English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [1]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [2]
Các tín hữu gốc Do-thái giáo chỉ trích ông Phê-rô đã ở và ăn uống tại nhà người không cắt bì. Não trạng của các tín hữu này chưa thoát khỏi tục lệ tôn giáo. Thật ra, phép rửa nhân danh Đức Giê-su đã đưa dân ngoại vào Hội Thánh, dân mới của Thiên Chúa. Ông Phê-rô biện minh hành vi của mình là do Thánh Thần, chứ không phải do sáng kiến cá nhân. Phải vâng nghe Thánh Thần hơn là theo thói tục. Phép rửa ông Co-nê-li-ô và người nhà ông mở rộng cửa cho người ngoại vào Hội Thánh. Hội Thánh đoạn tuyệt với Do-thái giáo về nghi thức, và do đó, Hội Thánh mới có tính phổ quát, có khả năng quy tụ mọi người thuộc mọi dân nước. [3]
English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. [4]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [5]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [6]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [7]
English: Jaffa | French: Jaffa, Joppé | Latin: Ioppe | Origin: יָפוֹ -- Ιοππη | Vietnamese: Gia-phô 1 -- thành ở ranh giới chi tộc Đan, -- Gs 19,46 ; 2 Sb 2,15 ; 1 Mcb 10,75 ; Cv 9,36 [8]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [9]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [10]
X. 10,23+. Những người ở Gia-phô cùng đi với ông Phê-rô. [11]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [12]
English: Jaffa | French: Jaffa, Joppé | Latin: Ioppe | Origin: יָפוֹ -- Ιοππη | Vietnamese: Gia-phô 1 -- thành ở ranh giới chi tộc Đan, -- Gs 19,46 ; 2 Sb 2,15 ; 1 Mcb 10,75 ; Cv 9,36 [13]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [14]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [15]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [16]
X. 1,5+. [17]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 6 -- một môn đệ Đức Giê-su, thuộc nhóm Quá khích, Mt 10,3 [18]
Ông Phê-rô đứng đầu Hội Thánh nhận người ngoại vào Hội Thánh. Vấn đề đặt ra : từ nay dân ngoại có cần qua hàng rào Do-thái giáo nữa không ? Chính Đức Giê-su đã truyền loan báo Tin Mừng cho đến tận cùng trái đất (1,8). Vấn đề đã được giải quyết : Ai dám ngăn cản Thiên Chúa. [19]
English: Simeon | French: Syméon | Latin: Simeon | Origin: Συμεων | Vietnamese: Si-môn 14 -- một trong 5 thầy dạy tại Hội Thánh An-ti-ô-khi-a, Cv 13, 1 [20]
Một dẫn chứng minh hoạ cho lập trường của ông Phê-rô. Anh em tín hữu thuộc văn hoá Hy-lạp tránh cơn bách hại ở Giê-ru-sa-lem, đến An-ti-ô-khi-a. Tại đây, họ làm chứng nơi người Do-thái, rồi cả nơi người Hy-lạp. Số tín hữu gia tăng. Nhưng tín hữu gốc Do-thái giáo lại nghi ngờ và thiếu thiện cảm với cộng đoàn này. Họ cử sứ giả Ba-na-ba đến điều tra. Ông không phản đối việc nhận người ngoại vào cộng đoàn. Ông còn đi tìm ông Phao-lô đến An-ti-ô-khi-a loan báo Tin Mừng. Cuộc mạo hiểm thành công. Người ta gọi các tín hữu là Ki-tô hữu. Danh hiệu mới này gắn liền tín hữu với Đức Ki-tô. [21]
Các tín hữu thuộc văn hoá Hy lạp. [22]
English: Stephen | French: Étienne | Latin: Stephanus | Origin: Στεϕανος | Vietnamese: Tê-pha-nô -- Cv 6,5 [23]
