Rước Hòm Bia về Giê-ru-sa-lem12

1 Vua Đa-vít3 lại quy tụ toàn thể 1@tinh binh Ít-ra-en4 : ba mươi ngàn người. 2 Từ Ba-a-lê Giu-đa56, vua Đa-vít7 lên đường và cùng đi với toàn dân đang ở với vua, để đưa 2@Hòm Bia Thiên Chúa từ đó lên, Hòm Bia mang danh ĐỨC CHÚA8 các đạo binh9, Đấng ngự trên các Kê-ru-bim. 3 Người ta đặt Hòm Bia Thiên Chúa lên một 3@cỗ xe mới và mang đi từ nhà ông 4@A-vi-na-đáp10 ở trên đồi. Các con ông A-vi-na-đáp11 là Út-da12 và Ác-giô1314 điều khiển 5@cỗ xe mới. 4 Họ đưa xe đi từ nhà ông A-vi-na-đáp15 ở trên đồi, trên xe có Hòm Bia Thiên Chúa, còn ông Ác-giô16 đi trước Hòm Bia. 5 Vua Đa-vít17 và toàn thể nhà Ít-ra-en18 vui đùa trước nhan ĐỨC CHÚA19, với mọi thứ nhạc cụ bằng gỗ trắc bá, với đàn cầm 6@đàn sắt, trống con, chũm choẹ, thanh la. 5 20 6 Khi đoàn người tới sân lúa Na-khôn21, bò bỗng trượt chân, ông Út-da22 liền giơ tay ra đỡ lấy Hòm Bia Thiên Chúa. 7 Vì lầm lỗi đó, ĐỨC CHÚA23 nổi cơn thịnh nộ với ông Út-da24, và Thiên Chúa 7@đánh phạt ông tại chỗ. Ông chết tại đó, bên Hòm Bia Thiên Chúa. 8 Vua Đa-vít25 buồn bực vì ĐỨC CHÚA26 đã đột phá hại ông Út-da27. Người ta 8@gọi nơi ấy là Pe-rét Út-da28 cho đến ngày nay. 9 Ngày hôm đó, vua Đa-vít29 9@sợ ĐỨC CHÚA30, ông nói : “Hòm Bia ĐỨC CHÚA31 đến với tôi thế nào được ?” 10 Vua Đa-vít32 không muốn đưa Hòm Bia ĐỨC CHÚA33 về với mình trong Thành vua Đa-vít34, nên cho 10@chuyển hướng sang nhà ông Ô-vết Ê-đôm35, người thành Gát3637. 11 Hòm Bia ĐỨC CHÚA38 ở nhà ông Ô-vết Ê-đôm39 người thành Gát40, ba tháng, và ĐỨC CHÚA41 11@giáng phúc cho ông Ô-vết Ê-đôm42 cùng cả nhà ông. 12 Người ta báo tin cho vua Đa-vít43 rằng : “Vì Hòm Bia Thiên Chúa, ĐỨC CHÚA44 đã giáng phúc cho nhà ông Ô-vết Ê-đôm45 cùng tất cả những gì thuộc về ông.” Vua Đa-vít46 liền đi và rước Hòm Bia Thiên Chúa từ nhà ông Ô-vết Ê-đôm47 lên Thành vua Đa-vít48, trong niềm hân hoan. 13 Khi những người khiêng Hòm Bia của ĐỨC CHÚA49 đi được sáu bước, thì vua sát tế một con bò và một con bê béo. 14 Vua Đa-vít50 quấn ê-phốt vải gai51, nhảy múa hết sức mình trước nhan ĐỨC CHÚA52. 15 Vua Đa-vít53 và toàn thể nhà Ít-ra-en54 rước Hòm Bia ĐỨC CHÚA55 lên giữa tiếng hò reo với tiếng tù và. 16 Khi Hòm Bia ĐỨC CHÚA56 vào Thành vua Đa-vít57, bà Mi-khan58, con gái vua Sa-un59, từ 12@cửa sổ nhìn xuống thấy vua Đa-vít60 nhảy múa quay cuồng trước nhan ĐỨC CHÚA61, thì sinh lòng khinh dể62. 17 Người ta đưa Hòm Bia ĐỨC CHÚA63 đặt vào 13@chỗ đã dọn giữa lều vua Đa-vít64 đã dựng sẵn. Vua Đa-vít65 dâng lên trước nhan ĐỨC CHÚA66 những lễ toàn thiêu và những lễ kỳ an. 18 Khi đã hoàn tất việc dâng các lễ toàn thiêu và lễ kỳ an, vua Đa-vít67 nhân danh ĐỨC CHÚA68 các đạo binh chúc phúc cho dân. 19 Rồi vua phân phát cho toàn dân, cho tất cả đám đông Ít-ra-en69, đàn ông cũng như đàn bà, mỗi người một cái bánh ngọt, một phần thịt và một cái bánh nho. Rồi toàn dân ai nấy về nhà mình. 20 Khi vua Đa-vít70 trở về để chúc phúc cho nhà mình, bà Mi-khan71, con gái vua Sa-un72, ra đón vua và nói : “Vua Ít-ra-en73 hôm nay thật là danh giá, khi để hở hang trước mắt các nữ tỳ của tôi tớ mình, hở hang chẳng khác gì một đứa vô danh tiểu tốt !” 21 Vua Đa-vít74 nói với bà Mi-khan75 : “Trước nhan ĐỨC CHÚA76, Đấng đã chọn tôi thay vì thân phụ bà và cả nhà thân phụ bà, để đặt tôi làm người 14@lãnh đạo dân ĐỨC CHÚA77 là Ít-ra-en7879, trước nhan ĐỨC CHÚA80 tôi sẽ vui đùa. 22 Tôi sẽ còn hạ mình hơn thế nữa, tôi sẽ coi mình là thấp hèn ; nhưng đối với các nữ tỳ mà bà nói, đối với chúng, tôi sẽ được danh giá.” 23 Và bà Mi-khan81, con gái vua Sa-un82, không có con cho đến ngày chết.
  1. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [1]

