33 “Há Áp-ne152 lại phải chết cái chết của một thằng ngu153 ?
34 Hỡi ông, tay ông không bị trói,
34 chân ông chẳng bị xiềng.
34 Như người ta ngã gục
34 trước những quân gian ác,
34 ông đã phải ngã gục !”34 Toàn dân lại khóc ông. 35 Toàn dân đến 13@ép vua Đa-vít154 ăn đôi chút khi còn ban ngày. Nhưng vua Đa-vít155 thề rằng : “Xin156 Thiên Chúa phạt tôi thế này và còn thêm thế kia nữa, nếu tôi nếm 14@bánh hay bất cứ cái gì trước khi mặt trời lặn !” 36 Toàn dân ghi nhận điều đó và tán thành, như toàn dân vẫn tán thành mọi điều vua làm. 37 Hôm ấy, toàn dân và toàn thể Ít-ra-en157 biết rằng không phải do lệnh vua mà ông Áp-ne158, con ông Ne159, đã bị giết. 38 Vua nói với triều thần : “Các ngươi không biết rằng, hôm nay, một vị 15@tướng, một vĩ nhân đã ngã gục tại Ít-ra-en160 sao ? 39 Phần ta, hôm nay, ta còn yếu thế, tuy đã được xức dầu phong vương161, nhưng những người này là các con bà 16@Xơ-ru-gia162, thì cứng cỏi hơn ta. Xin163 ĐỨC CHÚA164 đáp trả kẻ làm điều ác, xứng với lòng độc ác của nó !”
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [1]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [2]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [3]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [4]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [5]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [6]
Có thể đoạn này được ghi chép, do cụm từ nhà Đa-vít ở c.1 trên gợi ý. [7]
Có thể đoạn này được ghi chép, do cụm từ nhà Đa-vít ở c.1 trên gợi ý. [8]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [9]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [10]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [11]
English: Ahinoam | French: Ahinoam | Latin: Achinoam | Origin: אֲחִנֹעַם | Vietnamese: A-khi-nô-am 1 -- con gái ông A-khi-ma-át, 1 Sm 14,50 [12]
English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [13]
English: Chileab | French: Kiléav | Latin: Cheleab | Origin: כלְאָב | Vietnamese: Ki-láp -- 2 Sm 3,3 [14]
English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 [15]
English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 [16]
English: Carmel | French: Karmélite | Latin: Carmélites | Origin: כַּרְמְלִי | Vietnamese: Các-men 1 -- cư dân ở Các-men, miền Giu-đa, -- 1 Sm 27,3 ; 1 Sb 3,1 [17]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [18]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 2 -- cha của bà Ma-a-kha vợ vua Rơ-kháp-am, -- 2 Sb 11,21 [19]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 8 -- con gái vua Tan-mai, vợ vua Đa-vít, -- 2 Sm 3,3 ; 1 Sb 3,2 [20]
English: Adonijah | French: Adonias | Latin: Adonias | Origin: אֲדֹנִיָּה | Vietnamese: A-đô-ni-gia 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2-4 [21]
English: Haggith | French: Hagguith | Latin: Haggith | Origin: חַגִּית | Vietnamese: Khác-ghít -- 2 Sm 3,4 ; 1 Sb 3,2 ; 1 V 1,5.11 [22]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 6 -- cha của ông Sơ-phát-gia-hu, 1 Sb 27,16 [23]
English: Abital | French: Avital | Latin: Abital | Origin: אֲבִיטָל | Vietnamese: A-vi-tan -- 2 Sm 3,4 [24]
English: Ithream | French: Yitréam | Latin: Iethraham | Origin: יׅתְרְעָם | Vietnamese: Gít-rơ-am -- 1 Sb 3,3 ; 2 Sm 3,5 [25]
English: Eglah | French: Egla | Latin: Egla | Origin: עֶגְלָה | Vietnamese: Éc-la -- 2 Sm 3,5 [26]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [27]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [28]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [29]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [30]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [31]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [32]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [33]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [34]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [35]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [36]
English: Rizpah | French: Riçpa | Latin: Respha | Origin: רִצְפָּה | Vietnamese: Rít-pa -- 2 Sm 3,7-8 [37]
English: Aiah | French: Ayya | Latin: Aia | Origin: אַיָּה | Vietnamese: Ai-gia 1 -- con trai ông Xíp-ôn, St 36,24 [38]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [39]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [40]
Đây là một lời quở trách nghiêm trọng : vì thường thì người kế thừa ngôi báu cũng kế thừa tất cả các vương phi tỳ thiếp trong hoàng cung (12,8 ; 16,20-22 ; 1 V 2,22), nên lời này cũng ngầm tố cáo Áp-ne có ý đồ soán ngôi. Lời tố cáo có căn cứ không ? M không nói, trong khi vài bản thêm và Áp-ne lấy bà (LXX) để lý giải câu nói của vua Ít-bô-sét. Có thể c.6 gợi ý là có (ông Áp-ne củng cố địa vị trong nhà Sa-un), và như vậy càng xúc phạm đến vua Ít-bô-sét. – Về bà Rít-pa : x. 21,8-11. [41]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [42]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [43]
English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [44]
