English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [1]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [2]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [3]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [4]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָה | Vietnamese: A-mát-gia 1 -- vua thứ chín của Giu-đa, 2 V 12,22 [5]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [6]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [7]
A-dác-gia còn được gọi là A-dác-gia-hu, Út-di-gia và Út-di-gia-hu (x. 15,6. 8.13.30.32.34). [8]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [9]
English: Jecoliah | French: Yekolyahou | Latin: Iechelia | Origin: יְכָילְיָהוּ | Vietnamese: Giơ-khôn-gia-hu -- cũng là bà Giơ-khôn-gia, 2 V 15,2 [10]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [13]
Cc. 3-4 khá giống 14,3-4. [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
Cô lập : phỏng đoán dựa theo Lv 13,46 ; sách Sb ghi rõ lý do (x. 2 Sb 26,16-23). Có người nghĩ một vị vua không lẽ phải sống cô lập ngoài thành nên đã dịch từ Híp-ri khó hiểu đó thành “tự do”. Ông sống trong một căn nhà tự do có nghĩa là rũ hết mọi bổn phận, lo lắng của một vị vua. Có người lại xem đó như một danh từ riêng chỉ địa danh : ông sống tại Ha-hô-pơ-sít. [16]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [17]
English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 [18]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [19]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [20]
English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [21]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [22]
English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [23]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [24]
English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 [25]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [26]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [27]
English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [28]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [29]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [30]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [32]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [33]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [34]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [35]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלֻּם | Vietnamese: Sa-lum 4 -- con ông Gia-vết, 2 V 15,10-15 [36]
Không như vương quốc Giu-đa, Ít-ra-en luôn xảy ra những biến động chính trị, những cuộc thay ngôi đổi chủ đẫm máu. Dơ-khác-gia là vị vua cuối cùng của hoàng tộc Giê-hu (x. 10,30 ; 15,12). Hoàng tộc mới : Sa-lum con ông Gia-vết hoặc Sa-lum người thành Gia-vết (x. Tl 21,8 ; 1 Sm 11,1). [37]
English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [38]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 2 -- con ông Giê-hu, 1 Sb 2,38-39 [41]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [42]
X. 10,30+. [43]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [44]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [45]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלֻּם | Vietnamese: Sa-lum 4 -- con ông Gia-vết, 2 V 15,10-15 [46]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [47]
English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [48]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [49]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [50]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [51]
English: Gadi | French: Gadi | Latin: Gadi | Origin: גָּדִי | Vietnamese: Ga-đi -- 2 V 15,14-22 [52]
Ga-đi : có thể không phải là tên của cha vua Mơ-na-khêm mà là tên của chi tộc Gát (x. 15,10+ ; xem thêm 1 Sb 5,18). [53]
English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [54]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [55]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [56]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [57]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלֻּם | Vietnamese: Sa-lum 4 -- con ông Gia-vết, 2 V 15,10-15 [58]
Lại một lần thay ngôi đổi chủ (x. 15,20+). [59]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [60]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [61]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [62]
English: Tappuah | French: Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: תַּפּוּחַ | Vietnamese: Táp-pu-ác 1 -- thành của Ca-na-an bị ông Gio-su-ê chinh phục, Gs 12,17 ; 16,8 [63]
Táp-pu-ác : theo một thủ bản LXX, là một thành ở tây bắc Si-lô (x. Gs 16,8 ; 17,8) ; M : Típ-xác (x. 1 V 5,4), một thành luỹ quan trọng bên cạnh Sông Cả. Vì cho rằng vua Mơ-na-khêm không thể nào tiến đánh xa tận Típ-xác nên đa số bản dịch đã theo LXX (L). [64]
English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [65]
Những hành động trả thù và diệt chủng dã man này thường xảy ra trong những thời kỳ chiến tranh (x. 2 V 8,12 ; Am 1,13 ; Hs 14,1). [66]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [67]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [68]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [69]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [70]
English: Gadi | French: Gadi | Latin: Gadi | Origin: גָּדִי | Vietnamese: Ga-đi -- 2 V 15,14-22 [71]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [72]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [73]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [74]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [75]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [76]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [77]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [78]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [79]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [80]
English: Pul | French: Poul | Latin: Phul | Origin: פּוּל | Vietnamese: Pun -- vua Át-sua, 2 V 15,19 ; 1 Sb 5,26 [81]
Pun : tên mà vua Tích-lát Pi-le-xe III (745-729) đã lấy khi chiến thắng Ba-by-lon (729) ; đó là một danh từ Át-sua có nghĩa là tảng đá vôi. [82]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [83]
English: Pul | French: Poul | Latin: Phul | Origin: פּוּל | Vietnamese: Pun -- vua Át-sua, 2 V 15,19 ; 1 Sb 5,26 [84]
Đã đổi ra đơn vị hiện hành ; ds : một ngàn nén bạc. [85]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [86]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [87]
Câu văn Híp-ri này không rõ ràng, có nhiều cách hiểu : thu hết của mọi người dân Ít-ra-en hay chỉ thu của các phú hào ? Mười lăm lượng bạc, một số tiền không nhỏ. [88]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [89]
Đã đổi ra đơn vị hiện hành ; ds : năm mươi se-ken bạc. [90]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [91]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [92]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [93]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [94]
