Ít-ra-en đã bị lưu đày vì tội bất trung với Thiên Chúa ; giờ đây đến phiên Giu-đa. Ít-ra-en bị đem đi lưu đày hai lần, Giu-đa cũng sẽ như vậy. Các trình thuật này phản ánh rõ thần học lịch sử của truyền thống Đệ Nhị Luật. [1]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [2]
Vua Khít-ki-gia được ca ngợi hết lời. Ông là một vị vua mẫu mực, được so sánh với vua Đa-vít, được xem là trổi vượt các vua trước đó và sau đó (x. cc. 3-5), có lẽ trừ trường hợp vua Giô-si-gia (x. 22,2). [3]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [4]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [5]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [6]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [7]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [8]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [9]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [10]
English: Abijah | French: Avi | Latin: Abi | Origin: אֲבִי | Vietnamese: A-vi -- 2 V 18,2 [11]
A-vi hoặc A-vi-gia (x. 2 Sb 29,1). [12]
English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [15]
X. 16,4+. [16]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [17]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [18]
English: Nehushtan | French: Nehoushtân | Latin: Nohestan | Origin: נְחֻשְׁתָּן | Vietnamese: Nơ-khút-tan -- 2 V 18,4 [19]
Nơ-khút-tan vừa bao hàm danh từ con rắn (näHäš), vừa chỉ chất liệu đồng (nüHöšet) (x. Ds 21,6.9 ; Kn 16,6-12 ; Ga 3,14-17). [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [22]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [23]
Một số tác giả cho rằng c.5b được thêm vào sau, vì nó có vẻ mâu thuẫn với 22,2 ; 23,25. Điều này có lẽ đúng cho vua Giô-si-gia hơn (x. 1 V 18,1tđ). [24]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [29]
Hai việc làm của vua Khít-ki-gia được ca ngợi : cải cách tôn giáo và chống lại Át-sua giành độc lập. Có lẽ việc cải cách tôn giáo được thúc đẩy bởi sự sụp đổ của vương quốc phương bắc, Ít-ra-en, bài học cho miền nam (x. Mk 1,6.9 ; 5,9-14 ; Gr 26,17-19). Và việc này có lẽ xảy ra khi vua Khít-ki-gia mới lên ngôi (x. 2 Sb 29,3) ; còn việc vua giành độc lập xảy ra sau đó, trong bối cảnh chính trị xã hội đang thay đổi của các đế quốc lúc bấy giờ. [30]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [31]
English: Gaza | French: Gaza | Latin: Gaza | Origin: עַזָּה | Vietnamese: Ga-da 1 -- thành quan trọng nhất trong vùng đất của năm thủ lãnh Phi-li-tinh, Gs 11,22 [32]
X. 17,9+. [33]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [34]
Cc. 9-12 tóm tắt 17,1-23 : đối chiếu và xem các chú thích liên hệ. [35]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [36]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [37]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [38]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [39]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [40]
English: Shalmaneser | French: Salmanasar | Latin: Salmanasar | Origin: שַׁלְמַנְאֶסֶר | Vietnamese: San-ma-ne-xe -- 2 V 17,3-5 [41]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [42]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [43]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [44]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [45]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [46]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [47]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [48]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [49]
English: Halah | French: Halah | Latin: Hala | Origin: חְלַח | Vietnamese: Khơ-lác -- 1 Sb 5,26 ; 2 V 17,6 ; 18,11 [50]
English: Habor | French: Habor | Latin: Habor | Origin: חָבוֹר | Vietnamese: Kha-vo -- 2 V 17,6 [51]
English: Gozan | French: Gozân | Latin: Gozan | Origin: גּוֹזָן | Vietnamese: Gô-dan -- 2 V 19,12 ; Is 37 37,12 [52]
English: Medes | French: Madai | Latin: Medus | Origin: מָדָי | Vietnamese: Mê-đi (người) -- St 10,2 ; 2 V 17,6 [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [55]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [56]