Đầu chó của Giu-đa : một lời khinh bỉ rất nặng, do chữ chó (x. 9,8) ; thêm vào đó, dân Ca-lếp –tên cùng gốc từ với chữ chó, nên không được coi trọng– dần dần được hội nhập vào dân Giu-đa, nên dân này bị coi như không “thuần chủng”. Vậy nghi là của Giu-đa được thêm vô sau, để cho thấy người nói đã nặng lời. [45]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [46]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [47]
X. 1 Sm 3,17+. – Điều Đức Chúa đã thề với ông ấy : x. 1 Sm 25,30+. Soạn giả đặt vào miệng Áp-ne những lời thật ngang tàng trước mặt vua Ít-bô-sét. [48]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [49]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [50]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [51]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [53]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [54]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [55]
English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [56]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [57]
English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [58]
X. 1 Sm 3,20+. [59]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [60]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [61]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [62]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [63]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [64]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [65]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [66]
English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [67]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [68]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [69]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [70]
English: Shaul | French: Shaoul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 1 -- vua Ê-đôm, St 36,37-38 ; 1 Sb 1,48-49 [71]
English: Michal | French: Mikal | Latin: Michol | Origin: מִיכַל | Vietnamese: Mi-khan -- con gái vua Sa-un, 1 Sm 14,49 [72]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [73]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [74]
English: Paltiel | French: Paltiel | Latin: Phaltiel | Origin: פַּלְטִיאֵל | Vietnamese: Pan-ti-ên 1 -- con ông Át-dan, chi tộc Ít-xa-kha, Ds 34,26 [75]
English: Palti | French: Paltiel | Latin: Phalti | Origin: פַּלְטִי | Vietnamese: Pan-ti-ên 2 -- con ông La-gít người Ga-lim, 1 Sm 25,44 [76]
English: Bahurim | French: Baharoumite | Latin: Bahurimites | Origin: בַּחֲרוּמִי (בַּחוּרִמִי) | Vietnamese: Ba-khu-rim 1 -- người Ba-khu-rim, 1 Sb 11,33 [77]
Ba-khu-rim : thuộc lãnh thổ Ben-gia-min, phía tây núi Ô-liu. [78]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [79]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [80]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [81]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [82]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [83]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [84]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [85]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [86]
Ta sẽ cứu, theo các db ; M chép nó sẽ cứu, do hồi ức về 1 Sm 9,16. Ở đây, ý định của Thiên Chúa còn rõ nét hơn ở 1 Sm 9,16. Bản văn gợi nhớ các trận chiến với quân Phi-li-tinh để cho thấy từ từ tình thế sẽ đưa vua Đa-vít đến hồi chung kết : vua thắng quân Phi-li-tinh (5,25 ; 8,1) và tất cả mọi kẻ thù Ít-ra-en (7,1.9 ; 8,1-14). [87]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [88]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [89]
English: Bahurim | French: Barourim | Latin: Bahurim | Origin: בַּחֻרִים | Vietnamese: Ba-khu-rim 2 -- địa danh thuộc Ben-gia-min, 2 Sm 3,16 [90]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [91]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [92]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [93]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [94]
English: Bahurim | French: Barourim | Latin: Bahurim | Origin: בַּחֻרִים | Vietnamese: Ba-khu-rim 2 -- địa danh thuộc Ben-gia-min, 2 Sm 3,16 [95]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [96]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [97]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [98]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [99]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [100]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [101]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [102]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [103]
Họ sẽ lập giao ước với ngài : Áp-ne nói như thể các kỳ mục và vua Đa-vít là hai lực lượng cân sức để lập giao ước. Ở 5,3, bản văn sẽ cho thấy vua ở thế mạnh và chủ động hơn : Vua Đa-vít lập giao ước với họ. [104]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [105]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [106]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [107]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [108]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [109]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [110]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [111]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [112]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [113]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [114]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [115]
