Vua 1@A-dác-gia1 cai trị Giu-đa2 (781-740)

1 Năm thứ hai mươi bảy triều Gia-róp-am3, vua Ít-ra-en4, con vua A-mát-gia5, vua Giu-đa6, là A-dác-gia78, lên làm vua. 2 Ông lên ngôi vua khi được mười sáu tuổi, và trị vì năm mươi hai năm ở Giê-ru-sa-lem9. Mẹ vua tên là Giơ-khôn-gia-hu10, người Giê-ru-sa-lem11. 3 Vua đã làm điều ngay chính trước mắt ĐỨC CHÚA12, hoàn toàn đúng như vua cha là A-mát-gia-hu13 đã làm. 4 Tuy nhiên, các tế đàn ở nơi cao đã không bị phá huỷ, dân chúng vẫn còn tế lễ và đốt hương trên các nơi cao đó.14 5 ĐỨC CHÚA15 đánh phạt vua ; vua mắc bệnh phong cho đến ngày qua đời, và sống cô lập16 trong một căn nhà. Chính ông Giô-tham17, con vua, làm 2@đại nội thị thần và cai trị dân trong xứ. 6 Các truyện còn lại của vua A-dác-gia-hu18 và mọi việc vua làm đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Giu-đa19 đó sao ? 7 Vua A-dác-gia20 đã nằm xuống với tổ tiên và được chôn cất bên cạnh tổ tiên trong Thành vua Đa-vít21. Con vua là Giô-tham22 lên ngôi kế vị vua cha.

Vua Dơ-khác-gia23 cai trị Ít-ra-en24 (743)

8 Năm thứ ba mươi tám triều vua A-dác-gia-hu25, vua Giu-đa26, con vua Gia-róp-am27 là Dơ-khác-gia28 lên làm vua Ít-ra-en29 và trị vì sáu tháng ở Sa-ma-ri30. 9 Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA31 như tổ tiên vua. Vua đã không dứt bỏ các tội mà vua Gia-róp-am32, con ông Nơ-vát33, đã phạm và lôi kéo Ít-ra-en34 phạm theo. 10 Ông Sa-lum35, con ông Gia-vết36, âm mưu hại vua. Ông đã đánh chết vua trước mặt dân, rồi lên ngôi thay vua37. 11 Các truyện còn lại của vua Dơ-khác-gia38 đã được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en39. 12 ĐỨC CHÚA40 đã phán với vua Giê-hu41 rằng : “3@Con cháu ngươi sẽ ngự trên ngai cai trị Ít-ra-en42 cho đến đời thứ bốn” ; lời ấy đã ứng nghiệm.43

Vua Sa-lum44 cai trị Ít-ra-en45 (743)

13 Con ông Gia-vết46 là Sa-lum47 lên làm vua năm thứ ba mươi chín triều vua Út-di-gia48, vua Giu-đa49. Vua trị vì được một tháng ở Sa-ma-ri50. 14 Ông Mơ-na-khêm51, con ông Ga-đi5253, đi lên từ Tia-xa54 và tiến vào Sa-ma-ri55. Tại Sa-ma-ri56, ông đánh chết vua Sa-lum57, con ông Gia-vết58, và lên làm vua thay vua ấy.59 15 Những truyện còn lại của vua Sa-lum60 và cuộc âm mưu vua đã chủ xướng, những sự việc ấy đã được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en61. 16 Bấy giờ, vua Mơ-na-khêm62 đánh phạt Táp-pu-ác6364, và mọi người ở trong đó cũng như lãnh thổ của thành bắt đầu từ Tia-xa65, vì người trong thành đã không mở cửa cho vua ; vua đã mổ bụng tất cả 4@phụ nữ có thai.66

Vua Mơ-na-khêm67 cai trị Ít-ra-en68 (743-738)

