Cuộc 1@điều tra dân số1

1 ĐỨC CHÚA2 lại 2@nổi giận với Ít-ra-en3, và Người xúi giục4 vua Đa-vít5 gây hoạ cho họ. Người phán : “Hãy đi đếm dân Ít-ra-en6 và người Giu-đa7.” 2 Vua bảo ông Giô-áp8, tướng chỉ huy quân lực, đang ở với vua : “Hãy rảo khắp các chi tộc Ít-ra-en9, từ Đan10 tới Bơ-e Se-va11, và điều tra nhân khẩu để ta biết dân số.” 3 Ông Giô-áp12 thưa với vua : “Ước chi ĐỨC CHÚA13, Thiên Chúa của ngài, làm cho dân 3@tăng lên gấp trăm lần con số hiện nay, và ước chi chính mắt của đức vua là chúa thượng tôi được thấy ! Nhưng tại sao đức vua là chúa thượng tôi lại muốn điều ấy ?144 Tuy nhiên, lời vua buộc ông Giô-áp15 và các tướng chỉ huy quân lực ; ông Giô-áp16 và các tướng chỉ huy quân lực đang ở trước mặt vua17 đã ra đi điều tra dân số Ít-ra-en18. 4 19 5 Họ đi qua sông Gio-đan20 và đóng trại ở 4@A-rô-e21, ở phía nam của thành nằm giữa thung lũng Gát22, rồi đi về phía Gia-de23. 6 Họ đến miền Ga-la-át24 và Vùng đất thấp ở Khót-si, rồi đến Đan Gia-an25 và vòng về Xi-đôn26. 7 Họ đến Tia27, một thành luỹ kiên cố, và mọi thành của người Khi-vi28 và của người Ca-na-an29, rồi họ ra vùng Ne-ghép30 của Giu-đa31, tại Bơ-e Se-va32. 8 Họ đã rảo qua khắp xứ, và sau chín tháng hai mươi ngày, họ về Giê-ru-sa-lem33. 9 Ông Giô-áp34 nộp cho vua con số của cuộc điều tra dân số : Ít-ra-en35 có tám trăm ngàn 5@chiến binh biết tuốt gươm, và 6@Giu-đa36 có năm trăm ngàn.

Bệnh dịch. Thiên Chúa tha thứ.

9 37 10 Vua Đa-vít38 áy náy trong 7@lòng sau khi đã kiểm tra dân số như vậy. Vua Đa-vít39 thưa cùng ĐỨC CHÚA40 : “Con đã 8@phạm tội nặng khi làm như thế. Giờ đây, lạy ĐỨC CHÚA41, xin 9@bỏ qua lỗi lầm của tôi tớ Ngài, vì con đã hành động rất 10@ngu xuẩn.” 11 Sáng hôm sau, khi vua Đa-vít42 dậy, đã có lời ĐỨC CHÚA43 11@phán với ngôn sứ Gát44, thầy chiêm của vua Đa-vít45, rằng : 12 “Hãy đi nói với 12@Đa-vít46 : ĐỨC CHÚA47 phán thế này : ‘Ta đưa ra cho ngươi ba điều. Ngươi hãy chọn lấy một trong ba, và Ta sẽ thực hiện cho ngươi.’” 13 Vậy ông Gát48 đến gặp vua Đa-vít49, báo cho vua và nói : “Ngài muốn điều gì xảy ra : hoặc bảy năm 13@đói trong toàn nước ngài, hoặc ba tháng chạy trốn trước mặt kẻ thù đuổi theo ngài, hoặc ba ngày 14@ôn dịch ? Bây giờ xin ngài suy nghĩ xem tôi phải trả lời thế nào cho Đấng đã sai tôi.” 14 Vua Đa-vít50 nói với ông Gát51 : “Tôi lâm vào cảnh rất ngặt nghèo. Thà chúng ta sa vào tay ĐỨC CHÚA52 còn hơn, vì lòng thương của Người bao la, nhưng ước chi tôi đừng sa vào tay người phàm !” 14 53 15 ĐỨC CHÚA54 giáng ôn dịch xuống Ít-ra-en55 từ sáng hôm đó cho đến lúc đã định, và từ Đan56 tới Bơ-e Se-va57, có bảy mươi ngàn người trong dân đã chết. 16 Thiên sứ đưa tay về phía Giê-ru-sa-lem58 để tàn phá thành, nhưng ĐỨC CHÚA59 15@hối tiếc vì tai hoạ đó, và Người bảo thiên sứ có nhiệm vụ tiêu diệt dân : “Đủ rồi ! Bây giờ rút tay lại.” 16@Thiên sứ của ĐỨC CHÚA60 đang ở gần sân lúa của ông A-rau-na61, người Giơ-vút62. 17 Vua Đa-vít63 thưa với ĐỨC CHÚA64, khi thấy thiên sứ có nhiệm vụ đánh phạt dân, ông nói : “Ngài coi, chính con đã phạm tội, chính con có lỗi ; nhưng 17@đàn chiên đó đã làm gì ? Xin65 tay Ngài cứ đè 18@trên con và nhà cha con !”

