English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [1]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [2]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [3]
C.20b là lời mở đầu cho ch. 25, nói lên nguyên nhân của cuộc tấn công của vua Na-bu-cô-đô-nô-xo và cuộc lưu đày lần thứ hai. [4]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [5]
Ở đây và ở Gr 52,4 nói rõ ngày tháng hơn Gr 39,1, khoảng cuối năm 589 tCN. [6]
English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19 [7]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [8]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [9]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [10]
Như vậy thành bị bao vây khoảng một năm rưỡi ; khoảng giữa năm 587 tCN. [11]
Đây là cửa ở tường Thành Đa-vít, có lẽ chính là Cửa Suối (suối Ên Rô-ghên) (x. Nkm 3,15). Hai bức tường thành này có lẽ là những bức tường vua Khít-ki-gia đã xây để bảo vệ hồ Si-lô-ác (x. 2 Sb 32,5 ; Is 22,11). [12]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [13]
English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [14]
Đường thoát thân của vua hướng ra phía Biển Chết (biển A-ra-va). [15]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [16]
English: Jericho | French: Jéricho | Latin: Iericho | Origin: יְרׅחוׄ | Vietnamese: Giê-ri-khô -- Đnl 34,3 ; 2 Sb 28,15 ; 2 V 25,5 [17]
English: Riblah | French: Rivla, Divla | Latin: Rebla | Origin: רִבְלָה | Vietnamese: Ríp-la -- Ds 34,11 ; Ed 6,14 [18]
Ríp-la : “Đại bản doanh” của vua Ba-by-lon, nằm bên bờ sông Ô-ron-tê, nay là Ráp-lê (x. 23,33+, 25,20-21 ; Gr 39,5-7 ; 52,9-11.26-27). [19]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [20]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [21]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [22]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [23]
Các tài liệu cổ chứng thực có những hình phạt man rợ này trong xã hội Cận Đông cổ. Đâm mù một hoặc hai mắt là hình phạt dành cho các nô lệ nổi loạn. [24]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [25]
Gr 52,11 thêm và giam ông trong nhà tù cho đến ngày ông chết. [26]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [27]
English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19 [28]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [29]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [30]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [33]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [34]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [35]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [36]
X. 7,4 ; 1 Sm 29,3 ; Gr 21,9 ; 37,14 ; 38,19 ; 2 Sb 15,9. [37]
Cũng như trong lần lưu đày thứ nhất, trong cuộc lưu đày này, một phần dân cùng đinh trong xứ được để lại (x. 24,14 ; Gr 39,10). [38]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
Cc. 13-17 lấy lại sử liệu của 1 V 7,15-50 (x. Gr 5,17-23 ; 1 V 7,15-50 và các chú thích liên hệ). [41]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [43]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [44]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]
Cũng như ở Gr 52,22, ở đây có hai từ lơ lửng, khó hiểu, có lẽ do viết thiếu. [46]
English: Seraiah | French: Seraya | Latin: Saraias | Origin: שְׂרָיָה | Vietnamese: Xơ-ra-gia 1 -- ký lục của vua Đa-vít, còn gọi là Sơ-va, Si-sa, Sau-sa, 2 Sm 8,17 [47]
X. 1 Sb 5,40-41 ; 27,5. [48]
English: Zephaniah | French: Cefanyahou | Latin: Sophonias | Origin: צְפַנְיָהוּ | Vietnamese: Xơ-phan-gia-hu -- tên khác là Xơ-phan-gia, -- 2 V 25,18.20 [49]
23,4+. [50]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [51]