17 Năm thứ ba mươi chín triều vua A-dác-gia69, vua Giu-đa70, con ông Ga-đi71 là Mơ-na-khêm72 lên làm vua cai trị Ít-ra-en73 mười năm, ở Sa-ma-ri74. 18 Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA75 ; vua không dứt bỏ các tội mà vua Gia-róp-am76, con ông Nơ-vát77, đã phạm và lôi kéo Ít-ra-en78 phạm theo. 18 Trong thời vua Mơ-na-khêm79, 19 vua Át-sua80 là Pun8182 xâm nhập xứ sở, và vua Mơ-na-khêm83 nộp cho vua Pun84 ba mươi ngàn ký bạc85 để vua này nâng đỡ và củng cố vương quyền vua đang nắm trong tay. 20 Vua Mơ-na-khêm86 thu bạc ấy của Ít-ra-en87, của mọi phú hào88, để nộp cho vua Át-sua89 : mỗi người mười lăm lượng bạc90. Vì thế, vua Át-sua91 đã trở về nước, không ở lại trong xứ. 21 Các truyện còn lại của vua Mơ-na-khêm92, và mọi việc vua làm, đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en93 đó sao ? 22 Vua Mơ-na-khêm94 đã nằm xuống với tổ tiên. Con vua là Pơ-các-gia95 lên ngôi kế vị vua cha.

Vua Pơ-các-gia96 cai trị Ít-ra-en97 (738-737)

23 Năm thứ năm mươi triều vua A-dác-gia98, vua Giu-đa99, con vua Mơ-na-khêm100 là Pơ-các-gia101 lên làm vua cai trị Ít-ra-en102 hai năm, ở Sa-ma-ri103. 24 Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA104, vua không dứt bỏ những tội mà vua Gia-róp-am105, con ông Nơ-vát106, đã phạm và lôi kéo Ít-ra-en107 phạm theo. 25 Giám mã của vua là ông Pe-các108, con ông Rơ-man-gia-hu109, âm mưu chống lại vua và hạ sát vua ở Sa-ma-ri110, trong tháp chính của đền vua...111 Có năm mươi người dân Ga-la-át112 cùng theo ông. Ông giết vua và lên ngôi thay thế113. 26 Các truyện còn lại của vua Pơ-các-gia114, và mọi việc vua làm, đã được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en115.

Vua Pe-các116 cai trị Ít-ra-en117 (737-732)

27 Năm thứ năm mươi hai triều vua A-dác-gia118, vua Giu-đa119, con ông Rơ-man-gia-hu120 là Pe-các121 lên làm vua cai trị Ít-ra-en122 hai mươi năm, ở Sa-ma-ri123. 28 Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA124, vua không dứt bỏ những tội mà vua Gia-róp-am125, con ông Nơ-vát126, đã phạm và lôi kéo Ít-ra-en127 phạm theo. 29 Trong thời gian vua Pe-các128, vua Ít-ra-en129, vua Át-sua130 là Tích-lát Pi-le-xe131132 đến xâm chiếm I-giôn133134, A-vên Bết Ma-a-kha136135, Gia-nô-ác137, Ke-đét138, Kha-xo139140, miền Ga-la-át141 và Ga-li-lê142, toàn xứ Náp-ta-li143, rồi đày dân sang Át-sua145144. 30 Ông Hô-sê146, con ông Ê-la147, âm mưu chống lại vua Pe-các148, con ông Rơ-man-gia-hu149, đánh chết vua và lên ngôi thay thế150, vào năm thứ hai mươi triều vua Giô-tham151, con vua Út-di-gia152. 31 Các truyện còn lại của vua Pe-các153, và mọi việc vua làm, đã được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en154.

