X. 1 V 17,8-16. [1]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
Lề Luật cho phép việc người mắc nợ, nếu không trả được, thì chính họ hoặc con cái họ phải đến làm tôi cho chủ nợ (x. Lv 25,39-41 ; Nkm 5,5 ; Is 50,1 ; Gr 34,14 ; Mt 18,25). [4]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [5]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [6]
English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 [7]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [8]
English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 [9]
Su-nêm : một thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha (x. Gs 19,18 ; 1 Sm 28,4 ; 1 V 1,3.15). [10]
English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 [11]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [12]
Lời từ chối lịch sự của người phụ nữ Su-nêm cho thấy bà là một người có cuộc sống khá đầy đủ, không tham lam, không muốn dùng uy thế để thủ lợi. [13]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [14]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [15]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [16]
X. St 18,9-15. [17]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [18]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [19]
Ngày đầu tháng hay ngày trăng mới, ngày sóc là ngày dâng hy lễ, cả gia đình sum họp dùng bữa (x. Ds 28,11-15 ; 1 Sm 20,5.26-29). Ngày sa-bát là ngày nghỉ trong tuần (x. Xh 28,8-11). Người ta thường đi hành hương trong những ngày này. [20]
Ông cứ yên tâm, ds : bình an. Người phụ nữ Su-nêm tin vị ngôn sứ đã có quyền ban cho bà người con, thì cũng có quyền cứu cho nó sống lại. [21]
English: Carmel | French: Karmélite | Latin: Carmélites | Origin: כַּרְמְלִי | Vietnamese: Các-men 1 -- cư dân ở Các-men, miền Giu-đa, -- 1 Sm 27,3 ; 1 Sb 3,1 [22]
English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 [23]
Ôm lấy chân : thái độ tôn kính và cầu xin. [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [26]
Nhắc lại câu truyện trước đây (4,16) bà muốn nài ép, cầu xin ngôn sứ Ê-li-sa cứu sống con bà. [27]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [28]
Những tư thế và thái độ diễn tả việc khẩn cấp, phải mau chóng lên đường (x. Lc 10,4). [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
Công thức thề long trọng. [31]
ds : Nhưng không có tiếng, không có sự chú tâm ; sự chú tâm là dấu hiệu của sự sống (x. 1 V 18,29). [32]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [33]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
X. 1 V 17,19-24. [36]
Da thịt hoặc thân xác. [37]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [38]
English: Shunem | French: Shounem | Latin: Sunem | Origin: שׁוּנֵם | Vietnamese: Su-nêm 1 -- thành thuộc chi tộc Ít-xa-kha, Gs 19,18 [39]
Phép lạ nồi cháo độc và hoá bánh ra nhiều cho thấy phần nào sinh hoạt của nhóm anh em ngôn sứ. [40]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [41]
English: Gilgal | French: Guilgal | Latin: Galgalis | Origin: גִּלְגָּל | Vietnamese: Ghin-gan 1 -- địa điểm có lẽ ở phía đông bắc Giê-ri-khô, -- Gs 4,19-20 ; 1 Sm 10,8 [42]
X. 2,1+. [43]
X. 8,1. [44]
Tư thế của các môn đệ và của người thầy các thành viên và người lãnh đạo nhóm ngôn sứ (x. Ed 8,1 ; 14,1 ; 20,1). [45]
ds : Tìm thấy cây nho dại. Đây có lẽ không phải là cây nho dại mà là một loại cây dây leo hơi giống cây nho dại, vì trái nó lại giống trái dưa. [46]
ds : Trái dưa dại. [47]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [48]
English: Baal-Shalishah | French: Baal-Shalisha | Latin: Baalsalisa | Origin: בַּעַל שָׁלִשָׁה | Vietnamese: Ba-an Sa-li-sa -- 2 V 4,42 [49]
X. 1 Sm 9,4-5. [50]
Của đầu mùa phải dâng cho Thiên Chúa (x. Xh 23,19 ; 34,26). [51]
English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [52]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
Phép lạ Đức Giê-su hoá bánh và cá ra nhiều để nuôi dân chúng có nhiều nét giống phép lạ này (x. Mt 14,13-21 ; 15,32-39 ; Mc 6,30-44 ; 8,1-10 ; Lc 9,10-17 ; Ga 6,1-13). [55]
1 V 17,8-15 [1@]
1 V 1,3 [2@]
St 18,10 [3@]
1 V 17,17-24 [4@]
Lc 10,4 [5@]
1 V 17,21 [6@]
2 V 2,1 [7@]
Mt 14,13-21+; 15,32-38tđ [8@]