: Gia-xon 1 -- con ông E-la-da được phái đi ký hòa ước tại Rô-ma, 1 Mcb 8,17 [19]
English: Caesar | French: César | Latin: Caesar | Origin: Καισαρ | Vietnamese: Xê-da -- Mt 22,17-21 [20]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [21]
Y như lời tố cáo Đức Giê-su (x. Lc 23,2 ; Ga 19,12-15). [22]
English: Jason | French: Jason | Latin: Iason | Origin: Ιασον | Vietnamese: Gia-xon 1 -- con ông E-la-da được phái đi ký hòa ước tại Rô-ma, 1 Mcb 8,17 [23]
Không phải chỉ có các Tông Đồ, mà cả các tín hữu phải chịu sỉ nhục vì danh Đức Giê-su. [24]
English: Beroea | French: Bérée | Latin: Berea | Origin: Βεροια | Vietnamese: Bê-roi-a 1 -- nơi ông Mê-nê-la-ô bị hành hình, 2 Mcb 13,4 [25]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [26]
English: Zillah | French: Cilla | Latin: Sella | Origin: צִלָּה | Vietnamese: Xi-la 1 -- vợ thứ của ông La-méc, St 4,19-23 [27]
English: Beroea | French: Bérée | Latin: Berea | Origin: Βεροια | Vietnamese: Bê-roi-a 1 -- nơi ông Mê-nê-la-ô bị hành hình, 2 Mcb 13,4 [28]
English: Thessalonians | French: Thessaloniciens | Latin: Thessalonicensius | Origin: Θεσσαλονικευς | Vietnamese: Thê-xa-lô-ni-ca 1 -- cư dân thành Thê-xa-lô-ni-ca, -- Cv 20,4 ; 1 Tx 1,1 [29]
Những người Do-thái này không mù quáng chống lại ông Phao-lô. Họ đi tìm sự thật. Sự thật đã giải phóng họ khỏi ách lề luật. [30]
English: Greek | French: Grec | Latin: Graecus | Origin: ′Ελλην, ηνος | Vietnamese: Hy-lạp 1 -- thuộc văn minh Hy-lạp ; người theo văn hóa Hy-lạp, 1 Mcb 8,18 ; Rm 1,14 [31]
Người Hy-lạp tin vào Đức Giê-su là một thắng lợi của Tin Mừng. Họ không tin thân xác sống lại. Thế mà họ đã tin Đức Giê-su sống lại từ cõi chết ! [32]
English: Thessalonians | French: Thessaloniciens | Latin: Thessalonicensius | Origin: Θεσσαλονικευς | Vietnamese: Thê-xa-lô-ni-ca 1 -- cư dân thành Thê-xa-lô-ni-ca, -- Cv 20,4 ; 1 Tx 1,1 [33]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [34]
English: Beroea | French: Bérée | Latin: Berea | Origin: Βεροια | Vietnamese: Bê-roi-a 1 -- nơi ông Mê-nê-la-ô bị hành hình, 2 Mcb 13,4 [35]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [36]
English: Zillah | French: Cilla | Latin: Sella | Origin: צִלָּה | Vietnamese: Xi-la 1 -- vợ thứ của ông La-méc, St 4,19-23 [37]
English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2 [38]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [39]
English: Athens | French: Athènes | Latin: Athenae | Origin: Αθηναι | Vietnamese: A-thê-na 1 -- thành phố Hy-lạp, Cv 17,15 [40]
English: Zillah | French: Cilla | Latin: Sella | Origin: צִלָּה | Vietnamese: Xi-la 1 -- vợ thứ của ông La-méc, St 4,19-23 [41]
English: Timotheus | French: Timothée | Latin: Timotheus | Origin: Τιμοθεος | Vietnamese: Ti-mô-thê 1 -- tướng tổng trấn vùng bên kia sông Gio-đan, -- 1 Mcb 5,6.11 ; 2 Mcb 12,2 [42]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [43]