English: Riblah | French: Rivla, Divla | Latin: Rebla | Origin: רִבְלָה | Vietnamese: Ríp-la -- Ds 34,11 ; Ed 6,14 [52]
X. 25,6+. [53]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [54]
English: Riblah | French: Rivla, Divla | Latin: Rebla | Origin: רִבְלָה | Vietnamese: Ríp-la -- Ds 34,11 ; Ed 6,14 [55]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [56]
English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3 [57]
Số người phải đi lưu đày lần thứ hai ít hơn lần thứ nhất. Theo Giê-rê-mi-a, số người đi lưu đày lần thứ nhất 3023 người, lần thứ hai là 832 người, và vào năm 582 lại có thêm 745 người phải đi lưu đày (x. Gr 52,28-30). [58]
English: Gedaliah | French: Guedalyahou | Latin: Godolias | Origin: גְּדַלְיָהוּ | Vietnamese: Gơ-đan-gia-hu 1 -- con cái ông Giơ-đu-thun, đứng đầu nhóm ca viên thứ 2, 1 Sb 25,3.9 [59]
English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3 [60]
Những câu cuối cùng của sách các Vua (cc. 22-30) có lẽ là phần phụ lục được thêm vào sau. Sách Gr sẽ nói rõ ràng và chi tiết hơn các biến cố được ghi nhận ở nơi đây (x. Gr 40 – 44). [61]
English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19 [62]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [63]
English: Gedaliah | French: Guedalyahou | Latin: Godolias | Origin: גְּדַלְיָהוּ | Vietnamese: Gơ-đan-gia-hu 1 -- con cái ông Giơ-đu-thun, đứng đầu nhóm ca viên thứ 2, 1 Sb 25,3.9 [64]
Gơ-đan-gia-hu : thuộc một gia đình quyền thế ở Giê-ru-sa-lem, ông nội của ông là ký lục Sa-phan, người có một vai trò đặc biệt trong việc tìm thấy sách Luật và việc cải cách tôn giáo dưới triều vua Giô-si-gia (x. 2 V 22,3.8 ; Gr 26,24). [65]
English: Gedaliah | French: Guedalias | Latin: Godolias | Origin: גְּדַלְיָה | Vietnamese: Gơ-đan-gia-hu 3 -- con ông A-khi-cam, cai quản xứ Giu-đa năm 587 trước CN, Gr 40,5-7 [66]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [67]
English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3 [68]
Sau khi Giê-ru-sa-lem bị đánh chiếm và nhiều người bị đem đi lưu đày, một số quân sĩ, tướng tá chạy vào rừng, vào các cánh đồng để ở và có lẽ để kháng cự vì không muốn tùng phục Ba-by-lon (x. Gr 40,7). [69]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [70]
English: Gedaliah | French: Guedalyahou | Latin: Godolias | Origin: גְּדַלְיָהוּ | Vietnamese: Gơ-đan-gia-hu 1 -- con cái ông Giơ-đu-thun, đứng đầu nhóm ca viên thứ 2, 1 Sb 25,3.9 [71]
English: Gedaliah | French: Guedalyahou | Latin: Godolias | Origin: גְּדַלְיָהוּ | Vietnamese: Gơ-đan-gia-hu 1 -- con cái ông Giơ-đu-thun, đứng đầu nhóm ca viên thứ 2, 1 Sb 25,3.9 [72]
English: Mispar | French: Mispar | Latin: Mesphar | Origin: מִסְפָּר | Vietnamese: Mít-pa -- Er 2,2 [73]
Mít-pa : Giê-ru-sa-lem đã bị phá bình địa, tổng trấn chọn Mít-pa, thuộc chi tộc Ben-gia-min, nơi xưa kia các chi tộc thường tụ họp với nhau, làm nơi điều hành ; Mít-pa cách Giê-ru-sa-lem khoảng 13 km về phía bắc (x. Tl 20,1.3 ; 21,1.5 ; 1 Sm 7,5-7). [74]
English: Ishmael | French: Yishmael | Latin: Ismahel | Origin: יׅשְׁמָעֵאל | Vietnamese: Gít-ma-ên 1 -- người Ben-gia-min, con ông A-xen dòng dõi vua Sa-un, 1 Sb 8,38 [75]
English: Ishmael | French: Yishmael | Latin: Ismael | Origin: יׅשְׁמָעֵאל | Vietnamese: Gít-ma-ên 4 -- con ông Nơ-than-gia, Gr 40,8 ; 2 V 25,23-25 [76]
English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 1 -- tư tế dòng dõi ông Xa-đốc, 1 Sb 5,35-36 [77]
English: Johanan | French: Yohanân | Latin: Iohanan | Origin: יוֹחָנָן | Vietnamese: Giô-kha-nan 5 -- con ông Ca-rê-ác, anh của Giô-na-than, -- 2 V 25,23 ; Gr 40,8 [78]
English: Seraiah | French: Seraya | Latin: Saraias | Origin: שְׂרָיָה | Vietnamese: Xơ-ra-gia 1 -- ký lục của vua Đa-vít, còn gọi là Sơ-va, Si-sa, Sau-sa, 2 Sm 8,17 [79]