English: Sennacherib | French: Sennakérib | Latin: Sennacherib | Origin: סַנְחֵרִיב | Vietnamese: Xan-khê-ríp -- Is 36, 1.13 [57]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [58]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [59]
English: Sennacherib | French: Sennakérib | Latin: Sennacherib | Origin: סַנְחֵרִיב | Vietnamese: Xan-khê-ríp -- Is 36, 1.13 [60]
Xan-khê-ríp : con trai và là người kế vị của vua Xác-gôn II. Đây là cuộc chinh phạt Giu-đa của vua Xan-khê-ríp, sau khi Giu-đa cùng với một số nước nổi lên chống Át-sua (x. 18,7+). Sử liệu của Át-sua đề cập và xác nhận những điều ghi trong cc. 13-16. Có hai nguồn sử liệu được gộp chung lại : 1. cc. 13.16 : trình bày sự kiện thô, ít có hậu ý ; 2. cc. 17 – 19,37 : sử liệu có nguồn gốc ngôn sứ, nhấn mạnh vai trò ngôn sứ I-sai-a và việc Thiên Chúa cứu thoát Giê-ru-sa-lem cách lạ lùng. [61]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [62]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [63]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [64]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [65]
English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35 [66]
X. 14,19+ ; 19,8. [67]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [68]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [69]
Đã đổi ra đơn vị hiện hành ; ds : ba trăm nén bạc và ba mươi nén vàng. [70]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [71]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]
X. 1 V 14,26 ; 15,18-19 ; 2 V 16,8. [73]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [74]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [75]
Khít-ki-gia : M ; có lẽ bản M viết lộn ; lẽ ra phải là tên của một vị vua Giu-đa khác, tiền bối của vua Khít-ki-gia. Vì thế một số bản dịch đã bỏ lửng, không ghi từ Khít-ki-gia. [76]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [77]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [78]
Vua Át-sua đã biết dùng chiến tranh tâm lý trước khi bắt buộc phải dùng vũ lực. Quan chánh chước tửu được tháp tùng bởi một đoàn quân hùng hậu do viên tướng tổng tư lệnh điều khiển đến Giê-ru-sa-lem. Trước sức uy hiếp đó, quan chánh chước tửu ngỏ lời hăm doạ vua Khít-ki-gia (cc. 18-25) và toàn dân (cc. 28-35). Sử liệu ở đây thuộc nguồn gốc ngôn sứ và lại có thể chia thành hai phần song song do hai nguồn khác nhau : 1. 18,17 – 19,9a.36 ; 2. 19,9b-35 (x. 18,13+). [79]
English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35 [80]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [81]
X. Is 20,1. [82]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [83]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [84]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [85]
Gần Ên Rô-ghên, ngoài Giê-ru-sa-lem (x. Is 7,3 ; 36,2). [86]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 [87]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 [88]
English: Shebna | French: Shevna | Latin: Sobna | Origin: שֶׁבְנָא | Vietnamese: Sép-na -- Is 22,15-20 [89]
English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37 [90]
English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37 [91]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [92]
Đại đế : tước hiệu của vua Át-sua (x. Hs 5,13 ; 10,6). [93]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [94]
Câu hỏi xem ra khó hiểu ! ds : niềm tin mà ngươi tin tưởng kia là gì ? Tuy nhiên mạch văn sau cho thấy rõ. Dù ông có tin vào Ai-cập hay tin vào Đức Chúa, thì cũng chẳng thể đương đầu với sức mạnh của Át-sua. [95]
Ai-cập đang sụp đổ (x. c.21), những lời hứa trợ giúp của Ai-cập chỉ là lời nói suông ; làm sao sánh được với mưu kế và sức mạnh của Át-sua ? (x. Cn 8,14 ; G 12,13). [96]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [97]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [98]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [99]
X. Is 36,6 ; Ed 29,6-7. [100]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [101]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [102]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [103]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [104]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [105]
