VII. HAI VƯƠNG QUỐC CHO TỚI NGÀY SA-MA-RI THẤT THỦ1

Vua 1@A-mát-gia-hu2 cai trị Giu-đa3 (796-781)

1 Năm thứ hai triều vua Giô-át4, con vua Giơ-hô-a-khát5, vua Ít-ra-en6, thì con vua Giô-át7, vua Giu-đa8, là A-mát-gia-hu9, lên làm vua. 2 Khi lên ngôi, vua được hai mươi lăm tuổi và trị vì tại Giê-ru-sa-lem10 hai mươi chín năm. Thân mẫu của vua là bà Giơ-hô-át-đan11 người Giê-ru-sa-lem12. 3 Vua đã làm điều ngay chính trước mắt ĐỨC CHÚA13, tuy không bằng vua Đa-vít14, tổ tiên vua. Trong mọi sự, vua đã làm như vua cha là Giô-át15. 4 Tuy nhiên, các tế đàn ở nơi cao không bị phá huỷ ; dân chúng vẫn còn tế lễ và đốt hương trên các nơi cao đó.16 5 Vậy khi đã nắm vững vương quyền trong tay, vua A-mát-gia-hu17 2@hạ sát những thuộc hạ đã hạ sát vua cha18. 6 Nhưng vua không xử tử con cái những kẻ sát nhân ấy, như đã chép trong sách Luật Mô-sê19, chiếu theo lệnh ĐỨC CHÚA20 truyền rằng : “3@Cha sẽ không bị xử tử vì con, và con sẽ không bị xử tử vì cha : mỗi người sẽ bị xử tử về tội của mình.”21 7 Chính vua đã 4@hạ sát mười ngàn quân Ê-đôm22 tại thung lũng Muối23, và trong cuộc chiến vua đã chiếm được thành luỹ Tảng Đá2425, mà vua đặt tên cho là Gióc-thơ-ên2627 ; tên này vẫn tồn tại đến ngày nay. 8 Khi ấy, vua A-mát-gia28 sai sứ giả đến gặp vua Giô-át29 con vua Giơ-hô-a-khát30, cháu vua Ít-ra-en31 là Giê-hu32, và nói : “Nào đến đây, ta đọ sức với nhau !”33 9 Vua Ít-ra-en34 là Giô-át35 mới sai người đến nói với vua A-mát-gia-hu36, vua Giu-đa3738 : “5@Cỏ gai trên núi Li-băng39 sai người đến nói với cây bá hương Li-băng40 : ‘Xin41 gả con gái của ngài cho con trai tôi.’ Nhưng một con dã thú Li-băng42 đi qua đã đạp lên cỏ gai. 10 Vì đã đánh bại Ê-đôm43, nên ông lên mặt44. Ông cứ vênh vang mà ở nhà ! Chứ sao ông lại muốn khiêu chiến45, để rồi bị ngã gục cùng với Giu-đa46 ?” 11 Nhưng vua A-mát-gia-hu47 không chịu nghe. Bấy giờ, vua Ít-ra-en48 là Giô-át49 mới tiến lên ; vua Giô-át50 và vua Giu-đa51 là A-mát-gia-hu52 đọ sức với nhau53 ở Bết Se-mét5455 thuộc Giu-đa56. 12 Giu-đa57 bị Ít-ra-en58 đánh bại ; quân Giu-đa59 chạy trốn, ai về lều nấy. 13 Còn vua Giu-đa60 là A-mát-gia-hu61, con vua Giô-át62, cháu vua A-khát-gia-hu63, thì bị vua Ít-ra-en64 là Giô-át65 bắt ở Bết Se-mét66, và điệu về Giê-ru-sa-lem67. Vua đập phá tường thành Giê-ru-sa-lem68, tạo ra một chỗ hổng dài hai trăm thước, từ Cửa Ép-ra-im6970 đến Cửa Góc71. 14 Sau đó, vua lấy tất cả vàng bạc cùng mọi đồ vật có trong Nhà ĐỨC CHÚA72 và trong các kho của đền vua, bắt các con tin, rồi trở về Sa-ma-ri73. 15 6@Các truyện còn lại của vua Giô-át74, những gì vua làm, cũng như chiến công của vua trong cuộc giao chiến với vua Giu-đa75 là A-mát-gia-hu76, đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en77 đó sao ? 16 Vua Giô-át78 đã an nghỉ với tổ tiên và được chôn cất ở Sa-ma-ri79 bên cạnh các vua Ít-ra-en80. Con vua là Gia-róp-am81 lên ngôi kế vị.82 17 Vua A-mát-gia-hu83, con vua Giô-át84, vua Giu-đa85, còn sống mười lăm năm nữa sau khi vua Giô-át86, con vua Giơ-hô-a-khát87, vua Ít-ra-en88, qua đời. 18 Các truyện còn lại của vua A-mát-gia-hu89 đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Giu-đa90 đó sao ? 19 Người ta âm mưu hại vua ở Giê-ru-sa-lem91, nên vua chạy trốn về hướng La-khít9293, nhưng người ta sai người đuổi theo vua đến tận La-khít94 và giết vua ở đó. 20 Người ta cho ngựa chở vua về Giê-ru-sa-lem95 và chôn cất vua ở đó, bên cạnh tổ tiên vua trong Thành vua Đa-vít96. 21 7@Toàn dân Giu-đa97 đặt A-dác-gia9899 mới mười sáu tuổi lên ngôi kế vị vua cha là A-mát-gia-hu100. 22 Chính vua đã tái thiết Ê-lát101102 và trả lại cho Giu-đa103, sau khi vua A-mát-gia-hu104 an nghỉ bên cạnh tổ tiên.

