English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [1]
English: Romans | French: Romain | Latin: Romanus | Origin: ′Ρωμαιος | Vietnamese: Rô-ma 1 -- người thuộc về Rô-ma, 1 Mcb 8,1-16 [2]
Trình thuật này dài nhất trong sách Công vụ. Ông Co-nê-li-ô là một người ngoại được một thị kiến và ông muốn được nghe một chứng nhân nói về Đức Giê-su. Còn ông Phê-rô cũng gặp một thị kiến và ông bị buộc ăn những đồ luật Mô-sê cấm. Ông Co-nê-li-ô và cả gia đình ông trở lại là một biến cố quan trọng đánh dấu bước ngoặt hoạt động tông đồ của ông Phê-rô và các Tông Đồ khác. Tin Mừng được loan báo cho dân ngoại. Họ cũng được kêu gọi sống làm con cái Thiên Chúa như người Do-thái, được hưởng ơn cứu độ trực tiếp không cần qua cửa ải Do-thái giáo. Xuyên qua trình thuật này, ta có thể rút ra ba điểm căn bản này. Một là Hội Thánh mở rộng đón tiếp những người thiện chí, những người kính sợ Thiên Chúa và ăn ngay ở lành (10,34-35) ; hai là loại bỏ những luật cấm kỵ về đồ ăn thức uống giữa người Do-thái với người ngoài Do-thái (10,12-15) ; ba là anh em dân ngoại gia nhập Hội Thánh không cần phải cắt bì (10,44-48). Như vậy, bức tường nghi thức đã bị phá bỏ. Chỉ còn Tin Mừng được đón nhận và trở thành quy luật sống muôn đời cho mọi thế hệ. [3]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [4]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [5]
English: Italy | French: Italie | Latin: Italia | Origin: Ιταλια | Vietnamese: I-ta-li-a 1 -- nước Ý ngày nay, Cv 18,2 [6]
Kính sợ Thiên Chúa (10,2.22 ; 13,16.26), tôn thờ Thiên Chúa (13,43.50 ; 17,4.17) là những thuật ngữ diễn tả những người ngoại không chấp nhận cắt bì, nhưng thiện cảm với Do-thái giáo, giữ một số điều luật Mô-sê. [7]
Theo cách tính giờ của người Do-thái, tức là 3 giờ chiều. [8]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [9]
Ám chỉ lời cầu nguyện, và việc thiện của ông Co-nê-li-ô như là những của lễ hy sinh dâng tiến đẹp lòng Thiên Chúa, như những hương thơm ngào ngạt bay toả trên lễ vật. Thiên Chúa nhậm lời và ban mọi ân huệ cho ông. [10]
English: Jaffa | French: Jaffa, Joppé | Latin: Ioppe | Origin: יָפוֹ -- Ιοππη | Vietnamese: Gia-phô 1 -- thành ở ranh giới chi tộc Đan, -- Gs 19,46 ; 2 Sb 2,15 ; 1 Mcb 10,75 ; Cv 9,36 [11]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [12]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [13]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [14]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [15]
English: Jaffa | French: Jaffa, Joppé | Latin: Ioppe | Origin: יָפוֹ -- Ιοππη | Vietnamese: Gia-phô 1 -- thành ở ranh giới chi tộc Đan, -- Gs 19,46 ; 2 Sb 2,15 ; 1 Mcb 10,75 ; Cv 9,36 [16]
English: Jaffa | French: Jaffa, Joppé | Latin: Ioppe | Origin: יָפוֹ -- Ιοππη | Vietnamese: Gia-phô 1 -- thành ở ranh giới chi tộc Đan, -- Gs 19,46 ; 2 Sb 2,15 ; 1 Mcb 10,75 ; Cv 9,36 [17]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [18]
Tức là 12 giờ trưa. Giờ cầu nguyện theo thói quen của người Do-thái. [19]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [20]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [21]
X. Lv 11. [22]
