Vua Giơ-hô-a-khát1 cai trị Ít-ra-en2 (814-798)

1 Năm thứ hai mươi ba triều vua Giô-át3, con vua A-khát-gia-hu4, vua Giu-đa5, ông Giơ-hô-a-khát6, con vua Giê-hu7, lên làm vua ở Sa-ma-ri8, trị vì Ít-ra-en9 được mười bảy năm. 2 Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA10, đã bắt chước vua Gia-róp-am11, con ông Nơ-vát12, phạm các tội vua ấy đã phạm, đã lôi kéo Ít-ra-en13 phạm theo ; và vua không dứt ra được14. 3 ĐỨC CHÚA15 đã nổi cơn thịnh nộ với Ít-ra-en16. Người nộp họ vào tay vua Kha-da-ên17, vua A-ram18, và vua Ben Ha-đát1920, con vua Kha-da-ên2122, trong suốt triều đại hai vua này. 4 23Vua Giơ-hô-a-khát 24cố làm cho nét mặt ĐỨC CHÚA 25dịu lại. Và ĐỨC CHÚA 26nhậm lời vua, vì 1@Người đã thấy cảnh Ít-ra-en 27bị vua A-ram 28áp bức. 5 ĐỨC CHÚA29 ban cho Ít-ra-en30 một vị cứu tinh31 giải thoát họ khỏi ách đô hộ của A-ram3233. Con cái Ít-ra-en34 lại được ở trong lều trại của họ như trước. 6 Nhưng họ không dứt bỏ các tội nhà Gia-róp-am35 đã lôi kéo họ phạm theo. Họ cứ đi theo đường tội lỗi đó. Ngay cả 2@cột thờ vẫn còn đứng sừng sững ở Sa-ma-ri36. 7 ĐỨC CHÚA37 chỉ để lại cho vua Giơ-hô-a-khát38 năm mươi kỵ binh, mười xe trận, và mười ngàn bộ binh, bởi vì vua A-ram39 đã tiêu diệt quân Ít-ra-en40 và nghiền nát họ ra như tro bụi người ta chà đạp. 8 Những truyện còn lại của vua Giơ-hô-a-khát41 và mọi việc vua làm, cũng như các chiến công của vua, đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en42 đó sao ? 9 Vua Giơ-hô-a-khát43 đã nằm xuống với tổ tiên và được chôn cất ở Sa-ma-ri44. Con vua là Giô-át45 lên ngôi kế vị vua cha.

Vua Giô-át46 cai trị Ít-ra-en47 (798-783)

10 Năm thứ ba mươi bảy triều vua Giô-át48, vua Giu-đa49, con vua Giơ-hô-a-khát50 là Giô-át51 lên làm vua ở Sa-ma-ri52, trị vì Ít-ra-en53 được mười sáu năm. 11 Vua đã làm điều dữ trái mắt ĐỨC CHÚA54. Vua không dứt bỏ các tội mà vua Gia-róp-am55, con ông Nơ-vát56, đã phạm và lôi kéo Ít-ra-en57 phạm theo. Vua cứ đi theo đường tội lỗi đó. 12 Các 3@truyện còn lại của vua Giô-át58 và tất cả mọi việc vua làm, cũng như chiến công của vua trong cuộc giao chiến với vua Giu-đa594@A-mát-gia60, đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en61 đó sao ? 13 Vua Giô-át62 đã an nghỉ với tổ tiên, và vua Gia-róp-am63 lên ngôi. Vua Giô-át64 được chôn cất ở Sa-ma-ri65 bên cạnh các vua Ít-ra-en66.67

