1 1@Chiến tranh kéo dài giữa nhà Sa-un1 và nhà Đa-vít2. Vua Đa-vít3 ngày càng mạnh thêm, còn nhà Sa-un4 thì ngày càng yếu đi.

2@Các con vua Đa-vít5 sinh ra tại Khép-rôn67

1 8 2 Tại Khép-rôn9, vua Đa-vít10 đã sinh được những người con trai : con đầu lòng là Am-nôn11, do bà A-khi-nô-am12 người Gít-rơ-en13 ; 3 người thứ hai là Ki-láp14, do bà A-vi-ga-gin15, vợ ông Na-van16 người Các-men17 ; người thứ ba là Áp-sa-lôm18, do bà Ma-a-kha19, ái nữ của Tan-mai20, vua Gơ-sua ; 4 người thứ tư là A-đô-ni-gia21, do bà Khác-ghít22 ; người thứ năm là Sơ-phát-gia23, do bà A-vi-tan24 ; 5 người thứ sáu là Gít-rơ-am25, do bà Éc-la26, vợ vua Đa-vít27. Đó là những người con trai vua Đa-vít28 đã sinh được tại Khép-rôn29.

Ông Áp-ne30 đoạn giao với vua Ít-bô-sét31

6 Trong khi có chiến tranh giữa nhà Sa-un32 và nhà Đa-vít33, ông Áp-ne34 củng cố địa vị trong nhà Sa-un35. 7 Vua Sa-un36 trước kia có người tỳ thiếp tên là Rít-pa37, con gái ông Ai-gia38. Vua Ít-bô-sét39 nói với ông Áp-ne40 : “Tại sao ông đi lại với tỳ thiếp của cha tôi ?”41 8 Ông Áp-ne42 giận lắm vì những lời vua Ít-bô-sét43 và nói : “Tôi là đầu chó của Giu-đa44 sao45 ? Hôm nay tôi lấy tình nghĩa mà đối xử với nhà của vua Sa-un46, cha ngài, với anh em của người và với các bạn của người ; tôi đã không để ngài rơi vào tay Đa-vít47. Thế mà hôm nay ngài lại bắt lỗi tôi về chuyện một người đàn bà ! 9 48Xin 49Thiên Chúa phạt Áp-ne 50thế này và còn thêm thế kia nữa, nếu tôi không làm cho Đa-vít 51điều ĐỨC CHÚA 52đã thề với ông ấy, 10 là cất 3@vương quyền khỏi nhà Sa-un53 và thiết lập ngai vàng của Đa-vít54 trên Ít-ra-en55 và trên Giu-đa56, từ Đan57 đến Bơ-e Se-va5859 !” 11 Vua Ít-bô-sét60 không thể đáp lại ông Áp-ne61 một lời, vì vua sợ ông.

Ông Áp-ne62 điều đình với vua Đa-vít63

12 Ông Áp-ne64 sai sứ giả thay mặt mình đến nói với vua Đa-vít65 : “Đất này thuộc về ai ?” Ông nói : “Ngài hãy lập giao ước với tôi, tôi sẽ giúp ngài một tay để làm cho toàn thể Ít-ra-en66 quay về với ngài.” 13 Vua đáp : “Tốt. Tôi sẽ lập giao ước với ông. Tôi chỉ xin ông một điều : ông sẽ không được ra mắt tôi, nếu ông không đem đến cho tôi bà 4@Mi-khan67, con gái vua Sa-un68, khi ông đến ra mắt tôi.” 14 Vua Đa-vít69 sai sứ giả đến nói với vua Ít-bô-sét70, con vua Sa-un71 : “Hãy trả lại tôi vợ tôi là Mi-khan72, người tôi đã nộp một 5@trăm bao quy đầu người Phi-li-tinh73 để cưới.” 15 Vua Ít-bô-sét74 sai người đến nhà chồng bà là ông 6@Pan-ti-ên75, con ông La-gít76, để đem bà về. 16 Chồng bà đi với bà ; ông vừa đi theo vừa khóc, cho đến Ba-khu-rim7778. Ông Áp-ne79 bảo ông ấy : “Thôi, về đi !” Ông ấy trở về. 17 Ông Áp-ne80 ngỏ lời với các kỳ mục Ít-ra-en81 : “Đã từ lâu, anh em ao ước được ông Đa-vít82 làm vua. 18 Vậy bây giờ anh em hãy hành động, vì ĐỨC CHÚA83 đã phán về ông Đa-vít84 rằng : ‘Chính nhờ tay Đa-vít85, tôi tớ Ta, mà Ta sẽ cứu Ít-ra-en8687, dân Ta, khỏi tay người Phi-li-tinh88 và khỏi tay mọi kẻ thù của nó.’” 19 Ông Áp-ne89 cũng đã nói cho người Ben-gia-min90 nghe. Rồi ông Áp-ne91 đi Khép-rôn92 nói cho vua Đa-vít93 nghe tất cả những gì Ít-ra-en94 và toàn thể nhà Ben-gia-min95 coi là tốt. 20 Ông Áp-ne96 đến với vua Đa-vít97 tại Khép-rôn98, có hai mươi người cùng đi với ông. Vua Đa-vít99 làm tiệc đãi ông Áp-ne100 và những người cùng đi với ông. 21 Ông Áp-ne101 nói với ông Đa-vít102 : “Tôi sẽ lên đường đi tập hợp toàn thể Ít-ra-en103 về cho đức vua là chúa thượng tôi. Họ sẽ lập giao ước với ngài104 và ngài sẽ làm vua cai trị mọi nơi lòng ngài ao ước.” Vua Đa-vít105 cho ông Áp-ne106 về, và ông ra đi bình an.