Vua 5@Giô-tham155 cai trị Giu-đa156 (740-736)

32 Năm thứ hai triều Pe-các157, vua Ít-ra-en158, con ông Rơ-man-gia-hu159, thì con vua Út-di-gia160-hu, vua Giu-đa161, là Giô-tham162 lên làm vua. 33 Ông lên ngôi vua khi được hai mươi lăm tuổi, và trị vì mười sáu năm ở Giê-ru-sa-lem163164. Mẹ vua tên là Giơ-ru-sa165, con gái ông Xa-đốc166. 34 Vua đã làm điều ngay chính trước mắt ĐỨC CHÚA167, đúng như vua cha là Út-di-gia168-hu đã làm. 35 Tuy nhiên, các tế đàn ở nơi cao không bị phá huỷ ; dân chúng vẫn còn tế lễ và đốt hương trên các nơi cao đó169. 35 Chính vua đã xây Cửa Trên170 của Nhà ĐỨC CHÚA171. 36 Các truyện còn lại của vua Giô-tham172, những việc vua làm, đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Giu-đa173 đó sao ? 37 Vào thời ấy, ĐỨC CHÚA174 bắt đầu sai vua A-ram175 là Rơ-xin176177 và vua Pe-các178, con ông Rơ-man-gia-hu179, đến đánh Giu-đa180181. 38 Vua Giô-tham182 đã an nghỉ với tổ tiên và được chôn cất bên cạnh tổ tiên trong Thành Đa-vít183, tổ phụ vua. Con vua là A-khát184 lên ngôi kế vị.
  1. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [1]

  2. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [2]

  3. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [3]

  4. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [4]

  5. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָה | Vietnamese: A-mát-gia 1 -- vua thứ chín của Giu-đa, 2 V 12,22 [5]

  6. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [6]

  7. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [7]

  8. A-dác-gia còn được gọi là A-dác-gia-hu, Út-di-gia và Út-di-gia-hu (x. 15,6. 8.13.30.32.34). [8]

  9. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [9]

  10. English: Jecoliah | French: Yekolyahou | Latin: Iechelia | Origin: יְכָילְיָהוּ | Vietnamese: Giơ-khôn-gia-hu -- cũng là bà Giơ-khôn-gia, 2 V 15,2 [10]

  11. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [11]

  12. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]

  13. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [13]

  14. Cc. 3-4 khá giống 14,3-4. [14]

  15. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]

  16. Cô lập : phỏng đoán dựa theo Lv 13,46 ; sách Sb ghi rõ lý do (x. 2 Sb 26,16-23). Có người nghĩ một vị vua không lẽ phải sống cô lập ngoài thành nên đã dịch từ Híp-ri khó hiểu đó thành “tự do”. Ông sống trong một căn nhà tự do có nghĩa là rũ hết mọi bổn phận, lo lắng của một vị vua. Có người lại xem đó như một danh từ riêng chỉ địa danh : ông sống tại Ha-hô-pơ-sít. [16]

  17. English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [17]

  18. English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 [18]

  19. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [19]

  20. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [20]

  21. English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [21]

  22. English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [22]

  23. English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [23]

  24. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [24]

  25. English: Azariah | French: Azaryahou | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָהוּ | Vietnamese: A-dác-gia-hu 1 -- con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 [25]

  26. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [26]

  27. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [27]

  28. English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [28]

  29. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [29]

  30. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [30]

  31. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]

  32. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [32]

  33. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [33]

  34. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [34]

  35. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [35]

  36. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלֻּם | Vietnamese: Sa-lum 4 -- con ông Gia-vết, 2 V 15,10-15 [36]

  37. Không như vương quốc Giu-đa, Ít-ra-en luôn xảy ra những biến động chính trị, những cuộc thay ngôi đổi chủ đẫm máu. Dơ-khác-gia là vị vua cuối cùng của hoàng tộc Giê-hu (x. 10,30 ; 15,12). Hoàng tộc mới : Sa-lum con ông Gia-vết hoặc Sa-lum người thành Gia-vết (x. Tl 21,8 ; 1 Sm 11,1). [37]

  38. English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [38]

  39. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [39]

