Việc cải cách tôn giáo của vua Giô-si-gia khởi đầu với việc đọc sách Luật cho toàn dân nghe và tái lập Giao Ước với Đức Chúa (23,1-3) ; sau đó là những việc cải cách tôn giáo cụ thể ở Giu-đa và Ít-ra-en ; đỉnh cao là việc long trọng cử hành đại lễ Vượt Qua (cc. 21-23). [1]
Kỳ mục : các kỳ mục là những người đại diện cho các cộng đồng địa phương, được tập họp khi có đại sự (x. 1 V 8,1 ; 20,7). [2]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [3]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [4]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [5]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [6]
Cách nói diễn tả ý niệm : Tất cả, toàn dân (x. 1 Sm 5,9 ; 20,2 ; Gr 6,13 ; v.v.). [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
ds : Đọc vào tai họ. [9]
X. 22,2-3+. [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
X. 11,14+. [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
Hết lòng hết dạ : cách nói quen thuộc của truyền thống đệ nhị luật (x. Đnl 4,29 ; 6,5 ; 10,12 ; 11,13 ; 26,16 ; 30,2 ; v.v.). [15]
ds : Toàn dân đứng trong Giao Ước. Cách nói duy nhất trong Kinh Thánh, khó giải thích. Đứng trong Giao Ước có thể là chấp nhận Giao Ước, cam kết dấn thân thi hành Giao Ước (x. Xh 24,3.7 ; Đnl 29,11 ; Gs 24,21-28). [16]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [17]
Vua Giô-si-gia đã cương quyết phá bỏ mọi điều sai quấy và ngoại đạo ở Giu-đa và Ít-ra-en, những điều mà các vị vua xưa đã ngần ngại không dám làm hoặc chưa làm hết mình, đặc biệt là những điều hai vị vua vô đạo Mơ-na-se và A-môn đã du nhập vào Giu-đa. Có thể nói đây là cuộc cải cách lớn và sâu rộng nhất trong lịch sử thời quân chủ của Giu-đa và Ít-ra-en. [18]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [19]
Tư tế canh ngưỡng cửa : tước hiệu có thể làm người ta ngộ nhận về công việc của họ. Thực ra đây là một chức vị quan trọng của Đền Thờ, đứng sau tư tế bậc hai, có nhiệm vụ nhận của dâng cúng vào Đền Thờ (x. 12,10 ; 22,4 ; 25,18 ; Gr 52,24). [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [22]
English: Asherahs | French: Ashéra | Latin: Astharoth | Origin: אֲשֵׁרָה | Vietnamese: A-sê-ra -- một nữ thần của người Ca-na-an, Tl 3,7 [23]
X. 1 V 16,31-33 ; 2 V 21,3-7 và các chú thích liên hệ. [24]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [25]
English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 [26]
Kít-rôn : tên của thung lũng và dòng suối nằm ở phía đông Giê-ru-sa-lem, giữa Giê-ru-sa-lem và núi Ô-liu. Đây là nơi thiêu huỷ và vứt bỏ các đồ vật, tượng thần kính các thần ngoại giáo (x. 1 V 15,13 ; 2 Sb 15,16 ; 29,16 ; 30,14). [27]
X. c.15+. [28]
X. Hs 10,5 ; Xp 1,4+. [29]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [30]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [31]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [32]
English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [35]
English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 [36]
English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 [37]
Mồ tập thể, ds : Mồ của những người con của nhân dân. Mồ của những người dân nghèo, khác với mồ của hoàng tộc hoặc của người giàu (x. Xh 32,20 ; Đnl 9,21 ; Gr 26,23). [38]
X. 1 V 14,24+. [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
Khăn áo : một số thủ bản LXX ; những ngôi nhà : M (x. 1 Sm 2,18 ; Lv 16,23). [41]
English: Asherahs | French: Ashéra | Latin: Astharoth | Origin: אֲשֵׁרָה | Vietnamese: A-sê-ra -- một nữ thần của người Ca-na-an, Tl 3,7 [42]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [43]
Đây là các tư tế của Đức Chúa khác với các tư tế của Ba-an (c.5). Họ được tập trung về Giê-ru-sa-lem. Từ nay việc phượng tự được tập trung về Giê-ru-sa-lem (x. 1 V 3,4-5 ; 2 V 18,4 và các chú thích). [44]
English: Geba | French: Guèva | Latin: Gabaa | Origin: גַבַע | Vietnamese: Ghe-va -- Gs 18,24 [45]
English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [46]
Cách nói diễn tả ý tưởng : Từ bắc chí nam của Giu-đa (x. St 21,25-32 ; 26,23-33 ; 28,10 ; Gs 18,24 ; 1 V 5,5 ; 15,22). [47]