X. Mc 7,14-23. Trước mặt Thiên Chúa, luật thanh sạch và ô uế bên ngoài không cần thiết. Thiên Chúa đòi hỏi tâm hồn con người hơn thân xác. [23]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [24]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [25]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [26]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [27]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [28]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [29]
Db : Hai người. Ba người đúng với 10,7 ; 11,11. [30]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [31]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [32]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [33]
Việc đón tiếp những người ngoại vào nhà cũng là hình ảnh tiên trưng đón họ vào cộng đoàn tín hữu. [34]
English: Jaffa | French: Jaffa, Joppé | Latin: Ioppe | Origin: יָפוֹ -- Ιοππη | Vietnamese: Gia-phô 1 -- thành ở ranh giới chi tộc Đan, -- Gs 19,46 ; 2 Sb 2,15 ; 1 Mcb 10,75 ; Cv 9,36 [35]
English: Caesarea | French: Césarée | Latin: Caesarea | Origin: Καισαρεια | Vietnamese: Xê-da-rê -- Cv 9,30 [36]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [37]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [38]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [39]
Không phải là hành vi tôn thờ, chỉ là một dấu hiệu lòng tôn kính người được Thiên Chúa sai đến. Cử chỉ khác thường này trái với quan niệm người Rô-ma : không chịu phục lạy ai. [40]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [41]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [42]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [43]
Ông Phê-rô hiểu rõ ý nghĩa thị kiến (10,10-16). Ơn cứu độ có tính phổ quát. [44]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [45]
Kể cả ngày đang nói. [46]
ds : Cầu nguyện giờ thứ chín. Các buổi cầu nguyện sáng, trưa, 3 giờ chiều và tối đều có bài kinh riêng. [47]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [48]
English: Jaffa | French: Jaffa, Joppé | Latin: Ioppe | Origin: יָפוֹ -- Ιοππη | Vietnamese: Gia-phô 1 -- thành ở ranh giới chi tộc Đan, -- Gs 19,46 ; 2 Sb 2,15 ; 1 Mcb 10,75 ; Cv 9,36 [49]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [50]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [51]
English: Shimon | French: Shimôn | Latin: Simon | Origin: שִׁימוֹן | Vietnamese: Si-môn 1 -- 1 Sb 4,20 [52]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [53]
English: Cornelius | French: Corneille | Latin: Cornelius | Origin: Κορνηλιος | Vietnamese: Co-nê-li-ô -- Cv 10,1-2 [54]
Bài giảng của ông Phê-rô là trọng tâm của trình thuật. Như những bài trước (2,14-41 ; 3,11-26), ông lấy lại chủ đề để loan báo Đức Giê-su. Ở đây ông nhấn mạnh tính phổ quát của ơn cứu độ. Người ngoại được nhận vào cộng đoàn tín hữu. Rồi đây sẽ có những người chống đối thái độ thân thiện của ông Phê-rô với người ngoại. Công đồng Giê-ru-sa-lem (15,10.19-22) có những quyết định cụ thể đối với việc anh em dân ngoại gia nhập Hội Thánh. [55]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [56]
Thiên Chúa rất công minh. Người xét xử không dựa vào bộ dạng bên ngoài, nhưng nhìn thấu tận đáy lòng người ta. Khi nhận Ít-ra-en làm sở hữu, dân riêng, Thiên Chúa không loại trừ các dân tộc khác. [57]
ds : thực hành công chính. Hoàn toàn tuân hành Thánh ý. [58]