Vua Gia-róp-am105 II cai trị Ít-ra-en106107 (783-743)

23 Năm thứ mười lăm triều vua A-mát-gia-hu108, con vua Giô-át109, vua Giu-đa110, con vua Giô-át111, vua Ít-ra-en112, là Gia-róp-am113, lên làm vua, và trị vì bốn mươi mốt năm ở Sa-ma-ri114. 24 Vua đã làm sự dữ trái mắt ĐỨC CHÚA115, đã không dứt bỏ mọi tội mà vua Gia-róp-am116, con ông Nơ-vát117, đã phạm và lôi kéo Ít-ra-en118 phạm theo. 25 Chính vua đã tái lập biên giới Ít-ra-en119 từ Cửa Ải Kha-mát120121 cho đến biển A-ra-va122123, như lời ĐỨC CHÚA124, Thiên Chúa của Ít-ra-en125, đã dùng tôi trung của Người là ngôn sứ Giô-na126127, con ông A-mít-tai128, quê ở Gát Khê-phe129130, mà phán. 26 Vì ĐỨC CHÚA131 đã 8@nhìn thấy cảnh bần cùng của Ít-ra-en132 phản nghịch133 ; chẳng có một ai, 9@nô lệ hay tự do134, đến cứu giúp Ít-ra-en135. 27 ĐỨC CHÚA136 đã không nói là sẽ xoá tên Ít-ra-en137, không còn dấu vết trong thiên hạ, nên Người đã cứu họ nhờ tay vua Gia-róp-am138, con vua Giô-át139140. 28 Các truyện còn lại của vua Gia-róp-am141 và mọi việc vua làm, cũng như chiến công nhờ đó vua đánh chiếm và đem Đa-mát142 cùng Kha-mát143 về lại cho Ít-ra-en144145, những truyện đó đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en146 đó sao ? 29 Vua Gia-róp-am147 đã nằm xuống với tổ tiên là các vua Ít-ra-en148. Con vua là Dơ-khác-gia149 lên ngôi kế vị vua cha.
  1. Sau khi ngôn sứ Ê-li-sa qua đời (13,14-21), truyện ông Ê-li-sa đã kết thúc (2 V 2,1 – 13,25). Lịch sử hai vương quốc tiếp tục được đề cập cho đến lúc Sa-ma-ri bị Át-sua tiến chiếm và đày người Ít-ra-en sang Át-sua (14,1 – 17,41) : vương quốc miền bắc sụp đổ. [1]

  2. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [2]

  3. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [3]

  4. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [4]

