English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [1]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [2]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [3]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [4]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [5]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [6]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [7]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [10]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [11]
English: Shalmaneser | French: Salmanasar | Latin: Salmanasar | Origin: שַׁלְמַנְאֶסֶר | Vietnamese: San-ma-ne-xe -- 2 V 17,3-5 [12]
Đây là vua San-ma-ne-xe V (727-722 tCN), là con trai và là người kế vị của vua Tích-lát Pi-le-xe III. [13]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [14]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [15]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [16]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [17]
English: Sais | French: Sô | Latin: Sua | Origin: סוֹא | Vietnamese: Xô -- vua Ai-cập, 2 V 17,4 [18]
Xô : M ; theo các tài liệu lịch sử cổ, không có vị nào tên là “Xô”, có lẽ là một tên khác gần giống thế. [19]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [20]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [21]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [22]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [23]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [24]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [25]
Cc. 5 và 6 tóm kết cả một lịch sử lâu dài và phức tạp của Ít-ra-en và của hai triều vua Át-sua : vua San-ma-ne-xe V đã bao vây Sa-ma-ri ít là hai năm, sau đó đã chiếm được thành, thế rồi ông chết ; Xác-gôn II lên thay. Có lẽ chính trong giai đoạn này, quân đội Át-sua rút lui ; nhưng sau đó không lâu, Xác-gôn II, người kế vị, đã chiếm lại Sa-ma-ri và đem người Ít-ra-en đi đày lần thứ hai, khi các nước phía tây, và có lẽ có cả Ít-ra-en, cùng liên minh chống đối Át-sua (x. 15,29+). [26]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [27]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [28]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [29]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [30]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [31]
English: Halah | French: Halah | Latin: Hala | Origin: חְלַח | Vietnamese: Khơ-lác -- 1 Sb 5,26 ; 2 V 17,6 ; 18,11 [32]
Khơ-lác : thuộc miền Lưỡng Hà Địa, bên bờ đông sông Tích-ra, gần Ni-ni-vê (x. 2 V 18,11 ; 1 Sb 5,26). [33]
English: Habor | French: Habor | Latin: Habor | Origin: חָבוֹר | Vietnamese: Kha-vo -- 2 V 17,6 [34]
Kha-vo : một nhánh sông ở thượng lưu sông Êu-phơ-rát (2 V 18,11 ; 1 Sb 5,26), thuộc miền Gô-dan. [35]
English: Gozan | French: Gozân | Latin: Gozan | Origin: גּוֹזָן | Vietnamese: Gô-dan -- 2 V 19,12 ; Is 37 37,12 [36]
Gô-dan : một vùng ở phía bắc Lưỡng Hà Địa, thượng lưu sông Kha-vo, gần Kha-ran (x. 2 V 19,12 ; Is 37,12). [37]
English: Medes | French: Madai | Latin: Medus | Origin: מָדָי | Vietnamese: Mê-đi (người) -- St 10,2 ; 2 V 17,6 [38]
Mê-đi : một chi tộc của I-ran, nằm ở đông bắc Ba-by-lon (x. St 10,2 ; 2 V 18,11 ; Tb 1,14-15 ; Is 13,7 ; Gr 51,11-28). [39]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [40]
Cc. 7-23 là suy tư về lịch sử vương quốc Ít-ra-en. Nó có sự đóng góp phức tạp của nhiều thế hệ, đặc biệt suy tư của các tác giả thuộc truyền thống đệ nhị luật. Suy tư này là ánh sáng giúp chúng ta hiểu rõ sách các Vua. [41]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [42]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [44]
English: Pharaoh | French: Pharaon | Latin: Pharaon | Origin: פַּרְעֹה | Vietnamese: Pha-ra-ô -- 1 Sb 4,18 ; Gr 25,19 [45]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [48]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [49]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [50]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]
Hoặc con cái Ít-ra-en đã hành động xấu xa, (làm) những điều gian ác chống lại Đức Chúa : câu văn Híp-ri tối nghĩa, có nhiều cách hiểu, cách dịch. [52]
Cách nói diễn ý khắp nơi đều có tế đàn (x. 18,8). [53]
Tế đàn, trụ đá, cột thờ được xây khắp xứ (x. Đnl 12,2 ; 1 V 14,23 ; 2 V 16,4+ ; Is 57,5 ; Gr 2,20 ; 3,6.13 ; Ed 6,13). [54]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]
Ngẫu tượng, ds : đồ dơ, phân tro, cách nói có ý khinh miệt các tượng thần, ngẫu tượng (x. Lv 26,30 ; Đnl 29,16 ; 1 V 15,12 ; 21,26 ; Gr 50,2 ; Ed 6,4 ; 14,3). [56]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [57]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [58]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [59]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [60]
