English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [1]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [2]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [3]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [4]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [5]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [6]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [7]
English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [8]
English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [9]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [10]
Bơ-ê-rốt nằm cách Giê-ru-sa-lem 16 cây số về phía bắc, thuộc vùng Ghíp-ôn theo Gs 9,17, nhập vào lãnh thổ Ben-gia-min theo Gs 18,25. [11]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [12]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [13]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [14]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [15]
English: Gittaim | French: Guittaim | Latin: Gethaim | Origin: גִּתָּיְמָה | Vietnamese: Ghít-ta-gim -- 2 Sm 4,3 [16]
English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [17]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [18]
English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [19]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [20]
English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [21]
English: Meribbaal | French: Mefiboshèth | Latin: Meribbaal | Origin: מְפִבֹשֶׁת | Vietnamese: Mơ-phi-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 21,8 [22]
Mơ-phi-bô-sét là Mơ-ríp-ba-an trong 1 Sb 8,34 và 9,40. C.4, nói về ông ở đây, chuẩn bị cho thấy ý nghĩa của đoạn 4,5-12 tiếp theo : nhà Sa-un chỉ còn một người kế thừa duy nhất : một đứa trẻ què. Về Mơ-phi-bô-sét : xem thêm 9 ; 16,1-4 và 19,25-31. [23]
English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [24]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [25]
English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [26]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [27]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [28]
Vua Ít-bô-sét : cũng như Mơ-phi-bô-sét trong Sm là Mơ-ríp-ba-an trong Sb, Ít-bô-sét trong Sm là Ét-ba-an trong Sb (x. 2,8+). Đây là dấu vết soạn giả Sm cuối cùng để lại : tuy Ba-an có nghĩa là chủ, chúa, và có thể áp dụng được cho Đức Chúa, nhưng ông không muốn giữ lại, vì đó là tên một thần ngoại, nên sửa lại là Bô-sét, nghĩa không rõ ràng, nhưng gợi ý sự ô nhục (ô danh cho nhà Sa-un). [29]
English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [30]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [31]
English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [32]
Rõ ràng hai c.6 và 7 mâu thuẫn với nhau, nên c.6 trong LXX thêm nhiều yếu tố để xoá đi mâu thuẫn đó. Vậy cc. 7-8 trong M đây có thể thuộc một đợt biên soạn đến sau. – A-ra-va : thung lũng sông Gio-đan. [33]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [34]
English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [35]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [36]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [37]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [40]
English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [41]
English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [42]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [43]
English: Rechab | French: Rékav | Latin: Rechab | Origin: רֵכָב | Vietnamese: Rê-kháp 1 -- con ông Rim-môn, 2 Sm 4,2 [44]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [45]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [47]
English: Ziklag | French: Ciqlag | Latin: Siceleg | Origin: צִקְלָג | Vietnamese: Xích-lắc -- 1 Sm 27,6 ; 1 Sb 12, 1-21 [48]
Khử trừ : một động từ rất thường dùng trong Đnl (13,6 ; 17,7.12 ...) ; cũng x. Tl 20,13 ; 1 V 22,47. – Thái độ vua Đa-vít trong đoạn này : x. 3,39+. [49]
English: Jonathan | French: Jonathan | Latin: Ionathan | Origin: יוֹנָתָן | Vietnamese: Giô-na-than 1 -- con vua Sa-un, bạn thân ông Đa-vít, -- 1 Sm 14,1 [50]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [51]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [52]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [53]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [54]
Gr 6,24; 50,43 [1@]
1 Sm 4,19 [2@]
2 Sm 2,23; 3,27 [3@]
2 Sm 16,11; Xh 4,19; 1 V 19,10-14 [4@]
1 Sm 24,13 [5@]
1 Sm 26,24; 1 V 1,29 [6@]
2 Sm 1,5-10.13-16 [7@]
2 Sm 1,15 [8@]
2 Sm 3,32 [9@]