  5. English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [5]

  6. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [6]

  7. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [7]

  8. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [8]

  9. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [9]

  10. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [10]

  11. English: Jehoaddan | French: Yehoaddan | Latin: Ioaden | Origin: יְהוֹעַדָּן | Vietnamese: Giơ-hô-át-đan -- 2 V 14,2 ; 2 Sb 25,1 [11]

  12. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [12]

  13. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]

  14. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [14]

  15. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [15]

  16. X. 12,3-4 ; 15,3-4. [16]

  17. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [17]

  18. X. 12,21-22. [18]

  19. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [19]

  20. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]

  21. Mọi người trong dòng tộc đều có liên hệ với kẻ sát nhân (x. Gs 7,16-26 ; 2 Sm 21,1-9 ; 2 V 9,22-27). Nhưng vua A-mát-gia-hu đã hành động như Lề Luật dạy (x. Đnl 24,16 ; 2 Sb 25,4). Ta thấy quan niệm tội ai nấy chịu, trách nhiệm cá nhân đã có tiến bộ ; sau này sẽ được ngôn sứ Ê-dê-ki-en khẳng định mạnh mẽ hơn (x. Ed 18). Vấn đề là có phải thực sự vua A-mát-gia-hu đã hành động như vậy hay chỉ là suy tư của các tác giả thuộc truyền thống đệ nhị luật đã áp đặt lên hành động của vua A-mát-gia-hu, hay là cả hai trường hợp đều đúng. [21]

  22. English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [22]

  23. Thung lũng Muối : nằm giữa Biển Chết và vịnh A-ca-ba (x. 2 Sm 8,13 ; Tv 60,2). [23]

  24. English: Rock | French: Sèla | Latin: Petra | Origin: סֶּלַע | Vietnamese: Tảng Đá -- Tl 1,36 ; 2 V 14,7 [24]

  25. Thành luỹ Tảng Đá, ds : Tảng Đá. Đây có lẽ là tên của một đồn luỹ, thành luỹ của người Ê-đôm. Việc xác định thành này còn nhiều khó khăn. Bản TG đồng hoá với Kia Kha-re-xét (x. 2 V 3,25 ; Gr 48,31), LXX đồng hoá với Pê-tra, thủ đô của Ê-đôm : có người cho rằng nó nằm cách Ta-pi-la khoảng 8 km về phía tây nam (Ds 24,21 ; Tl 1,36). [25]

  26. English: Jokteel | French: Yoqtéel | Latin: Iecethel | Origin: יָקְתְאֵל | Vietnamese: Gióc-thơ-ên 1 -- một thành thuộc đồng bằng Giu-đa, Gs 15,38 [26]

  27. Gióc-thơ-ên : không phải là Gióc-thơ-ên ở Gs 15,38 (x. 1 Sb 4,18). [27]

  28. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [28]

  29. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [29]

  30. English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [30]

  31. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [31]

  32. English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [32]

  33. ds : Chúng ta hãy nhìn nhau, diện đối diện, cách nói này thường diễn tả những cuộc gặp gỡ thân thiện (x. St 32,31 ; Tl 6,22), nhưng ở đây và ở c.11 lại diễn tả sự thù nghịch, đối kháng. [33]

  34. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [34]

  35. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [35]

  36. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [36]

  37. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [37]

  38. Như ông Giô-tham xưa kia, vua Giô-át cũng dùng một câu truyện ngụ ngôn để trả lời vua A-mát-gia-hu (x. Tl 9,7-15 ; G 31,40 ; Is 34,13 ; Hs 9,8). [38]

  39. English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [39]

  40. English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [40]

  41. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [41]

  42. English: Libanon | French: Liban | Latin: Libanus | Origin: לְּבָנוֹן | Vietnamese: Li-băng -- Gs 9,1 ; Tl 3,3 [42]

  43. English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [43]

  44. Vua A-mát-gia-hu đang say men chiến thắng (x. c.7). [44]

  45. Khiêu chiến, ds : gây ra điều xấu. [45]

  46. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [46]

  47. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [47]

  48. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [48]

  49. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [49]

  50. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [50]

