1@Hoàng tộc Ít-ra-en1 bị sát hại2

1 Vua A-kháp3 có bảy mươi người con4 ở Sa-ma-ri5. Ông Giê-hu6 viết thư gửi đến Sa-ma-ri7 cho các thủ lãnh của Gít-rơ-en89, các kỳ mục và các tổng trấn của vua A-kháp10. Thư viết : 2 “Vì các ông có các hoàng tử của chủ các ông ủng hộ, vì các ông có nào xe, nào ngựa, nào thành trì kiên cố, nào khí giới, cho nên khi thư này đến tay các ông, 3 các ông hãy xem ai là người ưu tú và xứng đáng nhất trong số các hoàng tử của chủ các ông, thì đặt người đó lên ngôi kế vị vua cha. Các ông hãy đến chiến đấu cho nhà của chủ các ông.” 4 Họ hết sức kinh hãi, họ nói với nhau : “Hai vua còn không đứng vững trước mặt ông ấy, thì làm sao chúng ta đứng vững được ?” 5 Quan đại nội thị thần11, ông thị trưởng, các kỳ mục và tổng trấn liền sai người đến nói với ông Giê-hu12 : “Chúng tôi là thuộc hạ của ông. Tất cả những gì ông nói với chúng tôi, chúng tôi sẽ làm. Chúng tôi sẽ không tôn ai lên làm vua cả. Ông cứ làm những gì ông thấy nên làm.” 6 Ông Giê-hu13 viết cho họ bức thư thứ hai, trong đó ông nói : “Nếu các ông ủng hộ tôi và nghe lời tôi kêu gọi, thì hãy lấy đầu các người con của chủ các ông, rồi đến gặp tôi ngày mai vào giờ này, ở Gít-rơ-en14.” Bảy mươi người con của vua đang ở tại nhà các quan lớn trong thành. Các quan lớn này có nhiệm vụ dưỡng dục họ. 7 Vậy, thư ấy vừa đến nơi, các quan lớn liền bắt bảy mươi người con của vua, cắt cổ, rồi bỏ đầu vào giỏ mà gửi cho ông Giê-hu15 ở Gít-rơ-en16. 8 Sứ giả đến báo tin cho ông : “Họ đã mang đầu các con vua tới rồi.” Ông bảo : “Hãy chất làm hai đống nơi cửa thành cho đến sáng.” 9 Sáng hôm sau, ông ra ngoài, đứng nói với toàn dân : “Các ngươi đều vô can ! Chính tôi đã âm mưu hại chủ của tôi và đã giết ông ấy ! Nhưng ai đã hạ sát tất cả những người này ? 10 Vậy các người hãy biết rằng không có lời nào của ĐỨC CHÚA17 chống lại nhà 2@A-kháp18 mà lại ra vô hiệu : ĐỨC CHÚA19 thực hiện những gì Người đã dùng ông Ê-li-a20, tôi trung của Người, mà phán.”21 11 Ông Giê-hu22 hạ sát tất cả những người còn sót lại của nhà A-kháp23 ở Gít-rơ-en24, mọi quan lớn, những người quen biết và tư tế của vua ; không để một mạng nào sống sót.

Các 3@ông hoàng Giu-đa25 bị hạ sát

12 Rồi ông Giê-hu26 lên đường đi Sa-ma-ri27. Trên đường đi, lúc ở Bết E-két Ha Rô-im28, 13 ông gặp các anh em của ông A-khát-gia-hu29, vua Giu-đa30, thì hỏi : “Các ông là ai ?” Họ đáp : “Chúng tôi là anh em của vua A-khát-gia-hu31. Chúng tôi xuống hỏi thăm các hoàng tử và các con bà hoàng thái hậu32.” 14 Ông nói : “Bắt sống lấy chúng !” Người ta bắt sống họ và cắt cổ ở bể nước Bết E-két, tất cả là bốn mươi hai người, không sót một ai33.

Ông Giê-hu34 và ông Giơ-hô-na-đáp35

15 Ông rời đó mà đi và gặp ông Giơ-hô-na-đáp36, con ông 4@Rê-kháp3738, ra đón ông. Ông chào và nói : “Ông có thật lòng với tôi như tôi thật lòng với ông không ?” Ông Giơ-hô-na-đáp39 nói : “Có.” Ông Giê-hu40 nói : “Nếu có, thì hãy bắt tay tôi.” Ông Giơ-hô-na-đáp41 liền bắt tay ông Giê-hu42. Ông này đưa ông lên xe, cho ngồi bên cạnh. 16 Ông Giê-hu43 nói : “Hãy đi với tôi và chứng kiến lòng nhiệt thành của tôi đối với ĐỨC CHÚA44 !” Rồi ông đưa ông ấy lên xe. 17 Vào Sa-ma-ri45, ông hạ sát tất cả những người còn lại của nhà A-kháp46 ở Sa-ma-ri47, ông tiêu diệt hết, như lời ĐỨC CHÚA48 đã phán với ông Ê-li-a49.