  40. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]

  41. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 2 -- con ông Giê-hu, 1 Sb 2,38-39 [41]

  42. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [42]

  43. X. 10,30+. [43]

  44. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [44]

  45. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [45]

  46. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלֻּם | Vietnamese: Sa-lum 4 -- con ông Gia-vết, 2 V 15,10-15 [46]

  47. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [47]

  48. English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [48]

  49. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [49]

  50. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [50]

  51. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [51]

  52. English: Gadi | French: Gadi | Latin: Gadi | Origin: גָּדִי | Vietnamese: Ga-đi -- 2 V 15,14-22 [52]

  53. Ga-đi : có thể không phải là tên của cha vua Mơ-na-khêm mà là tên của chi tộc Gát (x. 15,10+ ; xem thêm 1 Sb 5,18). [53]

  54. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [54]

  55. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [55]

  56. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [56]

  57. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [57]

  58. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלֻּם | Vietnamese: Sa-lum 4 -- con ông Gia-vết, 2 V 15,10-15 [58]

  59. Lại một lần thay ngôi đổi chủ (x. 15,20+). [59]

  60. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 1 -- con ông Xít-mai thị tộc Giơ-rác-mơ-ên, -- 1 Sb 2,40-41 [60]

  61. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [61]

  62. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [62]

  63. English: Tappuah | French: Tappouah | Latin: Tapphua | Origin: תַּפּוּחַ | Vietnamese: Táp-pu-ác 1 -- thành của Ca-na-an bị ông Gio-su-ê chinh phục, Gs 12,17 ; 16,8 [63]

  64. Táp-pu-ác : theo một thủ bản LXX, là một thành ở tây bắc Si-lô (x. Gs 16,8 ; 17,8) ; M : Típ-xác (x. 1 V 5,4), một thành luỹ quan trọng bên cạnh Sông Cả. Vì cho rằng vua Mơ-na-khêm không thể nào tiến đánh xa tận Típ-xác nên đa số bản dịch đã theo LXX (L). [64]

  65. English: Tirzah | French: Tirça | Latin: Thersa | Origin: תִרְצָה | Vietnamese: Tia-xa 1 -- con gái ông Xơ-lóp-khát, Ds 26,33 ; Gs 17,3 [65]

  66. Những hành động trả thù và diệt chủng dã man này thường xảy ra trong những thời kỳ chiến tranh (x. 2 V 8,12 ; Am 1,13 ; Hs 14,1). [66]

  67. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [67]

  68. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [68]

  69. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [69]

  70. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [70]

  71. English: Gadi | French: Gadi | Latin: Gadi | Origin: גָּדִי | Vietnamese: Ga-đi -- 2 V 15,14-22 [71]

  72. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [72]

  73. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [73]

  74. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [74]

  75. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [75]

  76. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [76]

  77. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [77]

  78. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [78]

  79. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [79]

  80. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [80]

  81. English: Pul | French: Poul | Latin: Phul | Origin: פּוּל | Vietnamese: Pun -- vua Át-sua, 2 V 15,19 ; 1 Sb 5,26 [81]

  82. Pun : tên mà vua Tích-lát Pi-le-xe III (745-729) đã lấy khi chiến thắng Ba-by-lon (729) ; đó là một danh từ Át-sua có nghĩa là tảng đá vôi. [82]

  83. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [83]

  84. English: Pul | French: Poul | Latin: Phul | Origin: פּוּל | Vietnamese: Pun -- vua Át-sua, 2 V 15,19 ; 1 Sb 5,26 [84]

  85. Đã đổi ra đơn vị hiện hành ; ds : một ngàn nén bạc. [85]

  86. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [86]

  87. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [87]

  88. Câu văn Híp-ri này không rõ ràng, có nhiều cách hiểu : thu hết của mọi người dân Ít-ra-en hay chỉ thu của các phú hào ? Mười lăm lượng bạc, một số tiền không nhỏ. [88]

