1 4“Sấm ngôn của vua Đa-vít,5 con ông Gie-sê,6
1 sấm ngôn của người được đặt lên cao,
1 của người được Thiên Chúa nhà Gia-cóp7 1@xức dầu tấn phong,
1 của người ca sĩ được Ít-ra-en8 ái mộ.
2 Thần khí 2@ĐỨC CHÚA9 dùng tôi mà phán,
2 lời Người ở trên lưỡi tôi.
3 Thiên Chúa của Ít-ra-en10 đã nói,
3 3@Núi Đá của Ít-ra-en11 đã phán cùng tôi :
3 12Ai cai trị con người với đức công minh,
3 ai cai trị với lòng kính sợ Thiên Chúa,
4 thì khác nào ánh ban mai lúc mặt trời mọc,
4 một buổi sáng không mây,
4 ánh sáng chói loà sau cơn mưa,
4 làm cỏ xanh mọc lên từ lòng đất.
45 Nhà Đa-vít13 bên Thiên Chúa chẳng như thế sao,
5 vì Người đã lập với tôi một giao ước vĩnh cửu14,
5 được sắp đặt chi li và được duy trì ?
5 Mọi chiến thắng của tôi và mọi ước vọng,
5 Người chẳng làm cho 4@nẩy mầm đó sao ?5 15
6 Nhưng phường vô lại đều như 5@gai bị vứt bỏ :
6 người ta chẳng bắt chúng bằng tay.
7 Người nào đụng đến chúng,
7 phải mang sắt và cán giáo nơi mình,
7 chúng sẽ bị quăng vào lửa mà thiêu rụi tại chỗ.”
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [1]
Cũng như người ta đặt Những lời chúc phúc của ông Gia-cóp ở gần cuối sách Sáng thế (ch. 49), Những lời chúc phúc của ông Mô-sê ở cuối sách Đệ nhị luật (ch. 33), thì ở đây cũng vậy, gần cuối hai sách Sa-mu-en, người ta đặt Những lời cuối cùng của vua Đa-vít. Đây là một khuôn văn long trọng gom tóm những ý muốn và hy vọng cuối cùng của các nhân vật, trên nền tảng một lời hứa của Chúa, như thể muốn lấy lời hứa đó làm kỷ vật quý báu nhất để mà truyền đạt, để lại cho con cháu sau khi mình chết. Ở đây vua Đa-vít nhắc lại giao ước giữa Thiên Chúa với dòng dõi của vua. Bản M bị hư hao nhiều, được phục nguyên theo ước đoán. Tuy nhiên, vẫn có thể nhận ra đây là một sáng tác thuộc giai đoạn đầu triều đại nhà Đa-vít. [2]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [3]
Sấm ngôn là thuật ngữ mở đầu các lời ngôn sứ (x. Ds 24,3.4.15b.16). Vua Đa-vít được đồng hoá với một ngôn sứ, vì vua được đầy tràn thần khí Đức Chúa (c.2a ; 1 Sm 16,13 ; Is 11,2). – Người ca sĩ ..., theo truyền thống nhận vua Đa-vít làm tác giả của các Thánh vịnh (x. Hc 47,8 ; cũng x. 1 Sm 16,18+). [4]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [5]
English: Jesse | French: Jessé | Latin: Iesse | Origin: יׅשָׁי | Vietnamese: Gie-sê -- 1 Sb 2,12 ; Is 11,1.10 [6]
English: Jacob | French: Jacob | Latin: Iacob | Origin: יַעֲקֹב -- Ιακωβ | Vietnamese: Gia-cóp 1 -- con ông I-xa-ác và bà Rê-bê-ca, St 25,21-26 [7]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [10]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [11]
Cc. 3c-4 gợi nhớ cảnh vật hài hoà, như ta nói “thiên thời, địa lợi, nhân hoà”, cũng được nhắc đến ở Tv 72,6. Đây là hậu quả tình yêu của Thiên Chúa giao ước, một tư tưởng then chốt của truyền thống đệ nhị luật. Cũng x. c.5 tiếp theo. [12]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [13]
Giao ước được cho là vĩnh cửu, trong niềm tin vào lời hứa qua miệng ngôn sứ Na-than (x. 7,14+). Và đây cũng là đề tài được triển khai trong Tv 89,29-38. [14]
