Sau khi ngôn sứ Ê-li-sa qua đời (13,14-21), truyện ông Ê-li-sa đã kết thúc (2 V 2,1 – 13,25). Lịch sử hai vương quốc tiếp tục được đề cập cho đến lúc Sa-ma-ri bị Át-sua tiến chiếm và đày người Ít-ra-en sang Át-sua (14,1 – 17,41) : vương quốc miền bắc sụp đổ. [1]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [2]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [3]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [4]
English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [5]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [6]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [7]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [8]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [9]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [10]
English: Jehoaddan | French: Yehoaddan | Latin: Ioaden | Origin: יְהוֹעַדָּן | Vietnamese: Giơ-hô-át-đan -- 2 V 14,2 ; 2 Sb 25,1 [11]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [14]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [15]
X. 12,3-4 ; 15,3-4. [16]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [17]
X. 12,21-22. [18]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [19]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]
Mọi người trong dòng tộc đều có liên hệ với kẻ sát nhân (x. Gs 7,16-26 ; 2 Sm 21,1-9 ; 2 V 9,22-27). Nhưng vua A-mát-gia-hu đã hành động như Lề Luật dạy (x. Đnl 24,16 ; 2 Sb 25,4). Ta thấy quan niệm tội ai nấy chịu, trách nhiệm cá nhân đã có tiến bộ ; sau này sẽ được ngôn sứ Ê-dê-ki-en khẳng định mạnh mẽ hơn (x. Ed 18). Vấn đề là có phải thực sự vua A-mát-gia-hu đã hành động như vậy hay chỉ là suy tư của các tác giả thuộc truyền thống đệ nhị luật đã áp đặt lên hành động của vua A-mát-gia-hu, hay là cả hai trường hợp đều đúng. [21]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [22]
Thung lũng Muối : nằm giữa Biển Chết và vịnh A-ca-ba (x. 2 Sm 8,13 ; Tv 60,2). [23]
English: Rock | French: Sèla | Latin: Petra | Origin: סֶּלַע | Vietnamese: Tảng Đá -- Tl 1,36 ; 2 V 14,7 [24]
Thành luỹ Tảng Đá, ds : Tảng Đá. Đây có lẽ là tên của một đồn luỹ, thành luỹ của người Ê-đôm. Việc xác định thành này còn nhiều khó khăn. Bản TG đồng hoá với Kia Kha-re-xét (x. 2 V 3,25 ; Gr 48,31), LXX đồng hoá với Pê-tra, thủ đô của Ê-đôm : có người cho rằng nó nằm cách Ta-pi-la khoảng 8 km về phía tây nam (Ds 24,21 ; Tl 1,36). [25]
English: Jokteel | French: Yoqtéel | Latin: Iecethel | Origin: יָקְתְאֵל | Vietnamese: Gióc-thơ-ên 1 -- một thành thuộc đồng bằng Giu-đa, Gs 15,38 [26]
Gióc-thơ-ên : không phải là Gióc-thơ-ên ở Gs 15,38 (x. 1 Sb 4,18). [27]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [28]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [29]
English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [30]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [31]
English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [32]
ds : Chúng ta hãy nhìn nhau, diện đối diện, cách nói này thường diễn tả những cuộc gặp gỡ thân thiện (x. St 32,31 ; Tl 6,22), nhưng ở đây và ở c.11 lại diễn tả sự thù nghịch, đối kháng. [33]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [34]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [35]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [36]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [37]
Như ông Giô-tham xưa kia, vua Giô-át cũng dùng một câu truyện ngụ ngôn để trả lời vua A-mát-gia-hu (x. Tl 9,7-15 ; G 31,40 ; Is 34,13 ; Hs 9,8). [38]
English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [39]
English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [40]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [41]
English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [42]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [43]
Vua A-mát-gia-hu đang say men chiến thắng (x. c.7). [44]
Khiêu chiến, ds : gây ra điều xấu. [45]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [46]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [47]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [48]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [49]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [50]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [51]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [52]
X. c.8+. [53]
English: Beth-Shemesh | French: Beth-Shèmesh | Latin: Bethsames | Origin: בֵּית־שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Bết Se-mét 1 -- thành ở ranh giới giữa Giu-đa và Đan, Gs 15,10 [54]
Có nhiều thành mang tên này. Đây là thành nằm giữa chi tộc Giu-đa và chi tộc Đan (x. Gs 15,10 ; 21,16 ; 1 Sm 6,9-20 ; 1 V 4,9 ; 1 Sb 6,44 ; 2 Sb 28,18). [55]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [56]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [57]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [58]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [59]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [60]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [61]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [62]
English: Joash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 5 -- con ông A-khát-gia-hu, 2 Sb 22,11 [63]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [64]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [65]
English: Beth-Shemesh | French: Beth-Shèmesh | Latin: Bethsames | Origin: בֵּית־שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Bết Se-mét 1 -- thành ở ranh giới giữa Giu-đa và Đan, Gs 15,10 [66]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [67]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [68]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [69]
Cửa Ép-ra-im : cửa chính, nằm ở tường thành phía bắc Giê-ru-sa-lem (x. Nkm 8,16 ; 12,39). [70]