  89. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [89]

  90. Đã đổi ra đơn vị hiện hành ; ds : năm mươi se-ken bạc. [90]

  91. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [91]

  92. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [92]

  93. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [93]

  94. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [94]

  95. English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [95]

  96. English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [96]

  97. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [97]

  98. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [98]

  99. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [99]

  100. English: Menahem | French: Menahem | Latin: Manahem | Origin: מְנַחֵם | Vietnamese: Mơ-na-khêm -- 2 V 15,16 [100]

  101. English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [101]

  102. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [102]

  103. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [103]

  104. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [104]

  105. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [105]

  106. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [106]

  107. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [107]

  108. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [108]

  109. English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [109]

  110. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [110]

  111. Bản M nơi đây có hai từ khó hiểu, vì thế nhiều bản dịch từ chối không dịch, có người cho đó là tên của hai chiến sĩ nổi tiếng của người Ga-la-át (x. Đnl 3,4), có người lại cho đó là tên hai con đại bàng và sư tử, hai bức tượng ở cửa cung điện vua ở Sa-ma-ri. [111]

  112. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [112]

  113. X. c.10+. [113]

  114. English: Pekahiah | French: Péqahya | Latin: Phaceia | Origin: פְּקַחְיָה | Vietnamese: Pơ-các-gia -- vua thứ 17 của Ít-ra-en, 2 V 15,22-26 [114]

  115. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [115]

  116. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [116]

  117. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [117]

  118. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [118]

  119. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [119]

  120. English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [120]

  121. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [121]

  122. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [122]

  123. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [123]

  124. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [124]

  125. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [125]

  126. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [126]

  127. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [127]

  128. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [128]

  129. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [129]

  130. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [130]

  131. English: Tiglath-Pileser | French: Tiglath-Piléser | Latin: Theglathphalasar | Origin: תִּגְלַת פִּלאֶסֶר | Vietnamese: Tích-lát Pi-le-xe -- 2 V 15,29 ; 1Sb 5,6-26 [131]

  132. Đây là Tích-lát Pi-le-xe III, còn có tên là Pun (x. c.19+). [132]

  133. English: Ijon | French: Iyyôn | Latin: Ahion | Origin: עִיּוֹן | Vietnamese: I-giôn -- 1 V 15,20 ; 2 Sb 16,4 [133]

  134. I-giôn : ở cực bắc Ít-ra-en cách A-vên Bết Ma-a-kha khoảng 10 km về phía bắc. [134]

  135. English: Abel-Beth-Maacah | French: Avel-Beth-Maaka | Latin: Abelbethmaacha | Origin: אָבֶל בֵּית מַעֲכָה | Vietnamese: A-vên Bết Ma-a-kha -- 1 V 15,20 [135]

  136. A-vên Bết Ma-a-kha : bắc Ít-ra-en, cách I-giôn khoảng 10 km về phía nam. [136]

  137. English: Janoah | French: Yanoha | Latin: Ianoe | Origin: יָנוֹחַ | Vietnamese: Gia-nô-ác 1 -- địa điểm ở ranh giới đông bắc Ép-ra-im, Gs 16,6-7 [137]

  138. Ke-đét : một thành xưa của người Ca-na-an, sau này thuộc chi tộc Náp-ta-li, ở miền Ga-li-lê thượng (x. Gs 12,22 ; 19,37 ; 20,7 ; 21,32 ; 1 Sb 6,61 ; Tb 1,2 ; 1 Mcb 63,73). [138]

  139. English: Hazor | French: Hacor | Latin: Asor | Origin: חָצוֹר -- Ασωρ | Vietnamese: Kha-xo 1 -- thành cổ của người Ca-na-an hay cánh đồng, -- Gs 11,10-13 ; 1 Mcb 11,67 [139]