English: Phenicia | French: Phénicie | Latin: Phoenices | Origin: Φοινιξ | Vietnamese: Phê-ni-xi -- 2 Mcb 4,22 ; Mt 15,22 [24]
English: Cyprus | French: Chypre | Latin: Chyprus | Origin: Κυπρος, Κυπριος | Vietnamese: Sýp 1 -- đảo ở phía tây Địa trung hải, 2 Mcb 10,12-13 [25]
English: Simeon | French: Syméon | Latin: Simeon | Origin: Συμεων | Vietnamese: Si-môn 14 -- một trong 5 thầy dạy tại Hội Thánh An-ti-ô-khi-a, Cv 13, 1 [26]
An-ti-ô-khi-a là thủ phủ của tỉnh Xy-ri thuộc đế quốc Rô-ma, là thành phố lớn sau Rô-ma và A-lê-xan-ri-a. [27]
English: Cyprus | French: Chypre | Latin: Chyprus | Origin: Κυπρος, Κυπριος | Vietnamese: Sýp 1 -- đảo ở phía tây Địa trung hải, 2 Mcb 10,12-13 [28]
English: Cyrene | French: Cyrène, Cyrénaique | Latin: Cyrene | Origin: Κυρηνη | Vietnamese: Ky-rê-nê 1 -- một thành nay thuộc Ly-bi, 1 Mcb 15,23 [29]
English: Simeon | French: Syméon | Latin: Simeon | Origin: Συμεων | Vietnamese: Si-môn 14 -- một trong 5 thầy dạy tại Hội Thánh An-ti-ô-khi-a, Cv 13, 1 [30]
English: Greek | French: Grec | Latin: Graecus | Origin: ′Ελλην, ηνος | Vietnamese: Hy-lạp 1 -- thuộc văn minh Hy-lạp ; người theo văn hóa Hy-lạp, 1 Mcb 8,18 ; Rm 1,14 [31]
Hoàn toàn ngoại giáo. Đối chọi với Do-thái. [32]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 6 -- một môn đệ Đức Giê-su, thuộc nhóm Quá khích, Mt 10,3 [33]
X. Lc 1,66. Bàn tay chỉ quyền năng, uy quyền hay sức mạnh. [34]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [35]
English: John (Mark) | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 9 -- còn gọi là Mác-cô, anh em họ với ông Ba-na-ba, Cv 12,12 ; Cl 4,10 [36]
English: Simeon | French: Syméon | Latin: Simeon | Origin: Συμεων | Vietnamese: Si-môn 14 -- một trong 5 thầy dạy tại Hội Thánh An-ti-ô-khi-a, Cv 13, 1 [37]
English: John (Mark) | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 9 -- còn gọi là Mác-cô, anh em họ với ông Ba-na-ba, Cv 12,12 ; Cl 4,10 [38]
English: John (Mark) | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 9 -- còn gọi là Mác-cô, anh em họ với ông Ba-na-ba, Cv 12,12 ; Cl 4,10 [39]
English: Tarsus | French: Tarse | Latin: Tharsenses, Tarso | Origin: Ταρσος | Vietnamese: Tác-xô -- 2 Mcb 4,30 ; Cv 9,11 [40]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saulus | Origin: Σαυλος | Vietnamese: Sao-lô -- tên khác của ông Phao-lô, Cv 13,9 [41]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saulus | Origin: Σαυλος | Vietnamese: Sao-lô -- tên khác của ông Phao-lô, Cv 13,9 [42]
English: Simeon | French: Syméon | Latin: Simeon | Origin: Συμεων | Vietnamese: Si-môn 14 -- một trong 5 thầy dạy tại Hội Thánh An-ti-ô-khi-a, Cv 13, 1 [43]
English: Simeon | French: Syméon | Latin: Simeon | Origin: Συμεων | Vietnamese: Si-môn 14 -- một trong 5 thầy dạy tại Hội Thánh An-ti-ô-khi-a, Cv 13, 1 [44]
English: Christ | French: Chist | Latin: Christus | Origin: Χριτος | Vietnamese: Ki-tô -- Mt 1,18 [45]
Dân chúng ở An-ti-ô-khi-a gọi thế, vì họ gán danh hiệu Đấng xức dầu như một tên riêng của Đấng sáng lập tôn giáo mới. Danh hiệu mới này phân biệt tín hữu với tín đồ Do-thái giáo. [46]