Tế đàn ở nơi cao kính các thần dê : dịch theo cách sửa bản văn của tác giả G. Hoffmann ; đa số các tác giả chấp nhận cách sửa này ; M : khó hiểu ! (x. Lv 17,7 ; Is 13,21 ; 2 Sb 11,15). [48]
English: Joshua | French: Josué | Latin: Iosue | Origin: יְהוֹשֻׁעַ | Vietnamese: Giơ-hô-su-a 1 -- chủ cánh đồng nơi các Lê-vi đưa Hòm Bia xuống, 1 Sm 14,18 [49]
Cửa Giơ-hô-su-a : không thấy có ở Giê-ru-sa-lem, có lẽ là Cửa ở thành Bơ-e Se-va. [50]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [52]
Anh em của họ : các tư tế khác ở Giê-ru-sa-lem (x. 23,21-23 ; Xh 12,15 ; Đnl 18,6-8 ; Ed 44,10-14). [53]
English: Tophet | French: Tofeth, Tafeth | Latin: Topheth | Origin: תֹּפֶת | Vietnamese: Tô-phét -- 2 V 23,10 ; Gr 7,31-32 [54]
Tô-phét : một địa danh trong thung lũng Ben Hin-nôm, phía tây nam Giê-ru-sa-lem, nơi người ta thiêu con cho thần Mô-léc. Gốc của từ này có lẽ là TäP•Tè : lò thiêu (x. Lv 18,21 ; Is 30,33). [55]
English: Ben-Hinnom (Valley of) | French: Ben-Hinnôm (ravin de) | Latin: Ennom -- (vallum filii) | Origin: גֵיא בֶן־הִנֹּם | Vietnamese: Ben Hin-nôm (thung lũng) -- Gr 7,31-32 ; 2 Sb 28,3 [56]
English: Molech | French: Molek | Latin: Moloch | Origin: מֹלֶךְ | Vietnamese: Mô-léc -- một thần ngoại giáo, Lv 18,21 [57]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [58]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]
English: Melech | French: Mèlek | Latin: Melech | Origin: מֶלֶךְ | Vietnamese: Me-léc 1 -- con ông Mi-kha, dòng dõi vua Sa-un, -- 1 Sb 8,36 ; 9,41 [60]
Xe ngựa kính thần mặt trời có lẽ có nguồn gốc tôn giáo ở Át-sua. Ngoại giáo đã lan rộng ở Giu-đa ! [61]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [62]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [63]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [64]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [65]
X. 17,16 ; 21,3.5 và các chú thích ; x. thêm Đnl 4,19 ; 17,3 ; Gr 19,13 ; Xp 1,5. [66]
English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 [67]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [68]
English: Olives (Mount of) | French: Destruction (Mont de la) | Latin: Perditio (montus) | Origin: הַר־הַמּשְׁחִית | Vietnamese: Núi Tàn Phá -- 2 V 23,13 [69]
Núi Tàn Phá : M ; Núi Cây Ô-liu : TG. Núi Tàn Phá là cách gọi khác của núi Ô-liu theo cách chơi chữ trong tiếng Híp-ri (hammaš•Hît và hammiš•Hâ) (x. Xh 12,23 ; 2 Sm 24,16 ; Cn 18,9 ; Is 54,16). [70]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [71]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]
English: Astarte | French: Astarté | Latin: Astarthe | Origin: עַשְׁתֹּרֶת | Vietnamese: Át-tô-rét -- 1 V 11,5 [73]
English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [74]
English: Chemosh | French: Kemosh | Latin: Chamos | Origin: כְּמוֹשׁ | Vietnamese: Cơ-mốt -- Ds 21,29 [75]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 3 -- người Ít-ra-en, con ông Pa-khát Mô-áp, Er 10,30 [76]
English: Milcom | French: Milkôm | Latin: Melchom | Origin: מִלְכֹּם | Vietnamese: Min-côm -- 2 Sm 12,30 ; 1 Sb 20,2 [77]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [78]
X. 1 V 11,5.7 và các chú thích. [79]
Đó là một cách làm ô uế trụ đá, cột thờ. Vua thi hành đúng những điều mà Sách Giao Ước dạy (x. Đnl 7,5 ; 12,3). [80]
Bối cảnh lịch sử lúc này đã có phần thay đổi. Khác với triều đại vua Mơ-na-se trước đây, triều đại vua Giô-si-gia diễn ra trong lúc đế quốc Át-sua đang suy yếu. Chính lúc này vua Giô-si-gia giành lại được một phần lãnh thổ phía bắc, và tiến hành cải cách tôn giáo cả tại Ít-ra-en. [81]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [82]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [83]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [84]
X. 1 V 12,29-30+. [85]
X. Đnl 7,5 ; 12,3. [86]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [87]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [88]
X. 1 V 13,1-6 và các chú thích. Ở đây LXX thêm một đoạn khá dài. [89]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [90]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [91]
Sa-ma-ri : có lẽ phải đọc chính xác hơn là Bết Ên (x. 1 V 13,11-32). [92]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [93]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [94]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [95]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [96]