Ngôn sứ Ê-li-sa68 qua đời

14 Ông Ê-li-sa69 lâm bệnh. Cơn bệnh sẽ làm cho ông chết. Vua Ít-ra-en70 là Giô-át71 xuống gặp ông, 5@áp sát mặt vào mặt ông mà khóc. Vua nói : “Cha ơi ! Cha ơi ! Hỡi 6@chiến xa và chiến mã của Ít-ra-en72 !”73 15 Ông Ê-li-sa74 bảo : “Vua hãy cầm lấy cung tên !”75 Vua liền cầm lấy cung tên. 16 Ông Ê-li-sa76 nói với vua Ít-ra-en77 : “Vua hãy giương cung lên !” Vua liền giương cung lên. Ông Ê-li-sa78 đặt tay mình lên tay vua 17 và nói : “Vua hãy mở cửa sổ hướng đông”, và vua mở cửa sổ. Ông Ê-li-sa79 bảo : “Vua hãy bắn đi !” và vua bắn. Ông Ê-li-sa80 lại bảo : “Mũi tên chiến thắng của ĐỨC CHÚA81 ! Mũi tên chiến thắng A-ram82 ! Vua sẽ đánh A-ram83 ở A-phếch8485 cho tới mức tận diệt chúng.” 18 Ông Ê-li-sa86 nói : “Vua hãy cầm lấy tên”, Và vua đã cầm lấy tên. Ông Ê-li-sa87 lại bảo vua Ít-ra-en88 : “Vua hãy đánh89 xuống đất !”, và vua đã đánh xuống ba lần, rồi ngưng. 19 Người của Thiên Chúa nổi giận với vua, ông nói : “Đáng lẽ phải đánh năm sáu lần, thì bấy giờ vua mới đánh A-ram90 cho tới mức tận diệt chúng. Nhưng này, vua sẽ chỉ đánh được A-ram91 ba lần thôi.”92 20 Ông Ê-li-sa93 qua đời và người ta đã chôn cất ông. Hàng năm94, các toán quân Mô-áp95 xâm nhập xứ sở96. 21 Vậy, có lần người ta đang đem một người chết đi chôn, thì thấy một toán quân của bọn đó, họ liền vất người chết vào mộ ông Ê-li-sa97, rồi bỏ đi. Người chết vừa đụng phải hài cốt của ông Ê-li-sa98 thì sống lại và đứng thẳng dậy.99

Vua Giô-át100 chiến thắng quân A-ram101

22 Suốt triều vua Giơ-hô-a-khát102, vua A-ram103 là Kha-da-ên104 đã áp bức người Ít-ra-en105106. 23 Nhưng ĐỨC CHÚA107 tỏ lòng nhân từ và chạnh lòng thương đoái nhìn họ, vì Người đã lập giao ước với các tổ phụ Áp-ra-ham108, I-xa-ác109 và Gia-cóp110. Người không muốn diệt trừ họ, và cho đến nay vẫn không xua đuổi họ cho khuất nhan Người111. 24 Vua A-ram112 là Kha-da-ên113 qua đời, và con vua là Ben Ha-đát114115 lên ngôi kế vị vua cha. 25 Vua Giô-át116, con vua Giơ-hô-a-khát117, lấy lại được những thành mà vua Kha-da-ên118, trong một cuộc chiến, đã chiếm được của vua Giơ-hô-a-khát119120, cha vua Giô-át121. Những thành này khi đó nằm trong tay vua Ben Ha-đát122, con vua Kha-da-ên123. Vua Giô-át124 đã 7@đánh bại vua Ben Ha-đát125 ba lần126 và thu hồi được các thành của Ít-ra-en128127.
  1. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [1]

  2. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [2]

  3. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [3]

  4. English: Joash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 5 -- con ông A-khát-gia-hu, 2 Sb 22,11 [4]

  5. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 2 -- vua thứ 17 của Giu-đa,còn gọi là Sa-lum, -- 2 V 23,30-34 [5]

  6. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [6]

  7. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [7]

  8. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [8]

  9. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [9]

  10. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]

  11. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [11]

  12. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [12]

  13. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [13]

  14. X. 1 V 12,28-33. [14]

  15. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]

  16. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [16]

  17. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [17]

  18. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [18]