Ông Áp-ne107 bị giết

22 Trong khi đó, các bề tôi vua Đa-vít108 cùng với ông Giô-áp109 đi hành quân trở về, đem theo chiến lợi phẩm rất lớn. Ông Áp-ne110 không còn ở với vua Đa-vít111 tại Khép-rôn112, vì vua đã cho ông về, và ông đã ra đi bình an. 23 Khi ông Giô-áp113 và toàn thể quân đội cùng đi với ông trở về, người ta báo tin cho ông Giô-áp114 rằng : “Ông Áp-ne115, con ông Ne116, đã đến gặp nhà vua. Nhà vua đã cho ông ấy về, và ông đã ra đi bình an.” 24 Ông Giô-áp117 đến gặp vua và nói : “Ngài đã làm gì thế ? Kìa, Áp-ne118 đã đến gặp ngài. Tại sao ngài cho nó về và nó đã ra đi như vậy ? 25 Ngài thừa biết Áp-ne119, con ông Ne120 : nó đến chính là để lừa dối ngài, để biết 7@đường đi nước bước của ngài, và để biết tất cả những gì ngài làm !” 26 Ở nhà vua Đa-vít121 ra, ông Giô-áp122 sai người chạy theo ông Áp-ne123. Tới bể nước Xi-ra124, họ mời ông trở lại, nhưng vua Đa-vít125 không biết gì. 27 Khi ông Áp-ne126 về đến Khép-rôn127, ông Giô-áp128 kéo riêng ông vào phía trong cửa thành, như để nói chuyện thân mật với ông. Tại đó ông 8@Giô-áp129 đâm vào bụng ông ấy, và ông ấy đã chết để trả nợ máu ông A-xa-hên130, em ông Giô-áp131. 28 Sau đó, vua Đa-vít132 nghe biết sự việc thì nói : “Ta và vương quốc của ta mãi mãi vô can trước mặt ĐỨC CHÚA133 về máu ông Áp-ne134, con ông Ne135. 29 Ước gì 9@máu đó đổ xuống đầu Giô-áp136 và xuống toàn thể nhà cha nó ! Ước gì trong nhà Giô-áp137 không bao giờ hết người mắc bệnh lậu hay bệnh phong, người chỉ biết cầm con suốt, người ngã gục dưới lưỡi gươm hay người thiếu 10@bánh ăn !” 30 138Ông Giô-áp 139và ông A-vi-sai,140 anh ông, đã giết ông Áp-ne,141 bởi vì ông này đã giết ông 11@A-xa-hên,142 em của họ, trong trận Ghíp-ôn.143 31 Vua Đa-vít144 nói với ông Giô-áp145 và toàn thể quân binh theo ông : “Hãy xé áo mình ra, quấn áo vải thô và cử hành tang lễ cho ông Áp-ne146.” Vua Đa-vít147 theo sau đòn cáng. 32 Người ta chôn cất ông Áp-ne148 tại Khép-rôn149. Vua oà lên khóc bên mộ ông Áp-ne150, và toàn dân cũng khóc. 33 Vua làm bài 12@văn tế khóc ông Áp-ne151 ; vua nói :
33 “Há Áp-ne152 lại phải chết cái chết của một thằng ngu153 ?
34 Hỡi ông, tay ông không bị trói,
34 chân ông chẳng bị xiềng.
34 Như người ta ngã gục
34 trước những quân gian ác,
34 ông đã phải ngã gục !”
34 Toàn dân lại khóc ông. 35 Toàn dân đến 13@ép vua Đa-vít154 ăn đôi chút khi còn ban ngày. Nhưng vua Đa-vít155 thề rằng : “Xin156 Thiên Chúa phạt tôi thế này và còn thêm thế kia nữa, nếu tôi nếm 14@bánh hay bất cứ cái gì trước khi mặt trời lặn !” 36 Toàn dân ghi nhận điều đó và tán thành, như toàn dân vẫn tán thành mọi điều vua làm. 37 Hôm ấy, toàn dân và toàn thể Ít-ra-en157 biết rằng không phải do lệnh vua mà ông Áp-ne158, con ông Ne159, đã bị giết. 38 Vua nói với triều thần : “Các ngươi không biết rằng, hôm nay, một vị 15@tướng, một vĩ nhân đã ngã gục tại Ít-ra-en160 sao ? 39 Phần ta, hôm nay, ta còn yếu thế, tuy đã được xức dầu phong vương161, nhưng những người này là các con bà 16@Xơ-ru-gia162, thì cứng cỏi hơn ta. Xin163 ĐỨC CHÚA164 đáp trả kẻ làm điều ác, xứng với lòng độc ác của nó !”
  1. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [1]

