Để tìm lại cách phân chia và bố cục của phần phụ lục, nên gom lại tiểu tựa này với tiểu tựa Bệnh dịch ... kế tiếp, cho đối xứng với 21,1-14 (x. phụ lục, ch. 21+). Như vậy, hiểu được là cuộc điều tra dân số dẫn đến hình phạt bệnh dịch, như được báo ở câu vào đề 24,1. Nhưng thật ra, chương cuối này sáp nhập ba sự kiện lại với nhau, theo những truyền thống đã có từ thời vua Đa-vít : về việc thiết lập cuộc điều tra dân số, về kỷ niệm một trận dịch hạch mà Giê-ru-sa-lem được tha khỏi bị lây, về việc dựng một bàn thờ xá tội tại Giê-ru-sa-lem. [1]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [3]
Đức Chúa xúi giục (c.1) : cái xấu, tội ác, như bắt nguồn từ Thiên Chúa ! Đây là cách trình bày thường thấy trong Kinh Thánh để châm biếm cái xấu đó : x. Xh 4,21 ; 7,3 ; Gs 11,20 ; Is 6,9-10 ; .... Tác giả Sb không theo hướng này, nên trong 1 Sb 21,1, ông sẽ đổ trách nhiệm cho Xa-tan ; cũng x. G 2,3. [4]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [7]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [10]
English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [11]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
Ông Giô-áp tỏ ra ngạc nhiên, vì trong thời đó, người ta quan niệm rằng sinh mệnh của dân nằm trong tay Chúa, và chính Người mới có quyền biết và nắm giữ sổ trường sinh (Tv 69,29) cũng như cuốn sách ghi tên kẻ sống và kẻ chết (Xh 32,32-33). Trong dân, cũng đã quen có những chuẩn bị, những thận trọng, mỗi khi có cuộc điều tra như vậy (Xh 30,12-13). Chính vua Đa-vít cũng sẽ áy náy khi xong việc (c.10). [14]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [15]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [16]
Quân lực đang ở trước mặt vua : có thể hiểu là quân đội nhà vua ; nhưng nhiều bản hiểu : ông Giô-áp và các tướng chỉ huy ra khỏi (đền) vua. [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
Để tìm lại cách phân chia và bố cục của phần phụ lục, nên gom lại tiểu tựa này với tiểu tựa Bệnh dịch ... kế tiếp, cho đối xứng với 21,1-14 (x. phụ lục, ch. 21+). Như vậy, hiểu được là cuộc điều tra dân số dẫn đến hình phạt bệnh dịch, như được báo ở câu vào đề 24,1. Nhưng thật ra, chương cuối này sáp nhập ba sự kiện lại với nhau, theo những truyền thống đã có từ thời vua Đa-vít : về việc thiết lập cuộc điều tra dân số, về kỷ niệm một trận dịch hạch mà Giê-ru-sa-lem được tha khỏi bị lây, về việc dựng một bàn thờ xá tội tại Giê-ru-sa-lem. [19]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [20]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 1 -- thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 [21]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [22]
English: Jazer | French: Iazér, Yazér | Latin: Iazer | Origin: יַעְזֵר -- Ιαζηρ | Vietnamese: Gia-de -- Ds 21,32 ; 1 Mcb 5,8 [23]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [24]
English: Dan | French: Dan-Yaân | Latin: Dan | Origin: דָּנָה יַּעַן | Vietnamese: Đan Gia-an -- 2 Sm 24,6 [25]
English: Sidon | French: Sidon | Latin: Sidon | Origin: צִידוֹן | Vietnamese: Xi-đôn 1 -- thành phố quan trọng của người Phê-ni-xi xưa, -- Is 23,1-12 ; Mt 15,21-22 [26]
English: Tyre | French: Tyr | Latin: Tyr | Origin: צֹר -- Τυρος | Vietnamese: Tia 1 -- thành ở Phê-ni-xi, Ed 26,4-5 ; Is 23,3 [27]
English: Hivites | French: Hivvite | Latin: Hevaeus | Origin: חִוִּי | Vietnamese: Khi-vi -- Gs 9,7 ; St 34,2 [28]
English: Canaan | French: Canaan | Latin: Chanaan | Origin: כְנַעַן | Vietnamese: Ca-na-an 1 -- vùng duyên hải Pa-lét-tin - Phê-ni-xi, St 9,22-27 [29]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 3 -- thành miền Ne-ghép của Giu-đa, Gs 15,22 [30]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [31]
English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [32]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [33]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [34]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [36]
Vua áy náy ... : x. c.1+ trên. – Ngôn sứ Gát : x. 1 Sm 22,5+. Ở đây dịch là thầy chiêm, vì từ Híp-ri khác với từ dùng ở 1 Sm 9,9 (dịch là thầy thị kiến) : ngôn sứ chẳng những mang lời Chúa đến cho con người, mà còn có nhiệm vụ mang về cho Chúa lời đáp của con người nữa – ở đây là sự chọn lựa của Đa-vít. – Bảy năm đói : số bảy là ước lệ cho nạn đói kém (x. St 41,27). – Ba tai ương này (đói, giặc, dịch) là bộ ba điển hình, được ghi lại mười lăm lần trong Gr và bảy lần trong Ed. Vậy có thể là soạn giả đã cho thêm vô đây. – Tình thương của (Chúa) bao la : chúng ta đọc thấy vua Đa-vít đã nghiền ngẫm chân lý này trong thánh vịnh ở ch. 22. [37]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [38]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [41]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [42]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [44]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [45]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [48]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [49]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [50]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [51]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]