Đức Chúa : LXX, XR, PT ; [M] (x. 1 V 13,32). [97]
X. 1 V 13,2. [98]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [99]
Trong việc cải cách tôn giáo, việc tập trung phượng tự tại Giê-ru-sa-lem hiển nhiên kéo theo việc cử hành long trọng lễ Vượt Qua tại Giê-ru-sa-lem (x. Xh 12,1-14 ; Đnl 16,2.5-7). [100]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [101]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [102]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [103]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [104]
X. 22,3. [105]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [106]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [107]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [108]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [109]
X. 21,6+. [110]
Tượng thần : lúc đầu là những tượng nhỏ được thờ trong gia đình để bảo vệ gia đình (tượng gia thần), lần lần cùng với ê-phốt nó trở thành te-ra-phim, vật để bói toán (x. St 31,19.34 ; 1 Sm 19,13.16 ; Tl 17,5 ; Ed 21,26 ; Hs 3,4 ; Dcr 10,2). [111]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [112]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [113]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [114]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [115]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [116]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [117]
Lời ca ngợi bổ túc cho 22,2 (x. 18,5+). [118]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [119]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [120]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [121]
X. 21,10-17 ; Gr 15,4. [122]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [123]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [124]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [125]
X. 17,18.20.23. [126]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [127]
X. 2 Sb 6,6 ; Tv 68,17 ; 78,68 ; 132,13-14 ; Dcr 1,17. [128]
X. Đnl 12,11 ; 14,23 ; 1 V 8,29 ; 2 Sb 6,20 ; Er 6,12. [129]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [130]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [131]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [132]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [133]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [134]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [135]
Đây là Pha-ra-ô Nơ-khô II (609-594 tCN). [136]
Lên gặp : phỏng đoán ; lên chống lại : M. Có lẽ vua Ai-cập lên cứu Át-sua đã bị người Ba-by-lon và Mê-đi đánh bại. [137]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [138]
English: Euphrates | French: Euphrate, Perath | Latin: Euphrates | Origin: הוּאפְרָת | Vietnamese: Êu-phơ-rát -- sông Cả, St 2,14 ; Gr 13,4-7 [139]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [140]
English: Necho | French: Néko | Latin: Nechao | Origin: נְכוֹ | Vietnamese: Nơ-khô -- 2 V 23,29 ; 2 Sb 35,20-22 [141]
Có lẽ vua Giô-si-gia muốn ngăn cản không cho Ai-cập cứu Át-sua, liên minh với Át-sua. Xưa nay Át-sua vốn là một sức mạnh uy hiếp Giu-đa từ phía đông (x. 2 Sb 35,19-24). Có lẽ đó là lý do mà vua Nơ-khô đã giết vua Giô-si-gia. [142]
English: Necho | French: Néko | Latin: Nechao | Origin: נְכוֹ | Vietnamese: Nơ-khô -- 2 V 23,29 ; 2 Sb 35,20-22 [143]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [144]
English: Megiddo | French: Meguiddo | Latin: Mageddo | Origin: מְגִדּוֹ | Vietnamese: Mơ-ghít-đô -- Gs 12,21 ; Tl 5,19 ; Dcr 12,11 [145]
Mơ-ghít-đô : ở đông nam núi Các-men trên đường đi từ Ai-cập đến Xy-ri và Lưỡng Hà Địa. [146]
English: Megiddo | French: Meguiddo | Latin: Mageddo | Origin: מְגִדּוֹ | Vietnamese: Mơ-ghít-đô -- Gs 12,21 ; Tl 5,19 ; Dcr 12,11 [147]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [148]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [149]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [150]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [151]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [152]