Sát hại các tín đồ thần Ba-an50 và phá huỷ đền thờ

18 Ông Giê-hu51 tập họp toàn dân lại và nói với họ : “A-kháp52 phụng sự thần Ba-an53 còn ít, chứ Giê-hu54 đây sẽ phụng sự người nhiều. 19 Vậy bây giờ, hãy triệu tập lại đây cho tôi tất cả các ngôn sứ của thần Ba-an55, mọi tín đồ và tư tế của thần, đừng có ai vắng mặt, vì tôi sẽ dâng một hy lễ lớn kính thần Ba-an56. Ai vắng mặt, sẽ không được sống57.” Ông Giê-hu58 lập mưu diệt trừ những kẻ phụng sự thần Ba-an59. 20 Ông Giê-hu60 nói : “Hãy triệu tập một buổi họp long trọng kính thần Ba-an61.” Và người ta đã triệu tập buổi họp đó. 21 Ông Giê-hu62 sai người đi khắp Ít-ra-en63. Mọi tín đồ thần Ba-an64 đều đến, chẳng còn ai mà lại không đến. Họ vào 5@đền Ba-an65. Đền này chỗ nào cũng chật ních người. 22 Ông Giê-hu66 bảo người phụ trách phòng lễ phục : “Đem lễ phục ra, phát cho mọi người phụng sự thần Ba-an67.” Người ấy đem lễ phục ra cho họ. 23 Ông Giê-hu68 cùng với ông Giơ-hô-na-đáp69, con ông Rê-kháp70, vào đền Ba-an71, ông nói với những người phụng sự thần Ba-an72 : “Hãy lục soát xem : đừng để những người phụng sự ĐỨC CHÚA73 có mặt ở đây với các người ; chỉ để những người phụng sự Ba-an74 mà thôi.” 24 Rồi người ta vào dâng hy lễ và lễ toàn thiêu. 24 Nhưng ông Giê-hu75 đã đặt tám mươi người bên ngoài và nói : “Ai để cho một người nào trong các kẻ ta sắp nộp vào tay các người thoát được, thì phải lấy mạng thế mạng.” 25 Vậy, khi lễ toàn thiêu đã hoàn tất, ông Giê-hu76 bảo các thị vệ và sĩ quan : “Vào giết chúng đi ! Đừng để cho ai ra ngoài !” Các thị vệ và sĩ quan dùng lưỡi gươm mà giết chúng, quăng xác đi. Rồi họ vào tận cung thánh của đền Ba-an77 ; 26 họ lôi trụ thần của đền Ba-an78 ra mà đốt đi. 27 Họ phá huỷ trụ đá kính thần Ba-an79, phá huỷ đền Ba-an80, biến thành nhà tiêu cho đến ngày nay.

Ông Giê-hu81 làm vua Ít-ra-en82 (841-814)

28 Như thế, vua Giê-hu83 làm cho thần Ba-an84 biến khỏi Ít-ra-en85. 29 Tuy nhiên, vua Giê-hu86 không dứt bỏ các tội mà vua Gia-róp-am87, con ông Nơ-vát88, đã phạm, và lôi kéo Ít-ra-en89 phạm theo : đó là thờ những con 6@bê bằng vàng ở Bết Ên và ở Đan9091. 30 ĐỨC CHÚA92 phán với vua Giê-hu93 : “Vì ngươi đã làm đúng những điều Ta coi là ngay thẳng, và ngươi đã xử với nhà A-kháp94 y như lòng Ta muốn, thì con cháu ngươi sẽ ngự trên ngai cai trị Ít-ra-en95 cho đến đời thứ bốn96.” 31 Nhưng vua Giê-hu97 đã không hết lòng hết dạ chú tâm đi theo lề luật ĐỨC CHÚA98, Thiên Chúa của Ít-ra-en99 : vua đã không dứt bỏ các tội mà vua Gia-róp-am100 đã phạm và lôi kéo Ít-ra-en101 phạm theo. 32 Trong những ngày ấy, ĐỨC CHÚA102 bắt đầu cắt xén lãnh thổ Ít-ra-en103. Ông Kha-da-ên104105 đánh bại họ trên toàn lãnh thổ Ít-ra-en106, 33 từ sông Gio-đan107 đến phía mặt trời mọc, toàn miền Ga-la-át108, những vùng thuộc các chi tộc Gát109, Rưu-vên110 và Mơ-na-se111, từ A-rô-e112 trên bờ suối Ác-nôn113, miền Ga-la-át114 và Ba-san115. 34 Những truyện còn lại của vua Giê-hu116, mọi việc vua làm, cũng như mọi chiến công của vua, đã chẳng được ghi chép trong sách Sử biên niên các vua Ít-ra-en117 đó sao ? 35 Vua Giê-hu118 nằm xuống với tổ tiên và được chôn cất ở Sa-ma-ri119. Con vua là Giơ-hô-a-khát120 đã lên ngôi kế vị vua cha. 36 Thời gian vua Giê-hu121 cai trị Ít-ra-en122 ở Sa-ma-ri123 là hai mươi tám năm.
  1. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [1]