C.15 nói Đức Chúa, cc. 16 và tt nói thiên sứ : tuy cho thấy hai ngòi bút khác nhau, nhưng đưa ra cùng một nghĩa (x. Xh 12,23). – Đức Chúa hối tiếc cũng là một thuật ngữ dùng nhiều trong Kinh Thánh để chuẩn bị đưa tới dứt điểm của một hình phạt, một tai hoạ, cho tình thương của Chúa được bộc lộ ra. – C.17 : Vua Đa-vít vẫn là con người khiêm tốn, biết nhận lỗi và thương dân (x. 12,13). Cũng như dân đã phải chịu vạ vì lỗi của mình, vua nghĩ dòng dõi ngài sẽ có sức chịu vạ và đền tội cho dân được khỏi. [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [56]
English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [57]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [58]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [60]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [61]
English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [62]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [63]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [64]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [65]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [66]
Có thể khi thu gom các sự kiện trong chương này, soạn giả đã muốn cho thấy lỗi của vua Đa-vít như là một “tội hồng phúc”, từ đó dân chúng được hưởng một nơi và một nền phụng tự để kỳ an, để xin ơn xá tội (c.25). [67]
Sân lúa của ông A-rau-na, người Giơ-vút : sau này, 2 Sb 3,1 nhận diện là nơi vua Sa-lô-môn xây nhà Đức Chúa tại Giê-ru-sa-lem, trên núi Mô-ri-gia. – C.23 : dịch theo các bản HL và XR ; M chép : ... vua A-rau-na tặng cho đức vua. Có người hiểu đây là dấu vết một truyền thống cho rằng ông A-rau-na là vua vùng Giơ-vút. [68]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [69]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [70]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [71]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [73]
English: Jebus | French: Jevus | Latin: Iebus | Origin: יְבוּס | Vietnamese: Giơ-vút 1 -- tên cũ của Giê-ru-sa-lem, Tl 19,10-11 [74]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [75]
English: Aroer | French: Aroer | Latin: Aroer | Origin: עֲרֹעֵר | Vietnamese: A-rô-e 2 -- thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 [76]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [78]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [79]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [80]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [81]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [82]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [83]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [84]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [85]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [86]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [87]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [88]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [89]
English: Araunah | French: Arauna | Latin: Areuna | Origin: אֲוַרְנָה -- (Q: אֲרַוְנָה) | Vietnamese: A-rau-na -- 2 Sm 24,16 [90]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [92]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [93]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [94]
Câu cuối này đọc lên nghe thừa thải, như vụng về hoạ lại c.16a. Nhưng có thể trình thuật ch. 24 này kết hợp hai truyền thống : 1) tai ương đã chấm dứt ở ngưỡng cửa thành Giê-ru-sa-lem được Chúa ưu đãi (c.16), nên tiếp theo sau là lễ tạ ơn của vua Đa-vít, làm theo lệnh Đức Chúa đã truyền (c.19) ; 2) tai ương chấm dứt sau khi vua Đa-vít dâng ... lễ (cc. 17.21.25). [95]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [96]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [97]
1 Sb 21 [1@]
Ds 25,3; 32,13; Gs 7,1; Tl 2,14-20; 3,8; 10,7; 2 V 13,3 [2@]
Đnl 1,11; Cn 14,28 [3@]
Đnl 2,36 [4@]
Tl 8,10; 20,2; 2 V 3,26 [5@]
1 Sm 11,8 [6@]
1 Sm 24,6 [7@]
2 Sm 12,13; 19,21 [8@]
G 7,21 [9@]
1 Sm 13,13; 2 Sb 16,9 [10@]
1 V 18,1; 2 V 20,4 [11@]
2 Sm 7,5; 12,11 [12@]
2 Sm 21,1 [13@]
1 V 8,37; Gr 21,7; Ed 6,11; 7,15; 12,16; 14,12-20; 1 Sm 28,15 [14@]
St 3,9-10; Tl 2,18 [15@]
Tl 6,21-24 [16@]
Tv 78,70-72; Ed 34,31 [17@]
2 Sm 14,9; 1 Sm 5,9 [18@]
St 23,8-16 [19@]
2 Sm 24,25; Ds 17,13.15; Tv 106,30 [20@]
1 Sm 6,14; 1 V 19,21 [21@]
2 Sm 21,24 [22@]
2 Sm 24,21 [23@]