Ông Lu-ca tóm lược các biến cố. So với 1 Tx 3,1.2.6, ta thấy ông Phao-lô để hai ông Xi-la và Ti-mô-thê ở lại Bê-roi-a (17,14) ; theo lệnh ông, họ sẽ gặp ông ở A-then (1 Tx 3,1), ông Phao-lô cử hai ông Xi-la và Ti-mô-thê đến Ma-kê-đô-ni-a : ông Ti-mô-thê ở Thê-xa-lô-ni-ca (1 Tx 3,1) và ông Xi-la ở Phi-líp-phê ; còn ông thì đi Cô-rin-tô (18,1) ; hai ông Xi-la và Ti-mô-thê đến gặp ông ở đó (18,5 ; 1 Tx 3,6). [44]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [45]
English: Athens | French: Athènes | Latin: Athenae | Origin: Αθηναι | Vietnamese: A-thê-na 1 -- thành phố Hy-lạp, Cv 17,15 [46]
Cuộc gặp gỡ Tin Mừng với văn hoá Hy-lạp mở đường cho tất cả đối thoại với các nền văn hoá khác trên thế giới. Ông Phao-lô vận dụng mọi khả năng trí thức của mình để trình bày Ki-tô giáo cho các người thuộc phái Khoái Lạc và Khắc Kỷ. Đi từ niềm tin bình dân vào các thần vô danh mà người ta dựng bàn thờ để giao hoà và cầu khẩn, ông trình bày về Thiên Chúa, về Đức Giê-su. Dựa vào quan niệm tôn giáo Hy-lạp : con người thuộc thế giới thần linh. Con người có lý trí để suy nghĩ và tìm về cội nguồn của mình, là chính Thiên Chúa. Đừng đồng hoá Thiên Chúa với vật chất vô tri. Thiên Chúa là Đấng hằng sống và chân thật. Người rất gần gũi loài người. Người là nguyên lý sự sống của chúng ta. Người sẽ xét xử chúng ta qua trung gian một người. Người ấy đã được Thiên Chúa cho trỗi dậy từ cõi chết. Cuộc gặp gỡ tan vỡ vì vấn đề người chết sống lại. [47]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [48]
English: Athens | French: Athènes | Latin: Athenae | Origin: Αθηναι | Vietnamese: A-thê-na 1 -- thành phố Hy-lạp, Cv 17,15 [49]
English: Stoic | French: Stoiciens | Latin: Stoicis | Origin: Στοικος | Vietnamese: Khắc Kỷ (phái) -- Cv 17,18 [50]
Hai trường phái triết học lớn thời ấy. Phái Khoái Lạc chủ trương tận hưởng mọi sung sướng trên đời để tránh đau khổ, bi quan. Phái Khắc Kỷ chủ trương ngược lại. [51]
Ý mỉa mai, khinh thị. Họ cho ông Phao-lô là một trí thức dỏm, chỉ biết nhai lại những điều trong sách vở. [52]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [53]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 1 -- con ông Xi-ra, Hc (lt) ; 50,27.51 [54]
English: Areopagus | French: Aréopage | Latin: Areopagus | Origin: Αρειος Παγος | Vietnamese: A-rê-ô-pa-gô 1 -- ngọn đồi ở A-thê-na, Cv 17,19.22 [55]
A-rê-ô-pa-gô là một ngọn đồi nằm ở phía tây A-cơ-rô-pôn, để chắn sự ồn ào náo nhiệt ở quảng trường. Hội đồng A-rê-ô-pa-gô xưa kia là toà án tối cao, thường hội họp trên đồi này. Nhưng thời ông Phao-lô, Hội đồng nhóm ở Hoàng môn bên cạnh quảng trường. Người Hy-lạp có thói quen tụ tập nhau để nghe diễn giảng. Họ mời ông Phao-lô diễn thuyết cho họ nghe, chứ không phải đưa ông ra toà. [56]
