Bóng tối đã bao trùm lên Giu-đa với triều đại của hai vị vua vô đạo Mơ-na-se và A-môn (21,1-6). Trước khi hậu quả khôn lường của tội lỗi của họ tràn ngập, đày đoạ Giê-ru-sa-lem và Giu-đa (23,31 – 25,30), vua Giô-si-gia như một “tim đèn còn khói” leo lét trong bóng đêm, mong làm dịu bớt cơn giận của Đức Chúa, với việc cải cách tôn giáo và chính trị rộng lớn (22,1 – 23,30). [1]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [2]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [3]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [4]
English: Jedidah | French: Yedida | Latin: Idida | Origin: יְדִידָה | Vietnamese: Giơ-đi-đa -- 2 V 22,1 [5]
English: Adaiah | French: Adaya | Latin: Hadaia | Origin: עֲדָיָה | Vietnamese: A-đa-gia 1 -- cha của bà Giơ-đi-đa, 2 V 22,1 [6]
English: Bozkath | French: Bocqath | Latin: Bascath | Origin: בָּצְקַת | Vietnamese: Bót-cát -- Gs 15,39 [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [9]
Cách nói quen thuộc của truyền thống đệ nhị luật (x. Đnl 5,32 ; 17,20 ; 28,14). [10]
2 Sb 34,3-7 cho thấy bối cảnh rõ hơn và dễ hiểu hơn. Sách Luật hay sách Giao Ước (x. 23,2.21) có lẽ không phải là toàn bộ Ngũ Thư mà là những phần chính của Đệ nhị luật, được sưu tập trong dịp cải cách của vua Khít-ki-gia ; lúc vua Mơ-na-se và A-môn sống vô đạo và có những chính sách tôn giáo nguy hiểm, người ta đã giấu đi. Thế rồi tài liệu bị mất dấu luôn. Đến lúc tu bổ Đền Thờ, tình cờ người ta tìm lại được. Vua nghe đọc lại sách Luật đó và quyết định việc cải cách tôn giáo sâu rộng. [11]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [12]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [13]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [14]
English: Meshullam | French: Meshoullam | Latin: Mesullam | Origin: מְשֻׁלָּם | Vietnamese: Mơ-su-lam 1 -- tổ tiên của ông Sa-phan ký lục của vua Giô-si-gia, 2 V 22,3-10 [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
Cc. 4-7 tương tự 2 V 12,10-17 (x. các chú thích liên hệ). [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [23]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [26]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [27]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [31]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [32]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [33]
English: Huldah | French: Houlda | Latin: Holda | Origin: חֻלְדָּה | Vietnamese: Khun-đa -- 2 V 22,14-20 [34]
Trong Kinh Thánh cũng có đề cập đến một số nữ ngôn sứ khác (x. Xh 15,20 ; Tl 4,4 ; Nkm 6,14 ; Lc 2,36 ; Kh 2,20). Tại sao vua không sai đến ngôn sứ Giê-rê-mi-a hay Xô-phô-ni-a ? Có lẽ họ đã đi vắng, hoặc vị nữ ngôn sứ này là người có uy tín lớn. [35]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [36]
English: Ahikam | French: Ahiqam | Latin: Ahicam | Origin: אֲחִיקָם | Vietnamese: A-khi-cam -- 2 V 22,12-20 [37]
X. 25,22 ; Gr 26,24. [38]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [39]
English: Achbor | French: Akbor | Latin: Achobor | Origin: עַכבּוֹר | Vietnamese: Ác-bo 1 -- cha của vua Ba-an Kha-nan, St 36,38-39 [40]
X. Gr 26,22 ; 36,12. [41]
English: Micaiah, Mica | French: Mikaya | Latin: Micha | Origin: מִיכָיָה | Vietnamese: Mi-kha-gia 1 -- dòng dõi ông A-xáp, cha của ông Mát-tan-gia, Nkm 12,35 ; 1 Sb 9,15 [42]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [43]
English: Asaiah | French: Asaya | Latin: Asaia | Origin: עֲשָׂיָה | Vietnamese: A-xa-gia 1 -- thầy Lê-vi con cháu ông Mơ-ra-ri, 1 Sb 6,15 [44]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [45]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
Trong đó : một thủ bản LXX ; chống lại chúng ta : M (x. Đnl 27,13-26 ; 28,15-68). [48]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [49]
English: Ahikam | French: Ahiqam | Latin: Ahicam | Origin: אֲחִיקָם | Vietnamese: A-khi-cam -- 2 V 22,12-20 [50]
English: Achbor | French: Akbor | Latin: Achobor | Origin: עַכבּוֹר | Vietnamese: Ác-bo 1 -- cha của vua Ba-an Kha-nan, St 36,38-39 [51]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [52]
English: Asaiah | French: Asaya | Latin: Asaia | Origin: עֲשָׂיָה | Vietnamese: A-xa-gia 1 -- thầy Lê-vi con cháu ông Mơ-ra-ri, 1 Sb 6,15 [53]
English: Huldah | French: Houlda | Latin: Holda | Origin: חֻלְדָּה | Vietnamese: Khun-đa -- 2 V 22,14-20 [54]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [55]
English: Tikvah | French: Tiqwa | Latin: Thecua | Origin: תִּקְוָה | Vietnamese: Tích-va 1 -- cha của ông Sa-lum chồng nữ ngôn sứ Khun-đa, -- 2 V 22,14 [56]
English: Harhas | French: Harhas | Latin: Haraas | Origin: חַרְחַס | Vietnamese: Khác-khát -- 2 V 22,14 [57]
Khu vực phụ thuộc hoặc thành mới (x. Nkm 11,9 ; Xp 1,10+). [58]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [59]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [60]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [62]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [63]
X. Gr 4,4 ; 7,20 ; 17,27 ; 21,12 ; Am 5,6. [64]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [65]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [67]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [68]
Nhiều bản dịch cho rằng ở đây có một vài từ bị “rơi mất”, nên câu văn mất đi ý nghĩa. Nhưng gần đây một số bản dịch khác đọc lại và đề nghị dịch : ... vì ngươi đã nghe những lời (của Ta), 19 đã mềm lòng .... [69]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [70]
X. Đnl 28,37 ; Gr 19,8 ; 24,9. [71]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]
Đây là cách nói dành cho các tổ phụ (x. St 25,8.17 ; 35,29 ; 49,29-33 ; Ds 20,24.25 ; 27,13 ; 31,2 ; Đnl 32,50). [73]
Xem ra 23,29 mâu thuẫn với lời sấm này. [74]
2 Sb 34,1-2ss [1@]
2 Sb 34,8-18ss [2@]
2 V 12,11-16 [3@]
2 Sb 34,19-28ss [4@]