Vua Đa-vít66 dựng bàn thờ67

17 68 18 Ngày hôm đó, ông Gát69 đến gặp vua Đa-vít70 và nói với vua : “Xin71 ngài lên dựng một bàn thờ để kính ĐỨC CHÚA72 tại sân lúa của ông A-rau-na73, người Giơ-vút74.” 19 Vua Đa-vít75 đi lên theo lời ông Gát76, như ĐỨC CHÚA77 đã truyền. 20 Ông A-rau-na78 nhìn xuống, thấy vua và bề tôi đang đi qua phía mình. Ông A-rau-na79 liền đi ra và sấp mặt xuống đất lạy vua. 21 Ông A-rau-na80 nói : “Chẳng hay đức vua là chúa thượng tôi đến gặp tôi tớ người có mục đích gì ?” Vua Đa-vít81 nói : “Đến 19@mua sân lúa của ngươi và xây một bàn thờ để kính ĐỨC CHÚA82, hầu chấm dứt 20@tai ương đang làm hại dân.” 22 Ông A-rau-na83 thưa với vua Đa-vít84 : “Xin85 đức vua là chúa thượng tôi cứ lấy sân lúa và dâng lên cái gì ngài coi là tốt. Ngài xem : đây có 21@bò làm lễ toàn thiêu, có bàn đạp lúa và ách bò làm củi. 23 Thưa đức vua, tất cả những cái đó, A-rau-na86 xin dâng đức vua.” Ông A-rau-na87 thưa với vua : “Xin88 ĐỨC CHÚA89, Thiên Chúa của ngài, khứng nhận cho ngài !” 24 Nhưng vua nói với ông A-rau-na90 : “Không ! Ta muốn mua của ngươi, giá cả sòng phẳng, và ta không muốn dâng lên ĐỨC CHÚA91, Thiên Chúa của ta, những lễ toàn thiêu mà ta không mất tiền mua.” Vua Đa-vít92 đã trả mười lăm lượng bạc để mua sân lúa và bò. 25 Vua Đa-vít93 xây một bàn thờ ở đó để kính ĐỨC CHÚA94 và dâng những lễ toàn thiêu và những lễ kỳ an.95 ĐỨC CHÚA96 đã 22@thương đến xứ sở, và tai ương đã chấm dứt không 23@làm hại Ít-ra-en97 nữa.
  1. Để tìm lại cách phân chia và bố cục của phần phụ lục, nên gom lại tiểu tựa này với tiểu tựa Bệnh dịch ... kế tiếp, cho đối xứng với 21,1-14 (x. phụ lục, ch. 21+). Như vậy, hiểu được là cuộc điều tra dân số dẫn đến hình phạt bệnh dịch, như được báo ở câu vào đề 24,1. Nhưng thật ra, chương cuối này sáp nhập ba sự kiện lại với nhau, theo những truyền thống đã có từ thời vua Đa-vít : về việc thiết lập cuộc điều tra dân số, về kỷ niệm một trận dịch hạch mà Giê-ru-sa-lem được tha khỏi bị lây, về việc dựng một bàn thờ xá tội tại Giê-ru-sa-lem. [1]

  2. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]

  3. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]

  4. Đức Chúa xúi giục (c.1) : cái xấu, tội ác, như bắt nguồn từ Thiên Chúa ! Đây là cách trình bày thường thấy trong Kinh Thánh để châm biếm cái xấu đó : x. Xh 4,21 ; 7,3 ; Gs 11,20 ; Is 6,9-10 ; .... Tác giả Sb không theo hướng này, nên trong 1 Sb 21,1, ông sẽ đổ trách nhiệm cho Xa-tan ; cũng x. G 2,3. [4]