  140. Kha-xo : xưa kia là thủ đô của người Ca-na-an, sau này là một trong những thành quan trọng của chi tộc Náp-ta-li, cách biển Kin-ne-rét khoảng 15 km về phía bắc. [140]

  141. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [141]

  142. English: Judas | French: Judas | Latin: Iudas | Origin: Ιουδας | Vietnamese: Giu-đa 6 -- người Ga-li-lê chống lại Rô-ma, Cv 5,37 [142]

  143. English: Shallum | French: Shalloum | Latin: Sellum | Origin: שַׁלּוּם | Vietnamese: Sa-lum 3 -- con cháu ông Náp-ta-li, 1 Sb 7,13 [143]

  144. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [144]

  145. Đây là lần lưu đày thứ nhất của Ít-ra-en thời Tích-lát Pi-le-xe (x. 17,5-6). Những miền đất này đã bị vua Át-sua xâm chiếm trên đường đi chinh phạt Phi-li-tinh và Đa-mát (732-731). [145]

  146. English: Hoshea | French: Osée | Latin: Osee | Origin: הוֹשֵׁעַ | Vietnamese: Hô-sê 1 -- con ông Ê-la và là vua Ít-ra-en, 2 V 15,30 [146]

  147. English: Zechariah | French: Zekarya | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 15 -- con cái ông Ê-lam, Er 10,26 [147]

  148. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [148]

  149. English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [149]

  150. X. c.10+. [150]

  151. English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [151]

  152. English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [152]

  153. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [153]

  154. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [154]

  155. English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [155]

  156. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [156]

  157. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [157]

  158. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [158]

  159. English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [159]

  160. English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [160]

  161. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [161]

  162. English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [162]

  163. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [163]

  164. Có lẽ tính cả thời gian ông thay thế vua cha cai trị dân, lúc cha ông mắc bệnh phung hủi (x. 15,5). [164]

  165. English: Jerusha | French: Yerousha | Latin: Ierusa | Origin: יְרוּשָׁה | Vietnamese: Giơ-ru-sa -- 2 V 15,33 ; 2 Sb 27,1 [165]

  166. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 4 -- dòng dõi tư tế Xa-đốc, 1 Sb 5,39-40 [166]

  167. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [167]

  168. English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [168]

  169. X. 15,3-4. [169]

  170. A-dác-gia còn được gọi là A-dác-gia-hu, Út-di-gia và Út-di-gia-hu (x. 15,6. 8.13.30.32.34). [170]

  171. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [171]

  172. English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [172]

  173. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [173]

  174. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [174]

  175. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [175]

  176. English: Razon | French: Reçin | Latin: Rasin | Origin: רְצִין | Vietnamese: Rơ-xin 1 -- vua A-ram, 2 V 15,37 [176]

  177. Rơ-xin : M ; Ra-xôn : LXX : vị vua của Đa-mát sẽ bị vua Át-sua giết khi vua Át-sua chiếm được Đa-mát (x. 16,9). [177]

  178. English: Pekah | French: Péqah | Latin: Phacee | Origin: פֶּקַח | Vietnamese: Pe-các -- 2 V 15,25-32 [178]

  179. English: Remaliah | French: Remalyahou | Latin: Romelia | Origin: רְמַלְיָהוּ | Vietnamese: Rơ-man-gia-hu -- 2 V 15,25.27 [179]

  180. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [180]

  181. Khởi đầu chiến tranh : liên minh Ít-ra-en và A-ram tiến đánh Giu-đa (x. 16,5-6) ; đáp lại, liên minh Giu-đa và Át-sua tiến đánh A-ram (16,7-9). [181]

  182. English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [182]

  183. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [183]

  184. English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [184]

  185. 2 Sb 26,3-4.21-23ss [1@]

  186. 1 V 4,6+ [2@]

  187. 2 V 10,30 [3@]

  188. 2 V 8,12+ [4@]

  189. 2 Sb 27,1-4.7-9ss [5@]