  2. Sau các cuộc chính biến thay ngôi đổi chủ, thường có những cuộc thảm sát đau thương xảy ra. Mầu nhiệm của ơn cứu độ vẫn diễn ra trong lịch sử con người, đầy dẫy những sự tàn ác và bất công khó hiểu ! Và biết đâu đó lại là cách Thiên Chúa thanh tẩy, dẫn dắt con người và lịch sử. [2]

  3. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [3]

  4. Bảy mươi : không nên hiểu theo nghĩa đen ; có thể là vừa con vừa cháu, và cũng không hẳn là phải chãn bảy mươi, bảy mươi có thể là một con số tượng trưng muốn nói lên một “số lượng lớn” nào đó (x. Tl 9,5 ; 12,4 ; 1 Sm 6,19 ; 2 Sb 36,21 ; Is 23,15 ; Gr 25,11-12). [4]

  5. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [5]

  6. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [6]

  7. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [7]

  8. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [8]

  9. Gít-rơ-en : một từ khó hiểu ! Vì thế một số thủ bản sửa thành các thủ lãnh của thành phố (hiểu ngầm Sa-ma-ri). Một số tác giả theo M và cho rằng lúc này các thủ lãnh Gít-rơ-en đang ở Sa-ma-ri để họp bàn với các lãnh đạo ở Sa-ma-ri. [9]

  10. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [10]

  11. Quan đại nội thị thần hay Quan đặc trách cung điện (x. 1 V 4,6). [11]

  12. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [12]

  13. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [13]

  14. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [14]

  15. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [15]

  16. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [16]

  17. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]

  18. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [18]

  19. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]

  20. English: Elijah | French: Elie | Latin: Elia | Origin: אֵלִיָּה | Vietnamese: Ê-li-a 1 -- ngôn sứ thời vua A-kháp, 2 V 1,12 [20]

  21. Ông Giê-hu cho mình làm những điều ấy là để thực hiện hình phạt của Thiên Chúa dành cho nhà A-kháp (x. 1 V 21,21-22). [21]

  22. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [22]

  23. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [23]

  24. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [24]

  25. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [25]

  26. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [26]

  27. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [27]

  28. Bết E-két Ha-rô-im : một địa danh cách Ha-gan khoảng 5 km về phía đông. Có lẽ là vùng sinh sống của nhà Rê-kháp, những người du mục (x. c.15+ ; 9,27). [28]

  29. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [29]

  30. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [30]

  31. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [31]

  32. Đây chính là bà I-de-ven (x. 1 V 15,13 ; 2 Sb 15,16). [32]

  33. Anh em của vua A-khát-gia-hu là con cháu nhà A-kháp nên phải tiêu diệt (x. 8,18.26-27). [33]

  34. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [34]

  35. English: Jehonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יְהוֹנָדָב | Vietnamese: Giơ-hô-na-đáp -- tên khác là Giô-na-đáp, con ông Rê-kháp, -- 2 V 10,15.23 [35]

  36. English: Jehonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יְהוֹנָדָב | Vietnamese: Giơ-hô-na-đáp -- tên khác là Giô-na-đáp, con ông Rê-kháp, -- 2 V 10,15.23 [36]

  37. English: Jehonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יְהוֹנָדָב | Vietnamese: Giơ-hô-na-đáp -- tên khác là Giô-na-đáp, con ông Rê-kháp, -- 2 V 10,15.23 [37]

  38. Sự hiện diện của ông Giơ-hô-na-đáp con ông Rê-kháp trong việc ông Giê-hu sát hại các tín đồ Ba-an và phá huỷ đền thờ cho thấy lòng nhiệt thành của ông Giê-hu muốn canh tân, khôi phục lại lòng trung thành với Đức Chúa đã bị bao vị vua làm cho sai lạc. Ông Giơ-hô-na-đáp muốn con cái Ít-ra-en sống đơn sơ, nương tựa hoàn toàn vào Thiên Chúa, để được Thiên Chúa bảo vệ như thời du mục sống dưới lều trại ở trong sa mạc (x. Gr 35,2-11). [38]

  39. English: Jehonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יְהוֹנָדָב | Vietnamese: Giơ-hô-na-đáp -- tên khác là Giô-na-đáp, con ông Rê-kháp, -- 2 V 10,15.23 [39]