  51. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [51]

  52. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [52]

  53. X. c.8+. [53]

  54. English: Beth-Shemesh | French: Beth-Shèmesh | Latin: Bethsames | Origin: בֵּית־שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Bết Se-mét 1 -- thành ở ranh giới giữa Giu-đa và Đan, Gs 15,10 [54]

  55. Có nhiều thành mang tên này. Đây là thành nằm giữa chi tộc Giu-đa và chi tộc Đan (x. Gs 15,10 ; 21,16 ; 1 Sm 6,9-20 ; 1 V 4,9 ; 1 Sb 6,44 ; 2 Sb 28,18). [55]

  56. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [56]

  57. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [57]

  58. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [58]

  59. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [59]

  60. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [60]

  61. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [61]

  62. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [62]

  63. English: Joash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 5 -- con ông A-khát-gia-hu, 2 Sb 22,11 [63]

  64. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [64]

  65. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [65]

  66. English: Beth-Shemesh | French: Beth-Shèmesh | Latin: Bethsames | Origin: בֵּית־שֶׁמֶשׁ | Vietnamese: Bết Se-mét 1 -- thành ở ranh giới giữa Giu-đa và Đan, Gs 15,10 [66]

  67. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [67]

  68. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [68]

  69. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [69]

  70. Cửa Ép-ra-im : cửa chính, nằm ở tường thành phía bắc Giê-ru-sa-lem (x. Nkm 8,16 ; 12,39). [70]

  71. Cửa Góc. : nằm ở tường thành phía tây bắc Giê-ru-sa-lem (x. Gr 31,38 ; Dcr 14,10 ; 2 Sb 26,9). [71]

  72. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]

  73. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [73]

  74. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [74]

  75. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [75]

  76. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [76]

  77. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [77]

  78. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [78]

  79. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [79]

  80. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [80]

  81. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [81]

  82. X. 13,12-13+. [82]

  83. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [83]

  84. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [84]

  85. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [85]

  86. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [86]

  87. English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [87]

  88. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [88]

  89. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [89]

  90. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [90]

  91. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [91]

  92. English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35 [92]

  93. La-khít : một thành của chi tộc Giu-đa cách Giê-ru-sa-lem khoảng 45 km về phía tây nam (x. Gs 15,39 ; 2 V 18,14 ; Gr 34,7). [93]

  94. English: Lachish | French: Lakish | Latin: Lachis | Origin: לָכִישׁ | Vietnamese: La-khít -- Gs 10,31-35 [94]

  95. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [95]

  96. English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [96]

  97. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [97]

  98. English: Azariah | French: Azarya | Latin: Azarias | Origin: עֲזַרְיָה | Vietnamese: A-dác-gia 1 -- con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 [98]

  99. Ở 2 Sb 26,1 ghi là Út-di-gia-hu. Có lẽ một bên là tên cha mẹ đặt cho lúc sinh ra, còn một bên là tên vua chọn khi lên ngôi. [99]

  100. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [100]

  101. English: Elath | French: Eilath | Latin: Elath | Origin: אֵילַת | Vietnamese: Ê-lát -- Đnl 2,8 [101]

  102. Ê-lát : một hải cảng quan trọng của người Ê-đôm (x. Đnl 2,8 ; 1 V 9,26 ; 22,49). Người Ê-đôm đã giành lại dưới thời vua Giô-ram (x. 8,20), vua A-dác-gia đã lấy lại, sau này vua A-ram chiếm và trao lại cho Ê-đôm trong thời vua A-khát (x. 2 V 16,6+). [102]

  103. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [103]

  104. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [104]

  105. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [105]

  106. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [106]

  107. Gia-róp-am II : một vị đại vương của vương quốc Ít-ra-en ; sách Sb không đề cập đến. Phân biệt với Gia-róp-am I (x. 1 V 11,26 – 14,20). [107]

  108. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [108]

  109. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [109]

  110. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָהוּ | Vietnamese: A-mát-gia-hu -- vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 [110]

  111. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [111]

  112. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [112]

  113. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [113]

  114. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [114]

  115. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [115]

  116. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [116]

  117. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [117]