  2. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [2]

  3. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [3]

  4. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [4]

  5. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [5]

  6. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [6]

  7. Có thể đoạn này được ghi chép, do cụm từ nhà Đa-vít ở c.1 trên gợi ý. [7]

  8. Có thể đoạn này được ghi chép, do cụm từ nhà Đa-vít ở c.1 trên gợi ý. [8]

  9. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [9]

  10. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [10]

  11. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [11]

  12. English: Ahinoam | French: Ahinoam | Latin: Achinoam | Origin: אֲחִנֹעַם | Vietnamese: A-khi-nô-am 1 -- con gái ông A-khi-ma-át, 1 Sm 14,50 [12]

  13. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [13]

  14. English: Chileab | French: Kiléav | Latin: Cheleab | Origin: כלְאָב | Vietnamese: Ki-láp -- 2 Sm 3,3 [14]

  15. English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 [15]

  16. English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 [16]

  17. English: Carmel | French: Karmélite | Latin: Carmélites | Origin: כַּרְמְלִי | Vietnamese: Các-men 1 -- cư dân ở Các-men, miền Giu-đa, -- 1 Sm 27,3 ; 1 Sb 3,1 [17]

  18. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [18]

  19. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 2 -- cha của bà Ma-a-kha vợ vua Rơ-kháp-am, -- 2 Sb 11,21 [19]

  20. English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 8 -- con gái vua Tan-mai, vợ vua Đa-vít, -- 2 Sm 3,3 ; 1 Sb 3,2 [20]

  21. English: Adonijah | French: Adonias | Latin: Adonias | Origin: אֲדֹנִיָּה | Vietnamese: A-đô-ni-gia 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2-4 [21]

  22. English: Haggith | French: Hagguith | Latin: Haggith | Origin: חַגִּית | Vietnamese: Khác-ghít -- 2 Sm 3,4 ; 1 Sb 3,2 ; 1 V 1,5.11 [22]

  23. English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 6 -- cha của ông Sơ-phát-gia-hu, 1 Sb 27,16 [23]

  24. English: Abital | French: Avital | Latin: Abital | Origin: אֲבִיטָל | Vietnamese: A-vi-tan -- 2 Sm 3,4 [24]

  25. English: Ithream | French: Yitréam | Latin: Iethraham | Origin: יׅתְרְעָם | Vietnamese: Gít-rơ-am -- 1 Sb 3,3 ; 2 Sm 3,5 [25]

  26. English: Eglah | French: Egla | Latin: Egla | Origin: עֶגְלָה | Vietnamese: Éc-la -- 2 Sm 3,5 [26]

  27. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [27]

  28. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [28]

  29. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [29]

  30. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [30]

  31. English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [31]

  32. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [32]

  33. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [33]

  34. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [34]

  35. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [35]

  36. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [36]

  37. English: Rizpah | French: Riçpa | Latin: Respha | Origin: רִצְפָּה | Vietnamese: Rít-pa -- 2 Sm 3,7-8 [37]

  38. English: Aiah | French: Ayya | Latin: Aia | Origin: אַיָּה | Vietnamese: Ai-gia 1 -- con trai ông Xíp-ôn, St 36,24 [38]