Vua Giơ-hô-a-khát còn có tên là Sa-lum, là người con thứ tư của vua Giô-si-gia, được dân trong xứ đặt lên làm vua, có lẽ vì ông là người “chống Át-sua” (x. 1 Sb 3,15 ; Gr 22,11). [153]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [154]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [155]
English: Hamutal | French: Hamoutal | Latin: Amital | Origin: חֲמוּטל | Vietnamese: Kha-mu-tan -- 2 V 23,31 [156]
English: Jeremiah | French: Yirmeyahou | Latin: Ieremias | Origin: יׅרְמְיָהוּ | Vietnamese: Giếc-mơ-gia-hu 1 -- cha của ông Gia-a-dan-gia, Gr 35,3 [157]
English: Libnath | French: Livna | Latin: Lebna | Origin: לִבְנָה | Vietnamese: Líp-na 1 -- một chặng dừng chân trong cuộc xuất hành, -- Ds 33,20-21 [158]
X. 8,22+. [159]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [160]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [161]
English: Riblah | French: Rivla, Divla | Latin: Rebla | Origin: רִבְלָה | Vietnamese: Ríp-la -- Ds 34,11 ; Ed 6,14 [162]
Ríp-la : thuộc Xy-ri, nằm trên đường tiến quân của vua Ai-cập, ở giữa Đa-mát và Kha-mát, là “Đại bản doanh” của vua Ai-cập, cũng như sau này là “Đại bản doanh” của vua Ba-by-lon (x. 2 V 25,6.20-21). [163]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [164]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [165]
Đã đổi ra đơn vị hiện hành ; ds : một trăm nén bạc và một nén vàng. Từ khi vua Giô-si-gia chết ở Mơ-ghít-đô đến trận Các-cơ-mít (609-605 tCN), Ít-ra-en là một chư hầu phải triều cống vua Ai-cập. [166]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [167]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [168]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [169]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [170]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliachim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 2 -- tên của vua Giơ-hô-gia-kim trước khi lên ngôi, -- 2 V 23,34. [171]
Giơ-hô-gia-kim là người con thứ hai của vua Giô-si-gia (x. chú thích i) ở trên). [172]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [173]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [174]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [175]
X. Gr 22,10-11. [176]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliachim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 2 -- tên của vua Giơ-hô-gia-kim trước khi lên ngôi, -- 2 V 23,34. [177]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [178]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [179]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [180]
X. 2 V 15,20 ; Gr 22,13-19. [181]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliachim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 2 -- tên của vua Giơ-hô-gia-kim trước khi lên ngôi, -- 2 V 23,34. [182]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [183]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliachim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 2 -- tên của vua Giơ-hô-gia-kim trước khi lên ngôi, -- 2 V 23,34. [184]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [185]
English: Zebidah | French: Zevidda | Latin: Zebida | Origin: זְבִידָּה | Vietnamese: Dơ-vi-đa -- 2 V 23,36 [186]
English: Pedaiah | French: Pedaya | Latin: Phadaia | Origin: פְּדָיָה | Vietnamese: Pơ-đa-gia 1 -- cha của bà Dơ-vi-đa mẹ vua Giơ-hô-gia-kim, -- 2 V 23,36 [187]
English: Rumah | French: Rouma | Latin: Ruma | Origin: רוּמָה | Vietnamese: Ru-ma -- 2 V 23,36 [188]
Ru-ma : có lẽ là A-ru-ma được đề cập ở Tl 9,41, nằm ở đông bắc Si-khem. [189]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [190]
2 Sb 34,29-31ss [1@]
2 Sb 34,3-5ss [2@]
2 V 21,3-7 [3@]
Đnl 17,3 [4@]
Đnl 16,21+; 1 V 14,23 [5@]
Đnl 23,18-19+; 1 V 14,24 [6@]
Đnl 12 [7@]
Lv 18,21+ [8@]
2 V 21,5 [9@]
1 V 11,7 [10@]
Đnl 16,21-22+; 1 V 14,23 [11@]
1 V 12,31-32 [12@]
1 V 12,33–13,22 [13@]
1 V 13,31 [14@]
2 Sb 31,6-7ss [15@]
2 Sb 35,1.18-19 [16@]
Đnl 16,1-8 [17@]
2 V 21,6; Đnl 18,11 [18@]
St 31,19+ [19@]
Tl 18,14 [20@]
Đnl 6,5 [21@]
2 Sb 35,26-27ss [22@]
2 Sb 35,20-24ss [23@]
2 V 11,20; 21,24; 2 Sb 36,1ss [24@]
2 Sb 36,2-4ss [25@]
2 V 25,6; Ed 6,14 [26@]
2 Sb 36,5-7ss [27@]