  5. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [5]

  6. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]

  7. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [7]

  8. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [8]

  9. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]

  10. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [10]

  11. English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [11]

  12. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [12]

  13. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]

  14. Ông Giô-áp tỏ ra ngạc nhiên, vì trong thời đó, người ta quan niệm rằng sinh mệnh của dân nằm trong tay Chúa, và chính Người mới có quyền biết và nắm giữ sổ trường sinh (Tv 69,29) cũng như cuốn sách ghi tên kẻ sống và kẻ chết (Xh 32,32-33). Trong dân, cũng đã quen có những chuẩn bị, những thận trọng, mỗi khi có cuộc điều tra như vậy (Xh 30,12-13). Chính vua Đa-vít cũng sẽ áy náy khi xong việc (c.10). [14]

  15. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [15]

  16. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [16]

  17. Quân lực đang ở trước mặt vua : có thể hiểu là quân đội nhà vua ; nhưng nhiều bản hiểu : ông Giô-áp và các tướng chỉ huy ra khỏi (đền) vua. [17]

  18. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]

  19. Để tìm lại cách phân chia và bố cục của phần phụ lục, nên gom lại tiểu tựa này với tiểu tựa Bệnh dịch ... kế tiếp, cho đối xứng với 21,1-14 (x. phụ lục, ch. 21+). Như vậy, hiểu được là cuộc điều tra dân số dẫn đến hình phạt bệnh dịch, như được báo ở câu vào đề 24,1. Nhưng thật ra, chương cuối này sáp nhập ba sự kiện lại với nhau, theo những truyền thống đã có từ thời vua Đa-vít : về việc thiết lập cuộc điều tra dân số, về kỷ niệm một trận dịch hạch mà Giê-ru-sa-lem được tha khỏi bị lây, về việc dựng một bàn thờ xá tội tại Giê-ru-sa-lem. [19]

  20. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [20]

  21. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [21]

  22. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [22]

  23. English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8 [23]

  24. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [24]

  25. English: Dan | French: Dan-Yaân | Latin: Dan | Origin: דָּנָה יַּעַן | Vietnamese: Đan Gia-an -- 2 Sm 24,6 [25]

  26. English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [26]

  27. English: Tyre | French: Tyr | Latin: Tyr | Origin: צֹר -- Τυρος | Vietnamese: Tia 1 -- thành ở Phê-ni-xi, Ed 26,4-5 ; Is 23,3 [27]

  28. English: Hivites | French: Hivvite | Latin: Hevaeus | Origin: חִוִּי | Vietnamese: Khi-vi -- Gs 9,7 ; St 34,2 [28]

  29. English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [29]

  30. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 3 -- thành miền Ne-ghép của Giu-đa, Gs 15,22 [30]

  31. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [31]

  32. English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [32]

  33. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [33]

  34. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [34]

  35. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]

  36. English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [36]

  37. Vua áy náy ... : x. c.1+ trên. – Ngôn sứ Gát : x. 1 Sm 22,5+. Ở đây dịch là thầy chiêm, vì từ Híp-ri khác với từ dùng ở 1 Sm 9,9 (dịch là thầy thị kiến) : ngôn sứ chẳng những mang lời Chúa đến cho con người, mà còn có nhiệm vụ mang về cho Chúa lời đáp của con người nữa – ở đây là sự chọn lựa của Đa-vít. – Bảy năm đói : số bảy là ước lệ cho nạn đói kém (x. St 41,27). – Ba tai ương này (đói, giặc, dịch) là bộ ba điển hình, được ghi lại mười lăm lần trong Gr và bảy lần trong Ed. Vậy có thể là soạn giả đã cho thêm vô đây. – Tình thương của (Chúa) bao la : chúng ta đọc thấy vua Đa-vít đã nghiền ngẫm chân lý này trong thánh vịnh ở ch. 22. [37]

  38. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [38]

  39. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [39]

  40. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]

  41. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]

  42. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [42]

  43. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]

  44. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [44]

  45. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [45]

  46. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [46]

  47. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]

  48. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [48]

  49. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [49]

  50. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [50]

  51. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [51]

  52. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]