  39. English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [39]

  40. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [40]

  41. Đây là một lời quở trách nghiêm trọng : vì thường thì người kế thừa ngôi báu cũng kế thừa tất cả các vương phi tỳ thiếp trong hoàng cung (12,8 ; 16,20-22 ; 1 V 2,22), nên lời này cũng ngầm tố cáo Áp-ne có ý đồ soán ngôi. Lời tố cáo có căn cứ không ? M không nói, trong khi vài bản thêm và Áp-ne lấy bà (LXX) để lý giải câu nói của vua Ít-bô-sét. Có thể c.6 gợi ý là có (ông Áp-ne củng cố địa vị trong nhà Sa-un), và như vậy càng xúc phạm đến vua Ít-bô-sét. – Về bà Rít-pa : x. 21,8-11. [41]

  42. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [42]

  43. English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [43]

  44. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [44]

  45. Đầu chó của Giu-đa : một lời khinh bỉ rất nặng, do chữ chó (x. 9,8) ; thêm vào đó, dân Ca-lếp –tên cùng gốc từ với chữ chó, nên không được coi trọng– dần dần được hội nhập vào dân Giu-đa, nên dân này bị coi như không “thuần chủng”. Vậy nghi là của Giu-đa được thêm vô sau, để cho thấy người nói đã nặng lời. [45]

  46. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [46]

  47. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [47]

  48. X. 1 Sm 3,17+. – Điều Đức Chúa đã thề với ông ấy : x. 1 Sm 25,30+. Soạn giả đặt vào miệng Áp-ne những lời thật ngang tàng trước mặt vua Ít-bô-sét. [48]

  49. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [49]

  50. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [50]

  51. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [51]

  52. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]

  53. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [53]

  54. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [54]

  55. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [55]

  56. English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [56]

  57. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [57]

  58. English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [58]

  59. X. 1 Sm 3,20+. [59]

  60. English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [60]

  61. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [61]

  62. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [62]

  63. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [63]

  64. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [64]

  65. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [65]

  66. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [66]

  67. English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [67]

  68. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [68]

  69. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [69]

  70. English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [70]

  71. English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [71]

  72. English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [72]

  73. English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [73]

  74. English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [74]

  75. English: Paltiel | French: Paltiel | Latin: Phaltiel | Origin: פַּלְטִיאֵל | Vietnamese: Pan-ti-ên 1 -- con ông Át-dan, chi tộc Ít-xa-kha, Ds 34,26 [75]

  76. English: Palti | French: Paltiel | Latin: Phalti | Origin: פַּלְטִי | Vietnamese: Pan-ti-ên 2 -- con ông La-gít người Ga-lim, 1 Sm 25,44 [76]

  77. English: Bahurim | French: Baharoumite | Latin: Bahurimites | Origin: בַּחֲרוּמִי ‎(בַּחוּרִמִי) | Vietnamese: Ba-khu-rim 1 -- người Ba-khu-rim, 1 Sb 11,33 [77]

  78. Ba-khu-rim : thuộc lãnh thổ Ben-gia-min, phía tây núi Ô-liu. [78]

  79. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [79]

  80. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [80]

  81. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [81]

  82. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [82]

  83. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [83]

  84. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [84]

  85. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [85]

  86. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [86]

  87. Ta sẽ cứu, theo các db ; M chép nó sẽ cứu, do hồi ức về 1 Sm 9,16. Ở đây, ý định của Thiên Chúa còn rõ nét hơn ở 1 Sm 9,16. Bản văn gợi nhớ các trận chiến với quân Phi-li-tinh để cho thấy từ từ tình thế sẽ đưa vua Đa-vít đến hồi chung kết : vua thắng quân Phi-li-tinh (5,25 ; 8,1) và tất cả mọi kẻ thù Ít-ra-en (7,1.9 ; 8,1-14). [87]

  88. English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [88]

  89. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [89]

  90. English: Bahurim | French: Barourim | Latin: Bahurim | Origin: בַּחֻרִים | Vietnamese: Ba-khu-rim 2 -- địa danh thuộc Ben-gia-min, 2 Sm 3,16 [90]

  91. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [91]

  92. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [92]

  93. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [93]

  94. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [94]

  95. English: Bahurim | French: Barourim | Latin: Bahurim | Origin: בַּחֻרִים | Vietnamese: Ba-khu-rim 2 -- địa danh thuộc Ben-gia-min, 2 Sm 3,16 [95]

  96. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [96]