Cửa Góc. : nằm ở tường thành phía tây bắc Giê-ru-sa-lem (x. Gr 31,38 ; Dcr 14,10 ; 2 Sb 26,9). [71]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [73]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [74]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [75]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [76]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [77]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [78]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [79]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [80]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [81]
X. 13,12-13+. [82]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [83]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [84]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [85]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [86]
English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [87]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [88]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [89]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [90]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [91]
English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35 [92]
La-khít : một thành của chi tộc Giu-đa cách Giê-ru-sa-lem khoảng 45 km về phía tây nam (x. Gs 15,39 ; 2 V 18,14 ; Gr 34,7). [93]
English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35 [94]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [95]
English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [96]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [97]
English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [98]
Ở 2 Sb 26,1 ghi là Út-di-gia-hu. Có lẽ một bên là tên cha mẹ đặt cho lúc sinh ra, còn một bên là tên vua chọn khi lên ngôi. [99]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [100]
English: Elath | French: Eilath | Latin: Elath | Origin: אֵילַת | Vietnamese: Ê-lát -- Đnl 2,8 [101]
Ê-lát : một hải cảng quan trọng của người Ê-đôm (x. Đnl 2,8 ; 1 V 9,26 ; 22,49). Người Ê-đôm đã giành lại dưới thời vua Giô-ram (x. 8,20), vua A-dác-gia đã lấy lại, sau này vua A-ram chiếm và trao lại cho Ê-đôm trong thời vua A-khát (x. 2 V 16,6+). [102]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [103]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [104]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [105]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [106]
Gia-róp-am II : một vị đại vương của vương quốc Ít-ra-en ; sách Sb không đề cập đến. Phân biệt với Gia-róp-am I (x. 1 V 11,26 – 14,20). [107]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [108]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [109]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [110]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [111]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [112]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [113]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [114]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [115]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [116]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [117]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [118]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [119]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [120]
Cửa Ải Kha-mát : cửa biên giới dẫn vào vương quốc Kha-mát, nằm ở cực bắc Ít-ra-en (x. Ds 13,21 ; 34,8). Vua Gia-róp-am II đã tái lập vương quốc rộng lớn của vua Sa-lô-môn thuở xưa (x. 1 V 5,1 ; 8,65). [121]
English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [122]
Biển A-ra-va : còn gọi là Biển Muối hoặc Biển Đông (x. Đnl 3,17 ; 4,49 ; Gs 3,16 ; 12,3 ; Ed 47,18 ; Ge 2,20 ; Dcr 14,8). [123]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [124]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [125]
English: Jonah | French: Jonas | Latin: Ionas | Origin: יוֹנָה | Vietnamese: Giô-na 1 -- một ngôn sứ con ông A-mít-tai, 2 V 14,25 [126]
Tác giả sách Giô-na đã mượn tên của vị ngôn sứ thời này mà đặt tên cho tác phẩm của mình (x. Gn 1,1). [127]
English: Jonah | French: Jonas | Latin: Ionas | Origin: יוֹנָה | Vietnamese: Giô-na 1 -- một ngôn sứ con ông A-mít-tai, 2 V 14,25 [128]
English: Gath-Hepher | French: Gath-Héfèr | Latin: Gethepher | Origin: גַּת הַחֵפֶר | Vietnamese: Gát Khê-phe -- Gs 19,13 [129]
Gát Khê-phe : một thành nằm ở ranh giới phía đông chi tộc Dơ-vu-lun (x. Gs 18,13), cách hồ Kin-ne-rét khoảng 25 km về phía tây. [130]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [131]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [132]
Phản nghịch : M ; vô cùng đắng cay : LXX, XR, PT. [133]
Cách nói diễn tả ý tưởng “không có một người nào” (x. 1 V 14,10+). [134]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [135]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [136]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [137]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [138]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [139]
Vương quốc Ít-ra-en xưa kia rộng mênh mông (x. 1 V 5,1 ; 8,65), nhưng vì tội của họ, Thiên Chúa đã để cho các nước lần lần xâm chiếm và cắt xén lãnh thổ của họ. Lần này qua Gia-róp-am II, Thiên Chúa tái lập lại lãnh thổ thuở xưa của họ. Điều đó có nghĩa là Thiên Chúa không xoá đi tên tuổi của đất nước họ (x. c.25+). [140]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [141]
English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [142]
English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [143]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [144]
Cho Ít-ra-en : phỏng đoán ; M : Cho Giu-đa ở Ít-ra-en : khó hiểu ! Đây là một cách nói quá. Hai thành này không hề thuộc về Gia-róp-am. Có lẽ đó là một cách gợi nhớ và so sánh với chiến công của vua Đa-vít (x. 2 Sm 8,5-10). [145]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [146]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [147]
English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [148]
English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [149]
2 Sb 25,1-2.11-12.17-28ss [1@]
2 V 12,21-22 [2@]
Đnl 24,16+; Ed 14,12tđ [3@]
2 Sm 8,13 [4@]
Tl 9,8-15 [5@]
2 V 13,12-13ss [6@]
2 Sb 26,1-2ss [7@]
2 V 13,4-5 [8@]
1 V 14,10+ [9@]