  2. Ch. 6 tiếp tục ch. 5 (người Phi-li-tinh bại trận đã để yên vua và dân Ít-ra-en), nhưng cũng tiếp tục câu chuyện về Hòm Bia để dở sau 1 Sm 4 – 7,1. Chương này như mô tả hồi kết thúc vinh quang của Hòm Bia. Nhưng đây là phần được soạn theo một truyền thống khác với 1 Sm 4 – 7,1, cho thấy Giê-ru-sa-lem, sau khi rước Hòm Bia về, trở thành thủ đô tôn giáo của Ít-ra-en. [2]

  3. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [3]

  4. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [4]

  5. English: Baalah of Judah | French: Baalé-Yehouda | Latin: Baala Iudae | Origin: בַּעֲלֵי וּדָה | Vietnamese: Ba-a-lê Giu-đa -- 2 Sm 6,2 [5]

  6. Ba-a-lê Giu-đa : tên cũ của Kia-giát Giơ-a-rim (Gs 15,9) cũng gọi là Kia-giát Ba-an (Gs 15,60 ; 18,14), nơi mà 1 Sm 7,1 nói là Hòm Bia đã được giữ lại. [6]

  7. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [7]

  8. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]

  9. ds : Hòm Bia trên đó danh Đức Chúa đã được kêu cầu, nhấn mạnh ý nghĩa Hòm Bia này thuộc quyền Đức Chúa, vì trong tiếng Híp-ri, “mang tên (ai)“ là thuộc quyền sở hữu của người đó (cũng x. 13,28). – Đức Chúa các đạo binh : x. 1 Sm 1,3+. [9]

  10. English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [10]

  11. English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [11]

  12. English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [12]

  13. English: Ahio | French: Ahyo | Latin: Ahio | Origin: אַחְיוֹ | Vietnamese: Ác-giô 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-4 [13]

  14. 1 Sm 7,1 không ghi hai tên ông Út-daÁc-giô, mà ghi tên ông E-la-da, cũng là con ông A-vi-na-đáp. Có thể đây là ba anh em ; cũng có thể Út-da là tên tắt của E-la-da, và Ác-giô chỉ có nghĩa là các anh em của ông (như LXX chép). [14]

  15. English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [15]

  16. English: Ahio | French: Ahyo | Latin: Ahio | Origin: אַחְיוֹ | Vietnamese: Ác-giô 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-4 [16]

  17. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [17]

  18. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [18]

  19. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]

  20. Ông Út-da giơ liền tay ra (c.6) : dịch theo LXX ; M chỉ nói ông Út-da phát ra (một cử chỉ) về phía Hòm Bia. – Lầm lỗi (dịch phỏng đoán) : ông Út-da không nhớ rằng đụng tới Hòm Bia là đặt tay lên một cái gì thánh thiêng, chạm đến Đấng Chí Thánh, nên phải chết (x. Xh 19,21-24 ; 20,19 ; 33,20 ; Lv 16,2 ... ; Đnl 5,24-26 ... ; 1 Sm 6,19). – C.8 : M chơi chữ, lặp lại ba lần từ gốc Híp-ri Perec có nghĩa là chọc, đâm, mở ; bản Việt Ngữ không thể hoạ lại. – Vua Đa-vít phản ứng rất “người”, không dửng dưng trước hậu quả của một lề luật thật nghiêm khắc (cc. 8-10). [20]