English: Seraiah | French: Seraya | Latin: Saraia | Origin: שְׂרָיָה | Vietnamese: Xơ-ra-gia 6 -- con ông Tan-khu-mét người Nơ-tô-pha, -- 2 V 25,23 ; Gr 40,8 [80]
English: Seraiah | French: Seraya | Latin: Saraia | Origin: שְׂרָיָה | Vietnamese: Xơ-ra-gia 6 -- con ông Tan-khu-mét người Nơ-tô-pha, -- 2 V 25,23 ; Gr 40,8 [81]
Nơ-tô-pha : vùng phụ cận phía đông nam Bê-lem, cách Bê-lem khoảng 5 km (x. Er 2,22 ; Nkm 7,26 ; 12,28 ; 1 Sb 2,54 ; 9,16 ; 2 Sm 23,28-29). [82]
English: Jaazaniah | French: Yaazanyahou | Latin: Iezonias | Origin: יַאֲזַנְיָהוּ | Vietnamese: Gia-a-dan-gia-hu 1 -- người Ma-a-kha, 2 V 25,23 [83]
English: Jaazaniah | French: Yaazanyahou | Latin: Iezonias | Origin: יַאֲזַנְיָהוּ | Vietnamese: Gia-a-dan-gia-hu 1 -- người Ma-a-kha, 2 V 25,23 [84]
Ma-a-kha : chi tộc lấy theo tên bà Ma-a-kha, tỳ thiếp ông Ca-lếp (x. 1 Sb 2,48). [85]
English: Gedaliah | French: Guedalyahou | Latin: Godolias | Origin: גְּדַלְיָהוּ | Vietnamese: Gơ-đan-gia-hu 1 -- con cái ông Giơ-đu-thun, đứng đầu nhóm ca viên thứ 2, 1 Sb 25,3.9 [86]
Các thuộc hạ : M ; làm tôi, phục dịch : PT, Gr 40,9 ; đi qua : LXX. [87]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [88]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [89]
English: Ishmael | French: Yishmael | Latin: Ismahel | Origin: יׅשְׁמָעֵאל | Vietnamese: Gít-ma-ên 1 -- người Ben-gia-min, con ông A-xen dòng dõi vua Sa-un, 1 Sb 8,38 [90]
English: Ishmael | French: Yishmael | Latin: Ismael | Origin: יׅשְׁמָעֵאל | Vietnamese: Gít-ma-ên 4 -- con ông Nơ-than-gia, Gr 40,8 ; 2 V 25,23-25 [91]
English: Elishama | French: Elishama | Latin: Elisama | Origin: אֱלִישָׁמָע | Vietnamese: Ê-li-sa-ma 1 -- con ông Am-mi-hút, Ds 2,18 ; 1 Sb 7,26 [92]
English: Gedaliah | French: Guedalyahou | Latin: Godolias | Origin: גְּדַלְיָהוּ | Vietnamese: Gơ-đan-gia-hu 1 -- con cái ông Giơ-đu-thun, đứng đầu nhóm ca viên thứ 2, 1 Sb 25,3.9 [93]
English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3 [94]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [95]
English: Mispar | French: Mispar | Latin: Mesphar | Origin: מִסְפָּר | Vietnamese: Mít-pa -- Er 2,2 [96]
English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [97]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [98]
English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3 [99]
Khoảng năm 562 tCN (x. 2 V 24,8-12). [100]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [101]
English: Evil-Merodach | French: Ewil-Mérodak | Latin: Evilmerodach | Origin: אֱוִיל מְרֹדַךְ | Vietnamese: E-vin Mơ-rô-đác -- 2 V 25,27-30 [102]
E-vin Mơ-rô-đác : con trai và là người kế vị vua Na-bu-cô-đô-nô-xo. [103]
Gr 52,31 : Ngày hai mươi lăm. [104]
Ân xá cho ..., ds : nâng đầu vua ... lên, đây là cách nói diễn tả sự ban ơn, sự tha thứ (x. St 40,20 ; Hc 11,1 ; 38,3). [105]
English: Zedekiah | French: Sédécias | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּהוּ | Vietnamese: Xít-ki-gia 4 (-hu) -- vua cuối cùng của Giu-đa, Gr 1,3 [106]
Đưa ra : dịch dựa theo LXX và Gr 52,31. [107]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [108]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [109]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [110]
ds : Ngày ngày vua (Giơ-hô-gia-khin) luôn được ăn bánh trước mặt vua (Ba-by-lon) ; cách nói diễn tả sự đối xử tử tế và thân thiện. [111]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [112]
Gr 52,34 thêm cho đến khi vua chết. [113]
Gr 32,3-11 [1@]
2 Sb 36,13ss [2@]
Gr 39,1-7ss [3@]
2 V 23,33; Ed 6,14 [4@]
Gr 39,8-10ss; 52,12-17 [5@]
2 Sb 36,19ss [6@]
1 V 7,15-39 [7@]
2 V 16,17 [8@]
2 Sb 36,18ss [9@]
1 V 7,45.50 [10@]
2 V 23,4 [11@]
Gr 40,5.7–41,18 [12@]
Gr 52,31-34ss [13@]