  97. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [97]

  98. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [98]

  99. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [99]

  100. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [100]

  101. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [101]

  102. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [102]

  103. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [103]

  104. Họ sẽ lập giao ước với ngài : Áp-ne nói như thể các kỳ mục và vua Đa-vít là hai lực lượng cân sức để lập giao ước. Ở 5,3, bản văn sẽ cho thấy vua ở thế mạnh và chủ động hơn : Vua Đa-vít lập giao ước với họ. [104]

  105. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [105]

  106. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [106]

  107. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [107]

  108. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [108]

  109. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [109]

  110. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [110]

  111. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [111]

  112. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [112]

  113. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [113]

  114. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [114]

  115. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [115]

  116. English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [116]

  117. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [117]

  118. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [118]

  119. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [119]

  120. English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [120]

  121. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [121]

  122. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [122]

  123. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [123]

  124. English: Sira (Son of) | French: Sirakh (Fils de) | Latin: Sirach (Filius) | Origin: Σειραχ | Vietnamese: Xi-ra (con ông) -- Hc 50,27(29) [124]

  125. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [125]

  126. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [126]

  127. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [127]

  128. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [128]

  129. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [129]

  130. English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 [130]

  131. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [131]

  132. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [132]

  133. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [133]

  134. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [134]

  135. English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [135]

  136. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [136]

  137. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [137]

  138. Giết Áp-ne là thất sách, vì ông đã đoạn giao với vua Ít-bô-sét (cc. 9-10) và đã điều đình hữu hiệu với vua Đa-vít (cc. 20-21), bởi thế, soạn giả đưa ra đây một lý do thù cá nhân. [138]

  139. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [139]

  140. English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 [140]

  141. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [141]

  142. English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 [142]

  143. English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 [143]

  144. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [144]

  145. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [145]

  146. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [146]

  147. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [147]

  148. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [148]

  149. English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [149]

  150. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [150]

  151. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [151]

  152. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [152]

  153. Cái chết của một thằng ngu : do có từ “na-van“ như tên ông Na-van (x. 1 Sm 25,25+) ; có lẽ ở đây hiểu là một cái chết ô nhục, trong khi chính thái độ phản trắc của ông Giô-áp lừa gạt ông Áp-ne mới là ô nhục (c.27). Còn ông Áp-ne là người mà vua Đa-vít đánh giá là một vị tướng, một vĩ nhân (c.38), và vì thế, vua và toàn dân khóc ông (cc. 32-39). [153]

  154. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [154]

  155. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [155]

  156. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [156]

  157. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [157]

  158. English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [158]

  159. English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [159]

  160. English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [160]

  161. Yếu thế, tuy ... thái độ vua Đa-vít thật là cao thượng và khiêm tốn. Được xức dầu là ở thế mạnh theo quan niệm siêu nhiên về quyền làm vua, nhưng theo quan niệm và thực tại trần thế thì vua đang ở thế yếu vì lấy nghĩa mà đối xử với thần dân, không lấy vũ lực như anh em ông Giô-áp. Như vậy, vua rất ý thức cái thế yếu của mình về vũ lực, chỉ đặt tin tưởng vào sự công minh của Thiên Chúa, để Người xử giữa kẻ yếu thế (bản thân vua) và những người cứng cỏi (anh em ông Giô-áp). Soạn giả cho thấy vua Đa-vít thật là kẻ như lòng (Thiên Chúa) mong muốn (1 Sm 13,14). Vua Đa-vít cũng sẽ giữ nghĩa với nhà Sa-un như vậy ở 4,5-12. [161]

  162. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [162]

  163. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [163]

  164. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [164]

  165. 1 Sm 14,52 [1@]

  166. 1 Sm 14,49-51 [2@]

  167. 1 Sm 13,14; 15,28 [3@]

  168. 1 Sm 14,49 [4@]

  169. 1 Sm 18,25-27 [5@]

  170. 1 Sm 25,44 [6@]

  171. 2 Sm 10,3 [7@]

  172. 2 Sm 20,10 [8@]

  173. 2 Sm 1,16; 14,9; Gs 2,19; 1 V 2,33 [9@]

  174. 1 Sm 2,36 [10@]

  175. 2 Sm 2,23 [11@]

  176. 2 Sm 1,17 [12@]

  177. 2 Sm 12,17 [13@]

  178. 1 Sm 31,13 [14@]

  179. 1 Sm 26,15 [15@]

  180. 2 Sm 16,10; 19,23; 1 Sm 24,14; 25,30-31 [16@]