  53. C.15 nói Đức Chúa, cc. 16 và tt nói thiên sứ : tuy cho thấy hai ngòi bút khác nhau, nhưng đưa ra cùng một nghĩa (x. Xh 12,23). – Đức Chúa hối tiếc cũng là một thuật ngữ dùng nhiều trong Kinh Thánh để chuẩn bị đưa tới dứt điểm của một hình phạt, một tai hoạ, cho tình thương của Chúa được bộc lộ ra. – C.17 : Vua Đa-vít vẫn là con người khiêm tốn, biết nhận lỗi và thương dân (x. 12,13). Cũng như dân đã phải chịu vạ vì lỗi của mình, vua nghĩ dòng dõi ngài sẽ có sức chịu vạ và đền tội cho dân được khỏi. [53]

  54. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]

  55. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]

  56. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [56]

  57. English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [57]

  58. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [58]

  59. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]

  60. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [60]

  61. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [61]

  62. English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [62]

  63. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [63]

  64. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [64]

  65. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [65]

  66. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [66]

  67. Có thể khi thu gom các sự kiện trong chương này, soạn giả đã muốn cho thấy lỗi của vua Đa-vít như là một “tội hồng phúc”, từ đó dân chúng được hưởng một nơi và một nền phụng tự để kỳ an, để xin ơn xá tội (c.25). [67]

  68. Sân lúa của ông A-rau-na, người Giơ-vút : sau này, 2 Sb 3,1 nhận diện là nơi vua Sa-lô-môn xây nhà Đức Chúa tại Giê-ru-sa-lem, trên núi Mô-ri-gia. – C.23 : dịch theo các bản HL và XR ; M chép : ... vua A-rau-na tặng cho đức vua. Có người hiểu đây là dấu vết một truyền thống cho rằng ông A-rau-na là vua vùng Giơ-vút. [68]

  69. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [69]

  70. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [70]

  71. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [71]

  72. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]

  73. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [73]

  74. English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [74]

  75. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [75]

  76. English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [76]

  77. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]

  78. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [78]

  79. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [79]

  80. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [80]

  81. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [81]

  82. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [82]

  83. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [83]

  84. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [84]

  85. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [85]

  86. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [86]

  87. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [87]

  88. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [88]

  89. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [89]

  90. English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [90]

  91. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]

  92. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [92]

  93. English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [93]

  94. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [94]

  95. Câu cuối này đọc lên nghe thừa thải, như vụng về hoạ lại c.16a. Nhưng có thể trình thuật ch. 24 này kết hợp hai truyền thống : 1) tai ương đã chấm dứt ở ngưỡng cửa thành Giê-ru-sa-lem được Chúa ưu đãi (c.16), nên tiếp theo sau là lễ tạ ơn của vua Đa-vít, làm theo lệnh Đức Chúa đã truyền (c.19) ; 2) tai ương chấm dứt sau khi vua Đa-vít dâng ... lễ (cc. 17.21.25). [95]

  96. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [96]

  97. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [97]

  98. 1 Sb 21 [1@]

  99. Ds 25,3; 32,13; Gs 7,1; Tl 2,14-20; 3,8; 10,7; 2 V 13,3 [2@]

  100. Đnl 1,11; Cn 14,28 [3@]

  101. Đnl 2,36 [4@]

  102. Tl 8,10; 20,2; 2 V 3,26 [5@]

  103. 1 Sm 11,8 [6@]

  104. 1 Sm 24,6 [7@]

  105. 2 Sm 12,13; 19,21 [8@]

  106. G 7,21 [9@]

  107. 1 Sm 13,13; 2 Sb 16,9 [10@]

  108. 1 V 18,1; 2 V 20,4 [11@]

  109. 2 Sm 7,5; 12,11 [12@]

  110. 2 Sm 21,1 [13@]

  111. 1 V 8,37; Gr 21,7; Ed 6,11; 7,15; 12,16; 14,12-20; 1 Sm 28,15 [14@]

  112. St 3,9-10; Tl 2,18 [15@]

  113. Tl 6,21-24 [16@]

  114. Tv 78,70-72; Ed 34,31 [17@]

  115. 2 Sm 14,9; 1 Sm 5,9 [18@]

  116. St 23,8-16 [19@]

  117. 2 Sm 24,25; Ds 17,13.15; Tv 106,30 [20@]

  118. 1 Sm 6,14; 1 V 19,21 [21@]

  119. 2 Sm 21,24 [22@]

  120. 2 Sm 24,21 [23@]