Và Giu-đa có lẽ được thêm vào sau, như trường hợp cc. 19-20. [61]
Như : M ; còn hơn : LXX, XR (x. 2 V 17,14 ; Gr 7,26). [62]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]
ds : Sự hư ảo, ám chỉ các vị thần của Ca-na-an. [64]
X. Gr 2,5. [65]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [67]
Có thể nói đây là “tội nguyên tổ” của Ít-ra-en. Vua Gia-róp-am, con ông Nơ-vát, đúc tượng hai con bê đặt ở Bết Ên và Đan, là một trọng tội, mà sách các Vua không ngừng nhắc đi nhắc lại như một điệp khúc lịch sử, khi phê phán các vua (x. 1 V 15,26.34 ; 16,19.26.36 ; 22,53 ; 2 V 3,3 ; 10,29 ; 13,2.11 ; 14,24 ; 15,18.24.28). [68]
Việc thờ các tinh tú xuất hiện đặc biệt dưới thời vua Mơ-na-se (x. 21,3-5 ; 23,4 ; Is 34,4 ; 45,12 ; Gr 8,2 ; Xp 1,5). [69]
English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [70]
X. 16,3+. [71]
Lề Luật cấm các việc này (x. Đnl 8,9-12). [72]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [74]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [75]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [76]
Ám chỉ hai lần dân Ít-ra-en phải đi lưu đày (x. 15,29 ; 17,5 và các chú thích liên hệ). [77]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [78]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [79]
Cc. 19-20 có lẽ được thêm vào sau ; cùng với một vài từ ở cc. 13 và 17, chúng được thêm vào đoạn văn này để có một suy gẫm chung về cả hai vương quốc, dẫu rằng lúc đầu, suy tư này chỉ nhắm đến Ít-ra-en (x. c.13+). [80]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [81]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [82]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [83]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [84]
Toàn thể dòng giống Ít-ra-en : ám chỉ cả Giu-đa lẫn Ít-ra-en. [85]
X. Tl 2,14. [86]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [87]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [88]
English: Nebat | French: Nevath | Latin: Nabat | Origin: נְבָט | Vietnamese: Nơ-vát -- 1 V 11,26 [89]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [90]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [91]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [92]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [93]
Từ c.21, suy tư của tác giả lại quay về vương quốc Ít-ra-en, tác giả quay lại lịch sử phân chia hai vương quốc, dưới cái nhìn của thần học lịch sử, ảnh hưởng từ truyền thống đệ nhị luật. Như A-ha-ron xưa kia (x. Xh 32,21.30-31), Gia-róp-am đã phạm một tội lớn, tội trọng, một loại “tội nguyên tổ” làm cả dòng giống Ít-ra-en, từ vua đến dân, theo vết đó mà phạm tội, để cuối cùng Thiên Chúa bắt buộc phải đày họ biệt xứ, sau bao phen đã dùng các ngôn sứ mà bảo ban khuyên răn họ (x. c.16+). [94]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [95]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [96]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [97]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [98]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [99]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [100]
Đoạn này (cc. 24-41) có thể chia làm ba phần : 1. cc. 24-34a : sự lai tạp tôn giáo của các dân ngoại đến định cư ở Sa-ma-ri ; 2. cc. 34b-40 : sự lại tạp tôn giáo của người Ít-ra-en ; 3. C.41 : kết luận : việc lai tạp tôn giáo của hai nhóm người. Chính nguồn gốc này đã làm cho người Do-thái khinh miệt người Sa-ma-ri (x. Mt 10,5 ; Lc 9,51-56 ; 10,29-37 ; 17,11-19 ; Ga 4,1-42 ; Cv 1,8 ; Hc 50,25-26). [101]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [102]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [103]
English: Cuthah | French: Kouth | Latin: Cutha | Origin: כּוּתָה | Vietnamese: Cu-tha -- 2 V 17,24 [104]
Cu-tha : một thành cách Ba-by-lon khoảng 30 km về phía đông bắc. [105]
English: Avva | French: Awa | Latin: Avah | Origin: עֲוָּא | Vietnamese: A-va 1 -- thành xứ Xy-ri, 2 V 17,24 [106]
A-va hoặc I-va : một thành của Xy-ri, phía bắc Ít-ra-en (x. 2 V 18,34 ; 19,13 ; Is 37,13). [107]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [108]
Kha-mát : một thành của Xy-ri, phía bắc Ít-ra-en, xưa là một nước chư hầu của vua Đa-vít và Sa-lô-môn, sau này một số dân Giê-ru-sa-lem bị đem đến đó lưu đày (x. 2 Sm 8,9-10 ; 2 V 14,28 ; Is 11,11). [109]
English: Sepharvaim | French: Sefarwaim | Latin: Sepharvaim | Origin: סְפַרְוָיׅם | Vietnamese: Xơ-phác-va-gim 1 -- thành bị vua Xan-khê-ríp đánh chiếm, -- 2 V 19,13 ; Is 37,13 [110]