Đặt lời này vào miệng của quan chánh chước tửu, các tác giả thuộc truyền thống đệ nhị luật nói lên quan tâm của mình : dẹp bỏ các tế đàn, các bàn thờ ... tập trung việc phượng tự ở Giê-ru-sa-lem (x. 18,4 ; 22,17 ; 23,6-25). [106]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [107]
Một lời đánh cuộc đồng thời là một sự khinh thường sức mạnh của Giu-đa. Giu-đa chẳng thể nào kiếm nổi hai ngàn kỵ sĩ ! [108]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [109]
X. Is 31,1-3. [110]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [111]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [112]
Át-sua là ngọn roi Thiên Chúa dùng để trừng phạt dân phản nghịch (x. Is 10,5-6). [113]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 [114]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 [115]
English: Shebna | French: Shevna | Latin: Sobna | Origin: שֶׁבְנָא | Vietnamese: Sép-na -- Is 22,15-20 [116]
English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37 [117]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [118]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [119]
Vào thời này tiếng A-ram là ngôn ngữ ngoại giao của vùng Cận Đông ; đa phần dân Giê-ru-sa-lem chỉ hiểu và nói tiếng Giu-đa. [120]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [121]
Cách nói ám chỉ cuộc bao vây Giê-ru-sa-lem làm lương thực khan hiếm, nước uống thiếu thốn (x. 2 V 6,25). [122]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [123]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [124]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [125]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [126]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [127]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [128]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [129]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [130]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [131]
Lời hứa một cuộc sống an lành (x. 1 V 5,5 ; Hs 2,14 ; Mk 4,4 ; Dcr 3,10). [132]
X. Đnl 7,13 ; 11,14 ; 12,17 ; Tv 104,15 ; Hs 2,10.24 ; Am 4,9. [133]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [134]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [135]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [136]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [137]
English: Arpad | French: Arpad | Latin: Arphad | Origin: אַרְפָּד | Vietnamese: Ác-pát -- 2 V 18,34 [138]
English: Sepharvaim | French: Sefarwaim | Latin: Sepharvaim | Origin: סְפַרְוָיׅם | Vietnamese: Xơ-phác-va-gim 1 -- thành bị vua Xan-khê-ríp đánh chiếm, -- 2 V 19,13 ; Is 37,13 [139]
English: Hena | French: Héna | Latin: Ana | Origin: הֵנַע | Vietnamese: Hê-na -- 2 V 18,34 ; Is 37,13 [140]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [141]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [142]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [143]
Cuộc tây tiến của quân Át-sua đã thôn tính được nhiều xứ, kể cả Sa-ma-ri. Các vị thần của các xứ này đều bất lực ! Còn Giu-đa và thần của Giu-đa ? (x. 2 V 17,24.30-31 ; 19,12-13 ; Is 10,5-19). [144]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 [145]
English: Eliakim | French: Elyaqim | Latin: Eliacim | Origin: אֶלְיָקִים | Vietnamese: En-gia-kim 1 -- con ông Khin-ki-gia-hu, Is 22,15-25 [146]
English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [147]
English: Shebna | French: Shevna | Latin: Sobna | Origin: שֶׁבְנָא | Vietnamese: Sép-na -- Is 22,15-20 [148]
English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37 [149]
English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37 [150]
2 Sb 29,1-2ss [1@]
Xh 23,24+; 34,13; Đnl 12,2; 2 Sb 31,1ss [2@]
Ds 21,4-9; Kn 16,6 [3@]
St 39,2 [4@]
2 V 17,1-6 [5@]
2 V 17,7-18 [6@]
2 Sb 32,1ss; Is 36,1ss [7@]
1 V 6,20-22 [8@]
2 Sb 32,9-19ss; Is 36,2-22ss [9@]
Is 7,3 [10@]
1 V 4,6+ [11@]
Is 30,1-7; 31,1-3; Ed 29,6-7 [12@]
2 V 18,4 [13@]
2 V 17,5-6.24 [14@]