English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [1]
Ch. 6 tiếp tục ch. 5 (người Phi-li-tinh bại trận đã để yên vua và dân Ít-ra-en), nhưng cũng tiếp tục câu chuyện về Hòm Bia để dở sau 1 Sm 4 – 7,1. Chương này như mô tả hồi kết thúc vinh quang của Hòm Bia. Nhưng đây là phần được soạn theo một truyền thống khác với 1 Sm 4 – 7,1, cho thấy Giê-ru-sa-lem, sau khi rước Hòm Bia về, trở thành thủ đô tôn giáo của Ít-ra-en. [2]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [3]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [4]
English: Baalah of Judah | French: Baalé-Yehouda | Latin: Baala Iudae | Origin: בַּעֲלֵי וּדָה | Vietnamese: Ba-a-lê Giu-đa -- 2 Sm 6,2 [5]
Ba-a-lê Giu-đa : tên cũ của Kia-giát Giơ-a-rim (Gs 15,9) cũng gọi là Kia-giát Ba-an (Gs 15,60 ; 18,14), nơi mà 1 Sm 7,1 nói là Hòm Bia đã được giữ lại. [6]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
ds : Hòm Bia trên đó danh Đức Chúa đã được kêu cầu, nhấn mạnh ý nghĩa Hòm Bia này thuộc quyền Đức Chúa, vì trong tiếng Híp-ri, “mang tên (ai)“ là thuộc quyền sở hữu của người đó (cũng x. 13,28). – Đức Chúa các đạo binh : x. 1 Sm 1,3+. [9]
English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [10]
English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [11]
English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [12]
English: Ahio | French: Ahyo | Latin: Ahio | Origin: אַחְיוֹ | Vietnamese: Ác-giô 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-4 [13]
1 Sm 7,1 không ghi hai tên ông Út-da và Ác-giô, mà ghi tên ông E-la-da, cũng là con ông A-vi-na-đáp. Có thể đây là ba anh em ; cũng có thể Út-da là tên tắt của E-la-da, và Ác-giô chỉ có nghĩa là các anh em của ông (như LXX chép). [14]
English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [15]
English: Ahio | French: Ahyo | Latin: Ahio | Origin: אַחְיוֹ | Vietnamese: Ác-giô 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-4 [16]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [17]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
Ông Út-da giơ liền tay ra (c.6) : dịch theo LXX ; M chỉ nói ông Út-da phát ra (một cử chỉ) về phía Hòm Bia. – Lầm lỗi (dịch phỏng đoán) : ông Út-da không nhớ rằng đụng tới Hòm Bia là đặt tay lên một cái gì thánh thiêng, chạm đến Đấng Chí Thánh, nên phải chết (x. Xh 19,21-24 ; 20,19 ; 33,20 ; Lv 16,2 ... ; Đnl 5,24-26 ... ; 1 Sm 6,19). – C.8 : M chơi chữ, lặp lại ba lần từ gốc Híp-ri Perec có nghĩa là chọc, đâm, mở ; bản Việt Ngữ không thể hoạ lại. – Vua Đa-vít phản ứng rất “người”, không dửng dưng trước hậu quả của một lề luật thật nghiêm khắc (cc. 8-10). [20]
English: Nacon | French: Nakôn | Latin: Chidon | Origin: כִּ;ידֹן | Vietnamese: Na-khôn -- 2 Sm 6,6 [21]
English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [24]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [27]
English: Perez-Uzzah | French: Brèch de Ouzza | Latin: Pharesoza | Origin: פֶּרֶץ עֻזָּה | Vietnamese: Pe-rét Út-da -- 2 Sm 6,8 ; 1 Sb 13,11 [28]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [34]
English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [35]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [36]
Có thể đây là một người đánh thuê trong quân đội vua Đa-vít, người Phi-li-tinh quê ở Gát, nơi Đa-vít ẩn trốn để thoát tay vua Sa-un (x. 1 Sm 27 và 29). [37]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]
English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [39]
English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [40]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]
English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [42]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [45]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [46]
English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [47]
English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [48]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [49]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [50]
Vua Đa-vít mặc phẩm phục tư tế để sát tế (c.13) và chúc phúc (c.18) (x. 1 Sm 2,18+). Phẩm phục này chỉ quấn như “xà-rong”, do đó bà Mi-khan thấy hở hang khi vua nhảy múa (c.20). – Tiếng hò reo (c.14) : x. 1 Sm 4,5+. [51]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [53]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [54]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [56]
English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [57]
English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [58]
English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [59]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [60]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]
Tuy đang trình thuật về lịch sử Hòm Bia, phần này cũng khơi mào chủ đề kế thừa ngôi vua của Đa-vít (xem đầu ch. 9+) : Mi-khan, con gái vua Sa-un, đã coi thường việc rước kiệu Hòm Bia, nên sẽ không con nối dõi vua Đa-vít, cũng như bị (mất) phúc lành mà gia đình một người gốc ngoại đạo được lãnh nhận (cc. 11-12). Chính bà sẽ là người (bị mất) danh giá trước mặt các phụ nữ (xem câu bà nói mỉa với vua Đa-vít). [62]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [64]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [65]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [67]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [68]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [69]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [70]
English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [71]
English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [72]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [73]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [74]
English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [75]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [78]
X. 1 Sm 13,13+ ; 15,28 ; 16+ ; 1 V 8,16 ; Tv 78,70 ; 1 Sb 28,4 ; 2 Sb 6,5-6. [79]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [80]
English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [81]
English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [82]
2 Sm 10,9; 1 Sm 24,3; 26,2 [1@]
1 Sm 7,1; 1 V 8,1-2 [2@]
1 Sm 6,7 [3@]
1 Sm 7,1 [4@]
1 Sm 6,10 [5@]
Tv 150,2-5 [6@]
1 Sm 5,6.9; 6,19 [7@]
2 Sm 2,16; 5,20; 1 Sm 23,28 [8@]
St 28,17; Xh 14,31; 1 Sm 4,7; 12,18 [9@]
1 Sm 5,7.10-11; 6,20; 7,1 [10@]
St 30,30; 39,5 [11@]
Tl 5,28; 2 V 9,30-33 [12@]
1 V 8,6 [13@]
1 Sm 25,30 [14@]