Cc. 6-7 nêu ra phản diện của dòng dõi nhà Đa-vít : phường vô lại, cũng như gai là phản đề của cỏ xanh ở c.4d. – C.6b : theo lối hành văn tiếng Híp-ri, có lẽ hiểu là một câu hỏi – khẳng định, như ở cc. 5a và 5đ, hơn là một câu phủ định, cho ra nghĩa : người ta chẳng lấy tay gom lại thành bó đó sao ? Tư tưởng “bó” (c.6b) đi với vứt bỏ (c.6a) và lửa thiêu (c.7c) có thể tìm gặp lại trong dụ ngôn cỏ lùng : Mt 13,30. – C.7 : nghĩa là phải trị phường vô lại bằng vũ khí, bằng phương cách tận diệt. [15]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [16]
Danh sách này không đồng bộ bằng danh sách đối xứng của nó ở 21,15-22 (x. 21,15+ phần đầu). Để dễ nhận định, có thể phân chia như sau : 1) cc. 8-12 : những vị chỉ được biết, qua cái tên của họ ghi ở đây – từ những truyền thuyết nhiều loại ; 2) cc. 13-17 : ba vị anh hùng vô danh thuộc Nhóm Ba Mươi ; 3) cc. 18-23 : hai vị tướng lãnh nổi tiếng của vua Đa-vít là A-vi-sai và Bơ-na-gia-hu, được kể công trạng như ngang nhau, và định vị (tuy không rõ ràng lắm) so với Bộ Ba và Nhóm Ba Mươi ; 4) cc. 24-39 : danh sách Nhóm Ba Mươi. Các nhóm Ba và Ba Mươi, do M bị biến chất, là một cái gai trong việc dịch thuật, nhất là với sự biến chuyển của từ Híp-ri được viết và từ Híp-ri được đọc. Do đó, các bản dịch có nhiều sai biệt. [17]
Ít-bô-sét : phục nguyên từ hai db và dựa trên 2,8+ cũng như 1 Sb 11,11. Nhưng giữa Sm và Sb, các tên riêng có hơi khác. – Bộ Ba : sửa lại theo các bản HL Lu-xi-an và LT ; M chép Ba Mươi, như ở c.18, nhưng đây cũng là một từ có họ hàng với con số ba. Vài bản đã dịch thành một đơn vị quân đội. – Chính ông đã ... : M mất chữ, được bổ sung dựa vào c.18. [18]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [19]
English: Ishbaal | French: Ishbosheth | Latin: Isbaal | Origin: אִישׁ־בֹּשֶׁת | Vietnamese: Ít-bô-sét 1 -- con vua Sa-un, 2 Sm 2,8-10 [20]
English: Ishbaal | French: Tahkemonite | Latin: Iesbaal | Origin: תַּחְכְּמֹנִי | Vietnamese: Ít-bô-sét 2 -- người Tác-cơ-môn, tên khác là Gia-sóp-am, 2 Sm 23,8 [21]
English: Eleazar | French: Éléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 1 -- con tư tế A-ha-ron, Xh 6,23 ; Ds 26,60 [22]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 3 -- con ông Đô-đô người A-khô-khi, -- 2 Sm 23,9-10 ; 1 Sb 11,12-14 [23]
English: Ahoah | French: Ahoah | Latin: Ahoe | Origin: אֲחוֹחַ | Vietnamese: A-khô-ác 1 -- con trai ông Be-la, 1 Sb 8,4 [24]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [25]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [26]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [27]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Shammah | French: Shamma | Latin: Samma | Origin: שַׁמָּה | Vietnamese: Sam-ma 1 -- con thứ ba của ông Rơ-u-ên, 1 Sb 1,37 [30]
English: Shamma | French: Shamma | Latin: Semma | Origin: שַׁמָּא | Vietnamese: Sam-ma 3 -- con ông A-ghê người Ha-ra-ri, 2 Sm 23,11 [31]
English: Shamma | French: Shamma | Latin: Semma | Origin: שַׁמָּא | Vietnamese: Sam-ma 3 -- con ông A-ghê người Ha-ra-ri, 2 Sm 23,11 [32]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [33]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [34]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [35]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]