  19. English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20 [19]

  20. Đây là Ben Ha-đát III (x. 13,22-25 ; xem thêm 1 V 15,18-20 ; 20,12-34.42 ; 2 V 6,24 – 7,16 ; 8,7-15 và các chú thích liên hệ). [20]

  21. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [21]

  22. X. 8,8-15.29 ; 10,32-33 ; 12,18-19 ; 13,22-25. [22]

  23. Có người cho rằng cc. 4-6 đã được thêm vào sau, vì vậy bản văn đã ra khó hiểu ! Mà lẽ ra c.7 phải đi ngay sau c.3. Người khác lại nghĩ rằng chỉ có c.7 là được thêm vào như một lời giải thích, cc. 3-5 dù khó hiểu nhưng không phải là được thêm vào sau. [23]

  24. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [24]

  25. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]

  26. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]

  27. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [27]

  28. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [28]

  29. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]

  30. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [30]

  31. Vị cứu tinh này là ai ? Có thể là vua Giô-át, con vua Giơ-hô-a-khát (c.25), hoặc vua Gia-róp-am II, con vua Giô-át (x. 14,26-27) nhưng đúng hơn có lẽ là chính vua Át-sua, A-đát Ni-ra-ri III, người đã giải thoát Ít-ra-en khỏi ách đô hộ của A-ram khi ông đánh bại quân A-ram năm 805 tCN (x. Is 45,1-6). [31]

  32. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [32]

  33. Đây là nơi duy nhất trong sách các Vua diễn tả cách đầy đủ cấu trúc thần học của truyền thống đệ nhị luật. Cấu trúc này bao gồm bốn thì : 1. phạm tội (c.6) ; 2. hình phạt : ngoại bang áp bức (c.3) ; 3. kêu cầu Đức Chúa (c.4) ; 4. Đức Chúa gửi một vị cứu tinh giải thoát (c.5) (x. Tl 2,11-19 ; 3,7-15). [33]

  34. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [34]

  35. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [35]

  36. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [36]

  37. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]

  38. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [38]

  39. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [39]

  40. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [40]

  41. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [41]

  42. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [42]

  43. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [43]

  44. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [44]

  45. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [45]

  46. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [46]

  47. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [47]

  48. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [48]

  49. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 2 -- vua thứ 17 của Giu-đa,còn gọi là Sa-lum, -- 2 V 23,30-34 [49]

  50. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [50]

  51. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [51]

  52. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [52]

  53. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [53]

  54. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]

  55. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [55]

  56. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [56]

  57. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [57]

  58. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [58]

  59. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 2 -- vua thứ 17 của Giu-đa,còn gọi là Sa-lum, -- 2 V 23,30-34 [59]

  60. English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָה | Vietnamese: A-mát-gia 1 -- vua thứ chín của Giu-đa, 2 V 12,22 [60]

  61. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [61]

  62. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [62]

  63. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [63]

  64. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [64]

  65. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [65]

  66. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [66]

  67. Cc. 12-13 có lẽ được thêm vào sau, nó đã có sẵn ở 14,15-16, vị trí của nó ở đó có lẽ là đúng nhất. [67]

  68. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [68]

  69. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [69]

  70. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [70]

  71. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [71]

  72. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [72]

  73. Ngôn sứ Ê-li-sa cũng đã kêu lên như thế này khi ngôn sứ Ê-li-a được đem về trời (x. 2,12+). [73]

  74. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [74]

  75. Hai hành động biểu tượng của ngôn sứ Ê-li-sa : cầm cung bắn về hướng đông (hướng A-ram) (cc. 15-17), và cầm tên “đánh” xuống đất (cc. 18-19) diễn tả việc vua Giô-át sẽ “đánh” thắng quân A-ram. Việc ngôn sứ Ê-li-sa đặt tay mình lên tay vua có lẽ cũng là hành động thông truyền sức mạnh cho vua để vua chiến đấu và chiến thắng. [75]

  76. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [76]