  21. English: Nacon | French: Nakôn | Latin: Chidon | Origin: כִּ;ידֹן | Vietnamese: Na-khôn -- 2 Sm 6,6 [21]

  22. English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [22]

  23. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]

  24. English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [24]

  25. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [25]

  26. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]

  27. English: Uzzah | French: Ouzza | Latin: Oza | Origin: עֻזָּא | Vietnamese: Út-da 1 -- con ông A-vi-na-đáp, 2 Sm 6,3-8 [27]

  28. English: Perez-Uzzah | French: Brèch de Ouzza | Latin: Pharesoza | Origin: פֶּרֶץ עֻזָּה | Vietnamese: Pe-rét Út-da -- 2 Sm 6,8 ; 1 Sb 13,11 [28]

  29. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [29]

  30. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]

  31. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [31]

  32. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [34]

  35. English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [35]

  36. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [36]

  37. Có thể đây là một người đánh thuê trong quân đội vua Đa-vít, người Phi-li-tinh quê ở Gát, nơi Đa-vít ẩn trốn để thoát tay vua Sa-un (x. 1 Sm 27 và 29). [37]

  38. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]

  39. English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [39]

  40. English: Gad | French: Gad | Latin: Gad | Origin: גַּד | Vietnamese: Gát 1 -- thần của người A-ram, Is 65,11 [40]

  41. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]

  42. English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [42]

  43. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [43]

  44. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]

  45. English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [45]

  46. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [46]

  47. English: Obed-Edom | French: Oved-Édom | Latin: Obededom | Origin: עֺׅבֵד־אֱדוֹם | Vietnamese: Ô-vết Ê-đôm -- 2 Sm 6,10-12 [47]

  48. English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [48]

  49. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [49]

  50. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [50]

  51. Vua Đa-vít mặc phẩm phục tư tế để sát tế (c.13) và chúc phúc (c.18) (x. 1 Sm 2,18+). Phẩm phục này chỉ quấn như “xà-rong”, do đó bà Mi-khan thấy hở hang khi vua nhảy múa (c.20). – Tiếng hò reo (c.14) : x. 1 Sm 4,5+. [51]

  52. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]

  53. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [53]

  54. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [54]

  55. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]

  56. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [56]

  57. English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [57]

  58. English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [58]

  59. English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [59]

  60. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [60]

  61. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]

  62. Tuy đang trình thuật về lịch sử Hòm Bia, phần này cũng khơi mào chủ đề kế thừa ngôi vua của Đa-vít (xem đầu ch. 9+) : Mi-khan, con gái vua Sa-un, đã coi thường việc rước kiệu Hòm Bia, nên sẽ không con nối dõi vua Đa-vít, cũng như bị (mất) phúc lành mà gia đình một người gốc ngoại đạo được lãnh nhận (cc. 11-12). Chính bà sẽ là người (bị mất) danh giá trước mặt các phụ nữ (xem câu bà nói mỉa với vua Đa-vít). [62]

  63. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]

  64. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [64]

  65. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [65]

  66. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]

  67. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [67]

  68. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [68]

  69. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [69]

  70. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [70]

  71. English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [71]

  72. English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [72]

  73. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [73]

  74. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [74]

  75. English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [75]

  76. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]

  77. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]

  78. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [78]

  79. X. 1 Sm 13,13+ ; 15,28 ; 16+ ; 1 V 8,16 ; Tv 78,70 ; 1 Sb 28,4 ; 2 Sb 6,5-6. [79]

  80. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [80]

  81. English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [81]

  82. English: Abinadab | French: Avinadab | Latin: Abinadab | Origin: אֲבִינָדָב | Vietnamese: A-vi-na-đáp 1 -- con vua Sa-un, 1 Sb 8,33 [82]

  83. 2 Sm 10,9; 1 Sm 24,3; 26,2 [1@]

  84. 1 Sm 7,1; 1 V 8,1-2 [2@]

  85. 1 Sm 6,7 [3@]

  86. 1 Sm 7,1 [4@]

  87. 1 Sm 6,10 [5@]

  88. Tv 150,2-5 [6@]

  89. 1 Sm 5,6.9; 6,19 [7@]

  90. 2 Sm 2,16; 5,20; 1 Sm 23,28 [8@]

  91. St 28,17; Xh 14,31; 1 Sm 4,7; 12,18 [9@]

  92. 1 Sm 5,7.10-11; 6,20; 7,1 [10@]

  93. St 30,30; 39,5 [11@]

  94. Tl 5,28; 2 V 9,30-33 [12@]

  95. 1 V 8,6 [13@]

  96. 1 Sm 25,30 [14@]