English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [95]
English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [96]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [97]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [98]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [99]
English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [100]
English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [101]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [102]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [103]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [104]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [105]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [106]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [107]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [108]
English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [109]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [110]
Bản M nơi đây có hai từ khó hiểu, vì thế nhiều bản dịch từ chối không dịch, có người cho đó là tên của hai chiến sĩ nổi tiếng của người Ga-la-át (x. Đnl 3,4), có người lại cho đó là tên hai con đại bàng và sư tử, hai bức tượng ở cửa cung điện vua ở Sa-ma-ri. [111]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [112]
X. c.10+. [113]
English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [114]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [115]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [116]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [117]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [118]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [119]
English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [120]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [121]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [122]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [123]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [124]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [125]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [126]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [127]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [128]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [129]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [130]
English: Tiglath-Pileser | French: Tiglath-Piléser | Latin: Theglathphalasar | Origin: תִּגְלַת פִּלאֶסֶר | Vietnamese: Tích-lát Pi-le-xe -- 2 V 15,29 ; 1Sb 5,6-26 [131]
Đây là Tích-lát Pi-le-xe III, còn có tên là Pun (x. c.19+). [132]
English: Ijon | French: Iyyôn | Latin: Ahion | Origin: עִיּוֹן | Vietnamese: I-giôn -- 1 V 15,20 ; 2 Sb 16,4 [133]
I-giôn : ở cực bắc Ít-ra-en cách A-vên Bết Ma-a-kha khoảng 10 km về phía bắc. [134]
English: Abel-Beth-Maacah | French: Avel-Beth-Maaka | Latin: Abelbethmaacha | Origin: אָבֶל בֵּית מַעֲכָה | Vietnamese: A-vên Bết Ma-a-kha -- 1 V 15,20 [135]
A-vên Bết Ma-a-kha : bắc Ít-ra-en, cách I-giôn khoảng 10 km về phía nam. [136]
English: Janoah | French: Yanoha | Latin: Ianoe | Origin: יָנוֹחַ | Vietnamese: Gia-nô-ác 1 -- địa điểm ở ranh giới đông bắc Ép-ra-im, Gs 16,6-7 [137]
Ke-đét : một thành xưa của người Ca-na-an, sau này thuộc chi tộc Náp-ta-li, ở miền Ga-li-lê thượng (x. Gs 12,22 ; 19,37 ; 20,7 ; 21,32 ; 1 Sb 6,61 ; Tb 1,2 ; 1 Mcb 63,73). [138]
English: Hazor | French: Hacor | Latin: Asor | Origin: חָצוֹר -- Ασωρ | Vietnamese: Kha-xo 1 -- thành cổ của người Ca-na-an hay cánh đồng, -- Gs 11,10-13 ; 1 Mcb 11,67 [139]
Kha-xo : xưa kia là thủ đô của người Ca-na-an, sau này là một trong những thành quan trọng của chi tộc Náp-ta-li, cách biển Kin-ne-rét khoảng 15 km về phía bắc. [140]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [141]
English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37 [142]
English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 3 -- con cháu ông Náp-ta-li, 1 Sb 7,13 [143]
English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [144]
Đây là lần lưu đày thứ nhất của Ít-ra-en thời Tích-lát Pi-le-xe (x. 17,5-6). Những miền đất này đã bị vua Át-sua xâm chiếm trên đường đi chinh phạt Phi-li-tinh và Đa-mát (732-731). [145]
English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [146]
English: Zechariah | French: Zekarya | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 15 -- con cái ông Ê-lam, Er 10,26 [147]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [148]
English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [149]
X. c.10+. [150]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [151]
English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [152]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [153]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [154]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [155]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [156]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [157]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [158]
English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [159]
English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [160]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [161]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [162]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [163]
Có lẽ tính cả thời gian ông thay thế vua cha cai trị dân, lúc cha ông mắc bệnh phung hủi (x. 15,5). [164]
English: Jerusha | French: Yerousha | Latin: Ierusa | Origin: יְרוּשָׁה | Vietnamese: Giơ-ru-sa -- 2 V 15,33 ; 2 Sb 27,1 [165]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 4 -- dòng dõi tư tế Xa-đốc, 1 Sb 5,39-40 [166]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [167]
English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [168]
X. 15,3-4. [169]
A-dác-gia còn được gọi là A-dác-gia-hu, Út-di-gia và Út-di-gia-hu (x. 15,6. 8.13.30.32.34). [170]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [171]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [172]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [173]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [174]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [175]
English: Razon | French: Reçin | Latin: Rasin | Origin: רְצִין | Vietnamese: Rơ-xin 1 -- vua A-ram, 2 V 15,37 [176]
Rơ-xin : M ; Ra-xôn : LXX : vị vua của Đa-mát sẽ bị vua Át-sua giết khi vua Át-sua chiếm được Đa-mát (x. 16,9). [177]
English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [178]
English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [179]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [180]
Khởi đầu chiến tranh : liên minh Ít-ra-en và A-ram tiến đánh Giu-đa (x. 16,5-6) ; đáp lại, liên minh Giu-đa và Át-sua tiến đánh A-ram (16,7-9). [181]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [182]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [183]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [184]
2 Sb 26,3-4.21-23ss [1@]
1 V 4,6+ [2@]
2 V 10,30 [3@]
2 V 8,12+ [4@]
2 Sb 27,1-4.7-9ss [5@]