X. 2 V 18,34 ; 19,13 ; Is 36,19 ; 37,13 ; Ed 17,16. [111]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [112]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [113]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [114]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [115]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [116]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [117]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [118]
Cách tôn thờ : dịch do suy diễn ; ds : nghi lễ, lề luật. Đây không phải là một nhận thức lý thuyết mà là một điều thực tế. [119]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [120]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [121]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [122]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [123]
English: Babylon | French: Babylone, Babylonie | Latin: Babylon | Origin: בָּבֶל | Vietnamese: Ba-by-lon 1 -- miền, đế quốc, 2 V 17,24 [124]
English: Succoth-Benoth | French: Soukkoth-Benoth | Latin: Soccothbenoth | Origin: סֻכֹּת־בְּנוֹת | Vietnamese: Xúc-cốt Bơ-nốt -- 2 V 17,30 [125]
Xúc-cốt Bơ-nốt : lều của những người con gái. Không rõ đây là vị thần nào ; nhiều giả thuyết được đưa ra. Có lẽ M viết sai. Có thể Xúc-cốt chính là vị thần Xích-cút ở Am 5,26, vị thần sao Thổ ; còn Bơ-nốt có lẽ là một trong những tước hiệu của nữ thần Ít-ta (Ba-ni-tu). [126]
English: Cuthah | French: Kouth | Latin: Cutha | Origin: כּוּתָה | Vietnamese: Cu-tha -- 2 V 17,24 [127]
English: Nergal | French: Nergal | Latin: Nergel | Origin: נֵרְגַל | Vietnamese: Néc-gan -- 2 V 17,30 [128]
Néc-gan : thần địa ngục (x. c.24+). [129]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [130]
English: Ashima | French: Ashima | Latin: Asima | Origin: אֲשִׁימָה | Vietnamese: A-si-ma -- một nữ thần của dân Xy-ri, 2 V 17,30 [131]
A-si-ma : nữ thần của người Xy-ri (x. Am 8,14). [132]
English: Avva | French: Awa | Latin: Avah | Origin: עֲוָּא | Vietnamese: A-va 1 -- thành xứ Xy-ri, 2 V 17,24 [133]
English: Nibhaz | French: Nibhaz | Latin: Nebahaz | Origin: נִבְחַז | Vietnamese: Níp-khát -- 2 V 17, 31 [134]
English: Tartak | French: Tartaq | Latin: Tharthac | Origin: תַּרְתָּק | Vietnamese: Tác-tắc -- 2 V 17,31 [135]
Người ta không biết nhiều về hai vị thần này. [136]
English: Sepharvaim | French: Sefarwaim | Latin: Sepharvaim | Origin: סְפַרְוָיׅם | Vietnamese: Xơ-phác-va-gim 1 -- thành bị vua Xan-khê-ríp đánh chiếm, -- 2 V 19,13 ; Is 37,13 [137]
English: Adrammelech | French: Adrammélek | Latin: Adramelech | Origin: אַדְרַמֶּלֶךְ | Vietnamese: Át-ram-me-léc 1 -- thần của dân Xơ-phác-va-gim, -- 2 V 17,31 [138]
English: Anammelech | French: Anammélek | Latin: Anamelech | Origin: עֲנַמֶּלֶךְ | Vietnamese: A-nam-me-léc -- 2 V 17,31 [139]
Người ta cũng không biết hai vị thần này ; hai âm tiết cuối của hai từ này cho thấy có lẽ hai vị thần này có một tương quan nào đó với thần Mô-léc (x. 2 V 23,10). [140]
English: Sepharvaim | French: Sefarwaim | Latin: Sepharvaim | Origin: סְפַרְוָיׅם | Vietnamese: Xơ-phác-va-gim 1 -- thành bị vua Xan-khê-ríp đánh chiếm, -- 2 V 19,13 ; Is 37,13 [141]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [142]
Ngoài vị tư tế Sa-ma-ri được lệnh vua trở về dạy cho các dân biết kính sợ Đức Chúa (cc. 27-28), mỗi dân tộc đến định cư ở Sa-ma-ri cũng chọn ra một số người từ giữa họ làm tư tế để thi hành các việc phượng tự riêng ; như thế ngoài việc tôn thờ Đức Chúa như vị thần bản địa, các dân còn thờ các vị thần riêng của họ. [143]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [144]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [145]
ds : Sự hư ảo, ám chỉ các vị thần của Ca-na-an. [146]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [147]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [148]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [149]
X. Gr 2,5. [150]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [151]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [152]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [153]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [154]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [155]
C.40 là kết luận cho phần cc. 34b-39, cũng giống như c.34a là kết luận của phần 25-33. Cả hai bên, dân ngoại đến định cư và người Ít-ra-en không phải đi lưu đày, đều bị phê phán. Và c.41 là kết luận chung cho cả hai phần : niềm tin và đời sống tôn giáo của người Sa-ma-ri. [156]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [157]
2 V 18,9-11 [1@]
2 V 18,12 [2@]
Xh 23,24+; 34,13+; Đnl 12,2 [3@]
Đnl 9,13 [4@]
Gr 2,5+ [5@]
1 V 12,28 [6@]
Xh 34,13+; Đnl 4,19; 17,3 [7@]
Lv 18,21+; Đnl 18,10 [8@]
1 V 12,20 [9@]
1 V 12,26-33 [10@]
Ga 3,9+ [11@]
1 V 12,31 [12@]
St 32,29 [13@]
Xh 19,3tt [14@]