Không phải chỉ có Do-thái giáo mới đẹp lòng Thiên Chúa. Các dân tộc khác một khi sống theo lẽ phải, cũng làm đẹp lòng Thiên Chúa. [59]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [60]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 6 -- một môn đệ Đức Giê-su, thuộc nhóm Quá khích, Mt 10,3 [61]
English: Judaea | French: Judée | Latin: Iudaea | Origin: Ιουδαια | Vietnamese: Giu-đê 1 -- tên gọi khác của xứ Pa-lét-tin thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 3,34 ; 4,35 v.v. [62]
English: Galilee -- (Lake of) | French: Galilée -- (Mer de) | Latin: Galilaea | Origin: Γαλιλαια | Vietnamese: Ga-li-lê (biển hồ) -- có tên khác là hồ Ti-bê-ri-a, Mt 4,18 ; Mc 1,16 ; Ga 6,1 [63]
English: John | French: Jean | Latin: Ioannes | Origin: Ιωαννης | Vietnamese: Gio-an 1 -- cha của ông Mát-tít-gia, 1 Mcb 2,1 [64]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 6 -- một môn đệ Đức Giê-su, thuộc nhóm Quá khích, Mt 10,3 [65]
English: Jesus | French: Jésus | Latin: Iesu | Origin: Ιησους | Vietnamese: Giê-su 2 -- tổ tiên Đức Giê-su Na-da-rét, Lc 3,29 [66]
X. Is 61,1. Đức Giê-su được xức dầu tôn phong làm ngôn sứ. [67]
Các vua Rô-ma, khi đi kinh lược, thường ân xá cho tù nhân và ban tặng tiền bạc của cải cho người nghèo, ân thưởng cho những thần dân tốt. Ám chỉ Đức Giê-su xuất hiện như một cuộc quang lâm của vua chúa trần gian. [68]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [69]
Các Tông Đồ làm chứng cho Đức Giê-su không chỉ giới hạn trong sự Phục Sinh của Người, nhưng bao hàm tất cả sứ vụ lịch sử của Người : từ khởi đầu đi loan báo Tin mừng cho đến khi về trời. [70]
X. 2 Tm 4,1 ; 1 Pr 4,5. Các Tông Đồ khi giảng cho người Do-thái nhấn mạnh niềm hy vọng cánh chung ; còn cho người ngoại, các ông chú ý nhiều đến cuộc xét xử sắp diễn ra (x. 1 Tx 1,10). [71]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [72]
Những người ngoại đầu tiên trở lại theo Đức Giê-su không qua con đường Do-thái giáo. Lòng tin vào Đức Giê-su đưa họ vào Hội Thánh. Lễ nghi thanh tẩy làm cho họ trở thành người của Hội Thánh. Thánh Thần biến đổi họ nên con cái Thiên Chúa. [73]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [74]
Lễ Hiện Xuống cho dân ngoại. [75]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [76]
English: Peter | French: Pierre | Latin: Petrus | Origin: Φετρος | Vietnamese: Phê-rô -- Mt 4,18 ; 10,2 [77]
Nói chung, các Tông Đồ giảng nhiều hơn là ban hành các bí tích (x. 1 Cr 1,14.17). [78]
English: Simon | French: Simon | Latin: Simon | Origin: Σιμων | Vietnamese: Si-môn 6 -- một môn đệ Đức Giê-su, thuộc nhóm Quá khích, Mt 10,3 [79]
Lc 7,2.4-5 [1@]
Cv 2,11+ [2@]
Lc 12,33 [3@]
Tv 34,2; 2,37 [4@]
Mt 1,20 [5@]
Lc 1,12 [6@]
Xh 17,14 [7@]
Mt 16,18; Lc 6,14; Ga 1,42 [8@]
Cv 22,6; Ga 4,6-8 [9@]
Lv 11; Ed 4,14 [10@]
St 1,31; Mc 7,15-19; Gl 2,12 [11@]
Lc 7,4-5 [12@]
Mt 8,2; Kh 19,10 [13@]
Kh 19,10; 22,9 [14@]
Gl 2,11-16 [15@]
Lc 24,4 [16@]
Lc 1,13 [17@]
Đnl 10,17; Rm 2,11; Gl 2,6; Ep 6,9 [18@]
Is 52,7; Nk 2,1 [19@]
Lc 4,14; 23,5 [20@]
Is 61,1 [21@]
Lc 7,22-23 [22@]
Lc 4,35-36 [23@]
Ga 3,2 [24@]
Đnl 21,23; Gl 3,13 [25@]
Mc 16,14; Lc 24,41-43; Ga 21,12 [26@]
Lc 24,47 [27@]
Rm 10,9-13 [28@]
Rm 5,5; Tt 3,6 [29@]
Cv 8,36 [30@]
Cv 2,38+ [31@]