English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [116]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [117]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [118]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [119]
English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [120]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [121]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [122]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [123]
English: Sira (Son of) | French: Sirakh (Fils de) | Latin: Sirach (Filius) | Origin: Σειραχ | Vietnamese: Xi-ra (con ông) -- Hc 50,27(29) [124]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [125]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [126]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [127]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [128]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [129]
English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 [130]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [131]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [132]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [133]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [134]
English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [135]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [136]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [137]
Giết Áp-ne là thất sách, vì ông đã đoạn giao với vua Ít-bô-sét (cc. 9-10) và đã điều đình hữu hiệu với vua Đa-vít (cc. 20-21), bởi thế, soạn giả đưa ra đây một lý do thù cá nhân. [138]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [139]
English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 [140]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [141]
English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 [142]
English: Gibeon | French: Gabaon | Latin: Gabaon | Origin: גִּבְעוֹן | Vietnamese: Ghíp-ôn 1 -- thành của người Ghíp-ôn, Gs 9,17 [143]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [144]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [145]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [146]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [147]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [148]
English: Hebron | French: Hébron | Latin: Hebron | Origin: חֶבְרוֹן | Vietnamese: Khép-rôn 1 -- nơi thờ phượng của các tổ phụ, -- St 13,18 ; Gs 15,54 [149]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [150]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [151]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [152]
Cái chết của một thằng ngu : do có từ “na-van“ như tên ông Na-van (x. 1 Sm 25,25+) ; có lẽ ở đây hiểu là một cái chết ô nhục, trong khi chính thái độ phản trắc của ông Giô-áp lừa gạt ông Áp-ne mới là ô nhục (c.27). Còn ông Áp-ne là người mà vua Đa-vít đánh giá là một vị tướng, một vĩ nhân (c.38), và vì thế, vua và toàn dân khóc ông (cc. 32-39). [153]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [154]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [155]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [156]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [157]
English: Abner | French: Avner | Latin: Abner | Origin: אַבְנֵר | Vietnamese: Áp-ne -- 1 Sm 14,50-51 [158]
English: Ner | French: Ner | Latin: Ner | Origin: נֵר | Vietnamese: Ne 1 -- con ông A-vi-ên, cha ông Áp-ne, 1 Sm 14,51 [159]
English: Saul | French: Saul | Latin: Saul | Origin: שָׁאוּל | Vietnamese: Sa-un 4 -- vua đầu tiên của Ít-ra-en, 1 Sm 10 [160]
Yếu thế, tuy ... thái độ vua Đa-vít thật là cao thượng và khiêm tốn. Được xức dầu là ở thế mạnh theo quan niệm siêu nhiên về quyền làm vua, nhưng theo quan niệm và thực tại trần thế thì vua đang ở thế yếu vì lấy nghĩa mà đối xử với thần dân, không lấy vũ lực như anh em ông Giô-áp. Như vậy, vua rất ý thức cái thế yếu của mình về vũ lực, chỉ đặt tin tưởng vào sự công minh của Thiên Chúa, để Người xử giữa kẻ yếu thế (bản thân vua) và những người cứng cỏi (anh em ông Giô-áp). Soạn giả cho thấy vua Đa-vít thật là kẻ như lòng (Thiên Chúa) mong muốn (1 Sm 13,14). Vua Đa-vít cũng sẽ giữ nghĩa với nhà Sa-un như vậy ở 4,5-12. [161]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [162]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [163]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [164]
1 Sm 14,52 [1@]
1 Sm 14,49-51 [2@]
1 Sm 13,14; 15,28 [3@]
1 Sm 14,49 [4@]
1 Sm 18,25-27 [5@]
1 Sm 25,44 [6@]
2 Sm 10,3 [7@]
2 Sm 20,10 [8@]
2 Sm 1,16; 14,9; Gs 2,19; 1 V 2,33 [9@]
1 Sm 2,36 [10@]
2 Sm 2,23 [11@]
2 Sm 1,17 [12@]
2 Sm 12,17 [13@]
1 Sm 31,13 [14@]
1 Sm 26,15 [15@]
2 Sm 16,10; 19,23; 1 Sm 24,14; 25,30-31 [16@]