  77. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [77]

  78. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [78]

  79. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [79]

  80. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [80]

  81. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [81]

  82. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [82]

  83. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [83]

  84. English: Aphek | French: Afeq | Latin: Aphec | Origin: אֲפֵק | Vietnamese: A-phếch 1 -- một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 [84]

  85. A-phếch : địa danh gây nhiều tranh luận. Cách chung người ta nghĩ rằng đây là một cách hồi tưởng, một cách so sánh với chiến thắng A-phếch đã được đề cập ở 1 V 20,26tt (x. 1 V 20,26+). Vì thế có tác giả đề nghị sửa bản M một chút và dịch “như ở A-phếch”. Hơn nữa, chiến thắng được đề cập ở c.25 hình như không phải là ở A-phếch (x. c.25+). [85]

  86. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [86]

  87. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [87]

  88. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [88]

  89. Đánh (näkâ) : lẽ ra phải dịch là đập sẽ dễ nghe hơn, nhưng vì tôn trọng luật chơi chữ nơi đây, các dịch giả đã cố ý dịch thành đánh. Đánh xuống đất là hành động biểu tượng có tính ngôn sứ cho việc “đánh” bại A-ram (x. 13,17b. 18.19.25b). [89]

  90. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [90]

  91. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [91]

  92. X. c.25+. [92]

  93. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [93]

  94. Hàng năm : phỏng đoán ; M : không có nghĩa. [94]

  95. English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [95]

  96. X. 6,23 ; Tl 6,5. [96]

  97. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [97]

  98. English: Elisha | French: Elisée | Latin: Eliseus | Origin: אֱלִישָׁע | Vietnamese: Ê-li-sa 1 -- con ông Sa-phát, môn đệ của ngôn sứ Ê-li-a, -- 1 V 19,16 [98]

  99. ds : Đứng lên trên đôi chân của mình (x. Hc 48,13-14). [99]

  100. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [100]

  101. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [101]

  102. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [102]

  103. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [103]

  104. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [104]

  105. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [105]

  106. X. 13,3-7. [106]

  107. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [107]

  108. English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 [108]

  109. English: Isaac | French: Isaac | Latin: Isaac | Origin: יׅצְחָק | Vietnamese: I-xa-ác -- St 17,21 [109]

  110. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [110]

  111. Ám chỉ cuộc lưu đày (x. 17,18.20.23 ; 24,20 ; Gr 7,15). [111]

  112. English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [112]

  113. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [113]

  114. English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20 [114]

  115. X. 13,3+. [115]

  116. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [116]

  117. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [117]

  118. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [118]

  119. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [119]

  120. Đây có lẽ là những thành ở phía tây sông Gio-đan (x. 12,18). Trước đó, trong thời vua Giê-hu, phần đất ở bên kia sông Gio-đan cũng đã rơi vào tay A-ram (x. 10,32-33). Chiến thắng này chuẩn bị cho cuộc đại thắng của vua Gia-róp-am II (x. 14,25). [120]

  121. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [121]

  122. English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20 [122]

  123. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [123]

  124. English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [124]

  125. English: Ben-Hadad | French: Ben-Hadad | Latin: Benadad | Origin: בֶּן־הֲדַד | Vietnamese: Ben Ha-đát 1 -- vua A-ram, con ông Táp-rim-môn, 1 V 15,18-20 [125]

  126. X. 13,18-19+. [126]

  127. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [127]

  128. Vua Giô-át đã biết lợi dụng lúc A-ram suy yếu, bị kẻ khác tấn công, để nổi lên chống lại và giành lại những thành đã bị mất (x. 13,5+). [128]

  129. 2 V 14,26-27 [1@]

  130. Xh 34,13+ [2@]

  131. 2 V 14,15-16ss [3@]

  132. 2 V 14,8-14 [4@]

  133. St 50,1 [5@]

  134. 2 V 2,12ss [6@]

  135. 2 V 13,19 [7@]