Nhóm Ba Mươi : văn viết bản Híp-ri cho phép gom ba mươi người trong đội tinh binh thành một đơn vị mang danh xưng như vậy, theo văn đọc. – Một tốp, ds : đầu, cũng có nghĩa là tốp, toán (1 Sm 13,17-18) ; nhưng cũng do nghĩa đầu mà có bản dịch thành Ba người đứng đầu Nhóm Ba Mươi. – Vào mùa gặt : dịch phỏng đoán. – Hang A-đu-lam : x. 1 Sm 22,1+ ; 2 Sm 5,17+. [37]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [38]
English: Adullam | French: Adoullam, Odollam | Latin: Adullam | Origin: עֲדֻלָּם -- Οδολλαμ | Vietnamese: A-đu-lam -- Gs 12,15 ; 2 Mcb 12,38 [39]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [40]
English: Rapha | French: Harafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָה | Vietnamese: Ra-pha 1 -- được coi là tổ tiên của người Ra-pha, -- 2 Sm 21,16.18 ; 1 Sb 20,6.8 [41]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [42]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [43]
English: Bethléem | French: Bethléem | Latin: Bethlehem | Origin: בֵּית לָחֶם | Vietnamese: Bê-lem 1 -- địa danh xứ Giu-đa, nơi Đức Giê-su giáng sinh, -- 1 Sb 4,4 [44]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [45]
English: Bethléem | French: Bethléem | Latin: Bethlehem | Origin: בֵּית לָחֶם | Vietnamese: Bê-lem 1 -- địa danh xứ Giu-đa, nơi Đức Giê-su giáng sinh, -- 1 Sb 4,4 [46]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [47]
English: Bethléem | French: Bethléem | Latin: Bethlehem | Origin: בֵּית לָחֶם | Vietnamese: Bê-lem 1 -- địa danh xứ Giu-đa, nơi Đức Giê-su giáng sinh, -- 1 Sb 4,4 [48]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [49]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [50]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [51]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]
Nhóm Ba Mươi lần đầu ở c.18 : x. c.8+ : Bộ Ba ; lần thứ hai trong c.18 : dịch theo XR. Cũng theo XR ở cc. 19.22.23 tiếp theo. [53]
English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 [54]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [55]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [56]
Con một người dũng cảm là từ Híp-ri được đọc. – Hai anh hùng Mô-áp : từ Híp-ri tối nghĩa ; dịch theo XR. [57]
English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 [58]
English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 [59]
English: Kabzeel | French: Qavceel | Latin: Cabseel | Origin: קַבְצְאֵל | Vietnamese: Cáp-xơ-ên -- Gs 15,21 [60]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [61]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [62]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [63]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [64]
English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 [65]
English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 [66]
English: David | French: David | Latin: David | Origin: דָוִד | Vietnamese: Đa-vít -- 1 Sm 16,21-22 [67]