  118. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [118]

  119. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [119]

  120. English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [120]

  121. Cửa Ải Kha-mát : cửa biên giới dẫn vào vương quốc Kha-mát, nằm ở cực bắc Ít-ra-en (x. Ds 13,21 ; 34,8). Vua Gia-róp-am II đã tái lập vương quốc rộng lớn của vua Sa-lô-môn thuở xưa (x. 1 V 5,1 ; 8,65). [121]

  122. English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [122]

  123. Biển A-ra-va : còn gọi là Biển Muối hoặc Biển Đông (x. Đnl 3,17 ; 4,49 ; Gs 3,16 ; 12,3 ; Ed 47,18 ; Ge 2,20 ; Dcr 14,8). [123]

  124. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [124]

  125. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [125]

  126. English: Jonah | French: Jonas | Latin: Ionas | Origin: יוֹנָה | Vietnamese: Giô-na 1 -- một ngôn sứ con ông A-mít-tai, 2 V 14,25 [126]

  127. Tác giả sách Giô-na đã mượn tên của vị ngôn sứ thời này mà đặt tên cho tác phẩm của mình (x. Gn 1,1). [127]

  128. English: Jonah | French: Jonas | Latin: Ionas | Origin: יוֹנָה | Vietnamese: Giô-na 1 -- một ngôn sứ con ông A-mít-tai, 2 V 14,25 [128]

  129. English: Gath-Hepher | French: Gath-Héfèr | Latin: Gethepher | Origin: גַּת הַחֵפֶר | Vietnamese: Gát Khê-phe -- Gs 19,13 [129]

  130. Gát Khê-phe : một thành nằm ở ranh giới phía đông chi tộc Dơ-vu-lun (x. Gs 18,13), cách hồ Kin-ne-rét khoảng 25 km về phía tây. [130]

  131. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [131]

  132. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [132]

  133. Phản nghịch : M ; vô cùng đắng cay : LXX, XR, PT. [133]

  134. Cách nói diễn tả ý tưởng “không có một người nào” (x. 1 V 14,10+). [134]

  135. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [135]

  136. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [136]

  137. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [137]

  138. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [138]

  139. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [139]

  140. Vương quốc Ít-ra-en xưa kia rộng mênh mông (x. 1 V 5,1 ; 8,65), nhưng vì tội của họ, Thiên Chúa đã để cho các nước lần lần xâm chiếm và cắt xén lãnh thổ của họ. Lần này qua Gia-róp-am II, Thiên Chúa tái lập lại lãnh thổ thuở xưa của họ. Điều đó có nghĩa là Thiên Chúa không xoá đi tên tuổi của đất nước họ (x. c.25+). [140]

  141. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [141]

  142. English: Damascus | French: Damas | Latin: Damas | Origin: Δαμασκος | Vietnamese: Đa-mát 1 -- Nơi ông Phao-lô được hoán cải, Cv 9,1-9 [142]

  143. English: Hamathites | French: Hamath, Hamatite | Latin: Emathaeus | Origin: חֲמַת -- Αμαθιτις | Vietnamese: Kha-mát -- St 10,18 ; Am 6,2 ; 1 Mcb 12,25 [143]

  144. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [144]

  145. Cho Ít-ra-en : phỏng đoán ; M : Cho Giu-đa ở Ít-ra-en : khó hiểu ! Đây là một cách nói quá. Hai thành này không hề thuộc về Gia-róp-am. Có lẽ đó là một cách gợi nhớ và so sánh với chiến công của vua Đa-vít (x. 2 Sm 8,5-10). [145]

  146. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [146]

  147. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [147]

  148. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [148]

  149. English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [149]

  150. 2 Sb 25,1-2.11-12.17-28ss [1@]

  151. 2 V 12,21-22 [2@]

  152. Đnl 24,16+; Ed 14,12tđ [3@]

  153. 2 Sm 8,13 [4@]

  154. Tl 9,8-15 [5@]

  155. 2 V 13,12-13ss [6@]

  156. 2 Sb 26,1-2ss [7@]

  157. 2 V 13,4-5 [8@]

  158. 1 V 14,10+ [9@]