English: John (Mark) | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 9 -- còn gọi là Mác-cô, anh em họ với ông Ba-na-ba, Cv 12,12 ; Cl 4,10 [47]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saulus | Origin: Σαυλος | Vietnamese: Sao-lô -- tên khác của ông Phao-lô, Cv 13,9 [48]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [49]
Cộng đoàn Giê-ru-sa-lem sống tinh thần nghèo khó, hoàn toàn tin tưởng vào Thiên Chúa. Nhờ đó, họ sẵn sàng làm chứng cho Tin Mừng và tăng thêm cho Hội Thánh nhiều tín hữu mới. Nạn đói xảy ra ở Giê-ru-sa-lem. Các cộng đoàn khác chia sẻ với cộng đoàn mẹ Giê-ru-sa-lem : gởi quà giúp đỡ anh em tín hữu. [50]
X. 13,1 ; 15,32 ; 21,9-10. Ngôn sứ có một địa vị đặc biệt trong cộng đoàn. Trong 1 Cr 12,28 ; Ep 4,11 ông Phao-lô đã xếp họ đứng vị trí ngay sau các Tông Đồ trong số những người được đặc sủng Thánh Thần. Vì được đặc sủng, họ phải khích lệ, xây dựng, nhắc bảo và tiên báo tương lai cho anh em tín hữu. Nhiệm vụ căn bản của các ngôn sứ là giải thích các sấm ngôn Kinh Thánh, theo Thánh Thần hướng dẫn soi sáng, đặc biệt giải thích các ngôn sứ thời Cựu Ước (x. 1 Pr 1,10-12) và khám phá bí nhiệm trong kế hoạch của Thiên Chúa (1 Cr 13,2 ; Ep 3,5 ; Rm 16,25). Vì thế, họ liên kết với các Tông Đồ làm thành nền tảng của Hội Thánh. [51]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [52]
Giê-ru-sa-lem : theo địa hình : ở điểm cao nhất ; theo tôn giáo : quan trọng nhất. Xuống hiểu theo cả hai nghĩa. [53]
English: Simeon | French: Syméon | Latin: Simeon | Origin: Συμεων | Vietnamese: Si-môn 14 -- một trong 5 thầy dạy tại Hội Thánh An-ti-ô-khi-a, Cv 13, 1 [54]
English: Agabus | French: Agabus | Latin: Agabus | Origin: ′Αγαβος | Vietnamese: A-ga-bô -- Cv 11,27-28 [55]
English: Claudius | French: Claude | Latin: Claudius | Origin: Κλαυδιος | Vietnamese: Cơ-lau-đi-ô 1 -- tức hoàng đế Ti-bê-ri-ô, Cv 11,28 [56]
Theo Xu-ê-tô-ni-ô và Ta-si-tô, dưới triều Cơ-lau-đi-ô (41-54) có nhiều nạn đói. Sử gia Giô-xép Phơ-la-vi-ô nói đến nạn đói ở xứ Pa-lét-tin dưới thời các tổng trấn Cu-pi-ô Pha-đô và Ti-bê-ri-ô A-lê-xan-đê khoảng năm 44-48. [57]
English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. [58]
Những người hữu trách ở cộng đoàn, dưới quyền tối cao của các Tông Đồ ; họ có một số nhiệm vụ hành chánh để giúp trật tự cho cộng đoàn. [59]
English: John (Mark) | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 9 -- còn gọi là Mác-cô, anh em họ với ông Ba-na-ba, Cv 12,12 ; Cl 4,10 [60]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saulus | Origin: Σαυλος | Vietnamese: Sao-lô -- tên khác của ông Phao-lô, Cv 13,9 [61]
Cv 10,45 [1@]
1 Tx 1,6 [2@]
Cv 10,28.48 [3@]
Gl 2,12 [4@]
Cv 10,11 [5@]
St 7,14 [6@]
Cv 10,13 [7@]
Cv 10,14 [8@]
Cv 10,15-16 [9@]
Cv 10,7 [10@]
Ga 14,26 [11@]
Lc 3,16 [12@]
Cv 15,8-9 [13@]
Cv 10,47 [14@]
Cv 2,47 [15@]
Cv 13,46; 14,27; 17,30; 26,20 [16@]
Cv 8,1.4 [17@]
Cv 21,3; 27,4 [18@]
Cv 4,36 [19@]
Mt 27,32 [20@]
Lc 1,66 [21@]
2 Sm 3,12 [22@]
Cv 4,36 [23@]
Cv 13,43; 14,22 [24@]
Lc 23,50 [25@]
Cv 9,30 [26@]
Cv 21,10-14 [27@]
Rm 15,26-27; 2 Cr 8,2-4 [28@]