English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [1]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 2 -- con ông Sê-la, con ông Giu-đa, 1 Sb 4,22 [2]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [3]
English: Jehoash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 6 -- con ông Giơ-hô-a-khát con ông Giê-hu, 2 V 14,8 [4]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [5]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [6]
English: Zibia | French: Civia | Latin: Sebia | Origin: צִבְיָא | Vietnamese: Xíp-gia 1 -- người đứng đầu một gia tộc ở Mô-áp, 1 Sb 8,9 [7]
English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [8]
Bơ-e Se-va : có nghĩa là giếng của bảy (con chiên) hoặc giếng thề. Thời các vua, dân chúng thường đi hành hương ở đền thờ tổ phụ này (x. St 21,22-33 ; 26,23-25 ; 28,10 ; 46,1-6 ; Am 5,5 ; 8,14). [9]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: יְהוֹיָדָע | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28 [12]
Vai trò của tư tế Giơ-hô-gia-đa trong cuộc đời vua Giô-át là do lịch sử và Lề Luật quy định (x. Đnl 17,18-19 ; 31,9-13 ; 2 V 2,15-22 ; 11,1-20 ; 2 Sb 24). [13]
2 Sb có cách nói mạnh hơn và chia rõ hai thời kỳ : Trước lúc tư tế Giơ-hô-gia-đa chết : thời kỳ vua trung thành với Đức Chúa ; sau khi tư tế Giơ-hô-gia-đa chết : vua nghe theo các thủ lãnh, bỏ Đức Chúa, phụng thờ các tượng thần và ngẫu tượng (x. 2 Sb 24,17-18). [14]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [15]
Bạc nộp thuế, ds : bạc thánh. [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
Ở đây M đề cập đến hai điều : 1. Kesep `ôbër : có thể hiểu bạc phải nộp là bạc đang lưu hành (x. St 23,16), nhưng chắc phải hiểu là số bạc mà mỗi người thuộc diện kiểm tra phải dâng lên Đức Chúa để chuộc mạng mình khi có cuộc kiểm tra dân số (x. Xh 30,11-16) ; 2. Kesep napüšôt `erüKô : số bạc mà mỗi người tuỳ theo tuổi, phái nam hay phái nữ, phải dâng lên Đức Chúa, nếu muốn giữ trọn lời khấn hứa dâng mình thuộc trọn về Đức Chúa (x. Lv 27,1-8). [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
Đây là lễ vật tự nguyện (x. Xh 35,29 ; 2 Sb 31,14 ; Er 3,5 ; Ed 46,12). [20]
Một từ Híp-ri khó hiểu trong mạch văn. Danh từ maKär (thương gia) có gốc từ động từ mäkar (bán) : dịch theo sự phỏng đoán. Quy chế đặc biệt của các Lê-vi cho phép họ được hưởng một phần của dâng cúng cho Đức Chúa. [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [25]
English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: יְהוֹיָדָע | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28 [26]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: יְהוֹיָדָע | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28 [30]
Bàn thờ : M ; trụ đá : LXX. [31]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]
X. 22,4 ; 25,19 ; Gr 29,25 ; Er 2,42 ; Nkm 7,45. [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
Đúc thành thoi : phỏng đoán (x. Xh 32,4). [35]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]
X. 1 V 7,50 ; 2 V 25,14-15. [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
X. Lv 5,14-26. [45]
X. Lv 4,1 – 5,13. [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [48]
English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [49]
X. 2 V 8,8-15.29 ; 10,32-33. [50]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [51]
Gát : có tác giả đồng hoá thành này với thành Ghít-ta-gim ở 2 Sm 4,3, nhưng đúng hơn có lẽ đây là một thành của người Phi-li-tinh (x. 1 V 2,39). [52]
English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [53]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [54]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 2 -- con ông Sê-la, con ông Giu-đa, 1 Sb 4,22 [55]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [56]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 2 -- con ông Sê-la, con ông Giu-đa, 1 Sb 4,22 [57]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [58]
English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [59]
English: Joash | French: Joas | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 5 -- con ông A-khát-gia-hu, 2 Sb 22,11 [60]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [62]
English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [63]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [64]
Vật thánh, vàng bạc trong kho tàng Nhà Đức Chúa và trong đền vua nhiều lần đã được lấy làm cống lễ hoặc bị cướp đi (x. 1 V 15,18 ; 14,25 ; 2 V 16,8 ; 18,15-16 ; 24,13). [65]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [66]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-át 2 -- con ông Sê-la, con ông Giu-đa, 1 Sb 4,22 [67]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [68]
English: Millo (palace of the) | French: Beth-Millô | Latin: Mello (domus) | Origin: בֵּית מִלֹּא | Vietnamese: Bết Mi-lô 1 -- nơi vua Giô-át bị giết, 2 V 12,21 [69]
Bết Mi-lô : có lẽ là Mi-lô được đề cập đến ở 2 Sm 5,9 và 1 V 9,15. Và nếu đúng như vậy thì vua Giô-át đã bị sát hại tại Giê-ru-sa-lem. [70]
English: Zillah | French: Cilla | Latin: Sella | Origin: צִלָּה | Vietnamese: Xi-la 1 -- vợ thứ của ông La-méc, St 4,19-23 [71]
Khi vua xuống Xi-la : phỏng đoán ; M có hai từ khó hiểu nên một số bản cố suy đoán và dịch, một số bản bỏ không dịch ; Xi-la : một địa danh khó xác định. [72]
English: Jehozabad | French: Yozavad | Latin: Iozabad | Origin: יוֹזָבָד | Vietnamese: Giô-da-vát 1 -- con trai bà Sim-át, 2 V 12,22 [73]
Giô-da-vát : M ; Giô-da-ka : db ; Da-vát : 2 Sb 24,26. [74]
English: Jehozabad | French: Yozavad | Latin: Iozabad | Origin: יוֹזָבָד | Vietnamese: Giô-da-vát 1 -- con trai bà Sim-át, 2 V 12,22 [75]
2 Sb 24,26 thêm : người Am-mon. [76]
English: Jehozabad | French: Yehozavad | Latin: Iozabad | Origin: יְהוֹזָבָד | Vietnamese: Giơ-hô-da-vát 1 -- con trai ông Sô-me hoặc con của bà Sim-rít, -- 2 V 12,22 ; 2 Sb 24,26 [77]
English: Jehozabad | French: Yehozavad | Latin: Iozabad | Origin: יְהוֹזָבָד | Vietnamese: Giơ-hô-da-vát 1 -- con trai ông Sô-me hoặc con của bà Sim-rít, -- 2 V 12,22 ; 2 Sb 24,26 [78]
2 Sb 24,26 : con bà Sim-rít, người Mô-áp. [79]
English: Jehu | French: Yéhou | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 3 -- người A-na-thốt từng hợp tác với vua Đa-vít, -- 1 Sb 12,3 [80]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָה | Vietnamese: A-mát-gia 1 -- vua thứ chín của Giu-đa, 2 V 12,22 [81]
2 Sb 24,1-16ss [1@]
2 V 8,7-15; 2 Sb 24,23-27ss [2@]