English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [1]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [2]
English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19 [3]
Na-bu-cô-đô-nô-xo (605-562 tCN) : người sáng lập đế quốc Tân Ba-by-lon. Sau chiến thắng Các-cơ-mít, cả Ai-cập và Ít-ra-en đều thuộc quyền đế quốc Ba-by-lon (c.7). Lịch sử của những năm tháng thăng trầm cuối cùng và hai cuộc lưu đày của Giu-đa gắn chặt với tên tuổi vị vua này (x. 2 V 24,7 ; Gr 46,2). [4]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [5]
Sau chiến thắng Các-cơ-mít (605 tCN), vua Na-bu-cô-đô-nô-xo tiếp tục chinh phục mở rộng bờ cõi, trong đó có Pa-lét-tin (604 tCN). Nhưng sau ba năm tùng phục (601 tCN) vua Giơ-hô-gia-kim nổi lên chống lại. [6]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
Đức Chúa : M ; ông (Na-bu-cô-đô-nô-xo) : LXX. Trước khi trực tiếp đánh Giê-ru-sa-lem (597), Na-bu-cô-đô-nô-xo sai các nước chư hầu lân cận đến quấy phá Giu-đa (x. 24,10-16 ; Gr 24,1 ; 27,19-20 ; 29,1-2 ; 35,11 ; v.v.). [9]
English: Chaldaeans | French: Chaldée, Chaldéen | Latin: Chaldaeus | Origin: כַשְׂדִּים | Vietnamese: Can-đê -- 2 V 24,2 [10]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [11]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [12]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [13]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [14]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [19]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [20]
X. 21,1tđ ; 21,11-15. [21]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [22]
X. 21,16+. [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [25]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [26]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [27]
Sách Sb và Gr lại trình bày khác (x. 2 Sb 36,6 ; Gr 22,18-19). [28]
English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [29]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [30]
English: Egypt | French: Égypte | Latin: AEgyptus | Origin: מִצְרַיׅם מָצוֹר | Vietnamese: Ai-cập 1 -- nước Ai-cập, St 12,10 ; 2 V 19,24 ; Is 37,25 [31]
English: Fountain Gate | French: Source -- (porte de la) | Latin: Fontis (porta) | Origin: עַיׅן (שַׁעַר) | Vietnamese: Suối (cửa) -- Nkm 2,14 [32]
English: Euphrates | French: Euphrate, Perath | Latin: Euphrates | Origin: הוּאפְרָת | Vietnamese: Êu-phơ-rát -- sông Cả, St 2,14 ; Gr 13,4-7 [33]
Vua Giơ-hô-gia-khin còn có nhiều tên khác : Giơ-khon-gia (x. Gr 27,20 ; 28,4 ; 29,2 ; 1 Sb 3,16-17 ; Et 2,6), Giơ-khon-gia-hu (x. Gr 24,1), Khon-gia-hu (x. Gr 22,24.28 ; 37,1). [34]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [35]
English: Nehushta | French: Nehoushta | Latin: Naestha | Origin: נְחֻשְׁתָּא | Vietnamese: Nơ-khút-ta -- 2 V 24,8 [36]
English: Elnathan | French: Elnatân | Latin: Elnathan | Origin: אֶלְנָתָן | Vietnamese: En-na-than 1 -- con ông Ác-bo, Gr 26,22 [37]
En-na-than : một viên chức cao cấp của triều đình (x. Gr 26,22 ; 36,12.25). [38]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
Tội của vua Mơ-na-se làm cho Đức Chúa không còn muốn tha thứ cho Giu-đa nữa (x. 24,4). Hình phạt mà các ngôn sứ loan báo sẽ được thực hiện (x. 21,11-16). Hai cuộc lưu đày như hai biến cố nổi bật trong việc Thiên Chúa từ bỏ và trừng phạt Giu-đa (x. 24,10-16 ; 25,8-21). [41]
English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19 [42]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [43]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [44]
English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19 [45]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [46]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [47]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [48]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [49]
Theo sử Ba-by-lon và Gr 52,28, vua bị bắt vào năm thứ bảy triều vua Na-bu-cô-đô-nô-xo (598-597 tCN). [50]
English: Nebuchadnzzar | French: Nabuchodonosor | Latin: Nabuchodonosor | Origin: נְבוּכַדְרֶאצַּר -- Ναβουχοδονοσορ | Vietnamese: Na-bu-cô-đô-nô-xo -- Gr 46,2 ; Ed 29,19 [51]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [56]
X. 20,16-18. [57]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [58]
Cc. 13-14 và 15-16 có lẽ là hai sưu tập khác nhau được gộp chung lại (x. Gr 25,28-30). [59]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [60]
X. 25,27-30. [61]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [62]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [63]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [64]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [65]
English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [66]
ds : Chú của ông. Mát-tan-gia là em cùng mẹ của vua Giơ-hô-a-khát (x. 23,31 ; 1 Sb 3,15 ; 2 Sb 36,10 ; Gr 25,1). [67]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [68]
English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [69]
English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [70]
English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [71]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [72]
English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [73]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [74]
English: Hamital | French: Hamoutal | Latin: Amital | Origin: חֲמיּטַל | Vietnamese: Kha-mi-tan -- 2 V 24,18 ; Gr 52,1 [75]
Kha-mi-tan hoặc Kha-mu-tan (x. 23,31+ ; x. thêm 24,17+). [76]
English: Jeremiah | French: Yirmeyahou | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giếc-mơ-gia-hu 1 -- cha của ông Gia-a-dan-gia, Gr 35,3 [77]
English: Libnath | French: Livna | Latin: Lebna | Origin: לִבְנָה | Vietnamese: Líp-na 1 -- một chặng dừng chân trong cuộc xuất hành, -- Ds 33,20-21 [78]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [79]
English: Jehoiakim | French: Yoyaqim | Latin: Ioachim | Origin: יְהוֹיָקִים | Vietnamese: Giơ-hô-gia-kim -- con vua Giô-si-gia, còn gọi là En-gia-kim, -- 2 V 23,24.36 [80]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [81]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [82]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [83]
2 V 21,16 [1@]
2 Sb 36,8ss [2@]
2 Sb 36,9ss [3@]
2 Sb 36,10ss [4@]
2 V 20,17 [5@]
2 Sb 36,11-12ss; Gr 52,1-3 [6@]
2 V 22,17; 23,26-27 [7@]