English: Athens | French: Athènes | Latin: Athenae | Origin: Αθηναι | Vietnamese: A-thê-na 1 -- thành phố Hy-lạp, Cv 17,15 [57]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [58]
English: Areopagus | French: Aréopage | Latin: Areopagus | Origin: Αρειος Παγος | Vietnamese: A-rê-ô-pa-gô 1 -- ngọn đồi ở A-thê-na, Cv 17,19.22 [59]
English: Areopagus | French: Aréopage | Latin: Areopagus | Origin: Αρειος Παγος | Vietnamese: A-rê-ô-pa-gô 1 -- ngọn đồi ở A-thê-na, Cv 17,19.22 [60]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [61]
English: Athens | French: Athènes | Latin: Athenae | Origin: Αθηναι | Vietnamese: A-thê-na 1 -- thành phố Hy-lạp, Cv 17,15 [62]
Tuyên xưng đức tin của ông Phao-lô. Ông khẳng định các đền thờ kính các thần của người Hy-lạp không có giá trị tôn giáo. [63]
Ám chỉ các tư tế phục vụ ở các đền thần. [64]
Về tạo dựng loài người. Ông Phao-lô nói theo quan niệm của sách Sáng Thế : Thiên Chúa dựng nên một người làm thuỷ tổ cả loài người. Có bản chép một dòng máu. [65]
Quan niệm về con người và mối tương quan hiện hữu của con người với Thiên Chúa. [66]
ds : giống vàng hay bạc hay đá, hình tượng của nghệ thuật và sự suy nghĩ của con người. [67]
Những thời kỳ dò dẫm tìm kiếm đã chấm dứt. Thời kỳ này Thiên Chúa đã tỏ hiện ; mọi người phải nhận biết sai lầm của mình, trở lại cùng Thiên Chúa. [68]
Nhấn mạnh đến phán xét, ông Phao-lô kêu gọi người ta sám hối (x. Tv 9,9 ; 95,13 ; Cv 10,42). [69]
Ám chỉ Đức Giê-su. Cũng như ở 10,42, đề cao chức vụ phán xét của Chúa Giê-su phục sinh. [70]
Kiểu từ chối lịch sự ; xử sự cách trí thức. [71]
English: Paul | French: Paul | Latin: Paulus | Origin: Παυλος | Vietnamese: Phao-lô -- Cv 13,9 [72]
ds : nhận lòng tin ; theo lòng tin. Thêm Chúa cho rõ nghĩa. [73]
English: Dionysius | French: Denys | Latin: Dionysius | Origin: Διονυσιος | Vietnamese: Đi-ô-ni-xi-ô -- Cv 17,34 [74]
Ông này khác với ông Đi-ô-ni-xi-ô thế kỷ III, giám mục ở Pa-ri ; cũng khác với tác giả vô danh viết các tác phẩm thần bí, gọi là Đi-ô-ni-xi-ô giả. [75]
English: Areopagus | French: Aréopage | Latin: Areopagus | Origin: Αρειος Παγος | Vietnamese: A-rê-ô-pa-gô 1 -- ngọn đồi ở A-thê-na, Cv 17,19.22 [76]
English: Damaris | French: Damaris | Latin: Damaris | Origin: Δαμαρις | Vietnamese: Đa-ma-ri -- Cv 17,34 [77]
Bài giảng của ông Phao-lô đã tác động một số người thiện tâm thiện chí. Những người trí thức ham một thứ triết lý mới lạ không tìm thấy nội dung tôn giáo của bài giảng. [78]
Cv 13,5 [1@]
Lc 24,25-27.44-47 [2@]
Cv 13,45; 1 Tx 2,14 [3@]
Cv 24,5 [4@]
Lc 23,2; Ga 19,12-15 [5@]
Cv 13,5 [6@]
Ga 5,39 [7@]
Cv 1,14; 17,34 [8@]
Cv 14,2 [9@]
Cv 28,22 [10@]
Cv 3,17; Gl 4,8 [11@]
Cv 14,15; Is 42,5 [12@]
Cv 7,48.50; 1 V 8,27; 2 Mcb 14,35; Tv 50,12 [13@]
St 2,7; 2 Mcb 7,23 [14@]
St 10; Đnl 32,8 [15@]
Tv 145,18; Rm 1,19 [16@]
Cv 19,26; Rm 1,22-23 [17@]
Cv 2,38; Lc 24,47 [18@]
Cv 10,42 [19@]
Cv 24,25; 1 Cr 1,23; 15,12 [20@]