  40. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [40]

  41. English: Jehonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יְהוֹנָדָב | Vietnamese: Giơ-hô-na-đáp -- tên khác là Giô-na-đáp, con ông Rê-kháp, -- 2 V 10,15.23 [41]

  42. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [42]

  43. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [43]

  44. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]

  45. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [45]

  46. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [46]

  47. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [47]

  48. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [48]

  49. English: Elijah | French: Elie | Latin: Elia | Origin: אֵלִיָּה | Vietnamese: Ê-li-a 1 -- ngôn sứ thời vua A-kháp, 2 V 1,12 [49]

  50. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [50]

  51. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [51]

  52. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [52]

  53. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [53]

  54. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [54]

  55. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [55]

  56. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [56]

  57. Ông Giê-hu dùng mưu mẹo để tóm gọn và giết sạch mọi mầm mống thờ thần Ba-an, như ông đã từng làm với nhà A-kháp (x. 10,11.14.17.21). [57]

  58. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [58]

  59. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [59]

  60. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [60]

  61. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [61]

  62. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [62]

  63. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [63]

  64. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [64]

  65. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [65]

  66. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [66]

  67. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [67]

  68. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [68]

  69. English: Jehonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יְהוֹנָדָב | Vietnamese: Giơ-hô-na-đáp -- tên khác là Giô-na-đáp, con ông Rê-kháp, -- 2 V 10,15.23 [69]

  70. English: Jehonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יְהוֹנָדָב | Vietnamese: Giơ-hô-na-đáp -- tên khác là Giô-na-đáp, con ông Rê-kháp, -- 2 V 10,15.23 [70]

  71. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [71]

  72. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [72]

  73. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]

  74. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [74]

  75. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [75]

  76. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [76]

  77. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [77]

  78. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [78]

  79. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [79]

  80. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [80]

  81. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [81]

  82. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [82]

  83. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [83]

  84. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [84]

  85. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [85]

  86. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [86]

  87. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [87]

  88. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [88]

  89. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [89]

  90. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [90]

  91. X. 1 V 12,28-30+. [91]

  92. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [92]

  93. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [93]

  94. English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [94]

  95. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [95]

  96. Bốn triều vua nhà Giê-hu : vua Giơ-hô-a-khát (13,1-9), vua Giô-át (13,10-13), vua Gia-róp-am II (14,23-29), vua Dơ-khác-gia (15,8-12). [96]

  97. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [97]

  98. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [98]

  99. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [99]

  100. English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [100]

  101. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [101]

  102. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [102]

  103. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [103]

  104. English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [104]

  105. Vua Giê-hu xem ra có công trong việc xử phạt nhà A-kháp và loại trừ thần Ba-an khỏi Ít-ra-en, nhưng lại để mất nhiều miền đất vào tay vua Kha-da-ên (x. 8,12). Vua Kha-da-ên còn tiến đánh Gát và Giê-ru-sa-lem (x. 12,18). Trong suốt hai triều đại của vua Kha-da-ên và của con vua, Ben Ha-đát II, Ít-ra-en luôn sống dưới sự thống trị của người A-ram (x. 13,3.22) ; đến thời vua Giô-át, Ít-ra-en mới giành lại độc lập và lấy lại những thành đã bị chiếm (x. 13,12-25). [105]

  106. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [106]

  107. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [107]

  108. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [108]

  109. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [109]

  110. English: Reuben | French: Ruben | Latin: Ruben | Origin: ראוּבֵן | Vietnamese: Rưu-vên 1 -- con trưởng của ông Gia-cóp, St 35,23 [110]

  111. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [111]

  112. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [112]

  113. English: Arnon | French: Arnôn | Latin: Arnon | Origin: אַרְנוֹן | Vietnamese: Ác-nôn -- Ds 21,13-14 [113]

  114. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [114]

  115. English: Bashan | French: Bashân | Latin: Basan | Origin: בָּשָׁן | Vietnamese: Ba-san -- Tv 68,16.23 ; Is 33,9 [115]

  116. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [116]

  117. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [117]

  118. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [118]

  119. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [119]

  120. English: Jehoahaz | French: Yoakhaz | Latin: Ioachaz | Origin: יְהוֹאָחָז | Vietnamese: Giơ-hô-a-khát 1 -- vua thứ 11 của Ít-ra-en, con ông Giê-hu, 2 V 10,35 [120]

  121. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [121]

  122. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [122]

  123. English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [123]

  124. 2 V 11,1; Tl 9,5; 1 V 15,29; 16,11 [1@]

  125. 1 V 21,21-24 [2@]

  126. 2 Sb 22,8 [3@]

  127. Gr 35,1-11 [4@]

  128. 1 V 16,32 [5@]

  129. 1 V 12,28-29 [6@]