Cũng như người ta đặt Những lời chúc phúc của ông Gia-cóp ở gần cuối sách Sáng thế (ch. 49), Những lời chúc phúc của ông Mô-sê ở cuối sách Đệ nhị luật (ch. 33), thì ở đây cũng vậy, gần cuối hai sách Sa-mu-en, người ta đặt Những lời cuối cùng của vua Đa-vít. Đây là một khuôn văn long trọng gom tóm những ý muốn và hy vọng cuối cùng của các nhân vật, trên nền tảng một lời hứa của Chúa, như thể muốn lấy lời hứa đó làm kỷ vật quý báu nhất để mà truyền đạt, để lại cho con cháu sau khi mình chết. Ở đây vua Đa-vít nhắc lại giao ước giữa Thiên Chúa với dòng dõi của vua. Bản M bị hư hao nhiều, được phục nguyên theo ước đoán. Tuy nhiên, vẫn có thể nhận ra đây là một sáng tác thuộc giai đoạn đầu triều đại nhà Đa-vít. [68]
English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 [69]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [70]
English: Dodo | French: Dodo | Latin: Dodo | Origin: דֹּדוֹ | Vietnamese: Đô-đô 2 -- cha của dũng sĩ En-kha-nan, 2 Sm 23,24 [71]
English: Eleazar | French: Eléazar | Latin: Eleazar | Origin: אֶלְעָזָר | Vietnamese: E-la-da 3 -- con ông Đô-đô người A-khô-khi, -- 2 Sm 23,9-10 ; 1 Sb 11,12-14 [72]
English: Bethléem | French: Bethléem | Latin: Bethlehem | Origin: בֵּית לָחֶם | Vietnamese: Bê-lem 1 -- địa danh xứ Giu-đa, nơi Đức Giê-su giáng sinh, -- 1 Sb 4,4 [73]
English: Shammah | French: Shamma | Latin: Samma | Origin: שַׁמָּה | Vietnamese: Sam-ma 1 -- con thứ ba của ông Rơ-u-ên, 1 Sb 1,37 [74]
English: Harod | French: Harodite | Latin: Harod | Origin: חֲרֹדִי | Vietnamese: Kha-rốt (người) -- 2 Sm 23,25 [75]
English: Elika | French: Eliqa | Latin: Elica | Origin: אֱלִיקָא | Vietnamese: Ê-li-ca -- 2 Sm 23,25 [76]
English: Harod | French: Harodite | Latin: Harod | Origin: חֲרֹדִי | Vietnamese: Kha-rốt (người) -- 2 Sm 23,25 [77]
English: Helez | French: Hèleç | Latin: Heles | Origin: חֶלֶץ | Vietnamese: Khe-lét 1 -- một dũng sĩ của vua Đa-vít, 2 Sm 23,26 ; 1 Sb 11,27 [78]
English: Palti | French: Palti | Latin: Phalti | Origin: פַּלְטִי | Vietnamese: Pan-ti 1 -- con ông Ra-phu, chi tộc Ben-gia-min, Ds 13,9 [79]
English: Ira | French: Ira | Latin: Ira | Origin: עִירָא | Vietnamese: I-ra 1 -- tư tế của vua Đa-vít, 2 Sm 20,26 [80]
English: Ira | French: Ira | Latin: Hira | Origin: עִירָא | Vietnamese: I-ra 2 -- con ông Ích-kết, một dũng sĩ của vua Đa-vít, -- 2 Sm 23,26 [81]
English: Tekoa | French: Teqoa | Latin: Thecua | Origin: תְּקוֹעָה -- Θεκωε | Vietnamese: Tơ-cô-a 1 -- thành thuộc miền Giu-đa, -- Gs 15,59 ; 2 Sm 14,2.4.9 ; 1 Mcb 9,33 [82]
English: Abiezer | French: Avièzer | Latin: Abiezer | Origin: אֲבִיעֶזֶר | Vietnamese: A-vi-e-de 1 -- người Mơ-na-se, Gs 17,2 [83]
English: Abiezer | French: Avièzer | Latin: Abiezer | Origin: אֲבִיעֶזֶר | Vietnamese: A-vi-e-de 2 -- người A-na-thốt, 2 Sm 23,27 [84]
English: Sibbecai | French: Mevounai | Latin: Sobbochai | Origin: מְבֻנַּי | Vietnamese: Mơ-vun-nai -- 2 Sm 23,27 [85]
English: Hushah | French: Housha | Latin: Hosa | Origin: חוּשָׁה | Vietnamese: Khu-sa 1 -- thành ở Giu-đa phía tây Bê-lem, 1 Sb 4,4 [86]
English: Sala | French: Sala | Latin: Sala | Origin: שַׂלְמָא -- Σαλα | Vietnamese: Xan-môn 1 -- tổ tiên Đức Giê-su, 1 Sb 2,11 ; Lc 3,32 [87]
English: Maharai | French: Mahrai | Latin: Maharai | Origin: מַהְרַי | Vietnamese: Ma-rai -- 2 Sm 23,28 ; 1 Sb 11,30 [88]
English: Netophah | French: Netofa | Latin: Netupha | Origin: נְטֹפָה | Vietnamese: Nơ-tô-pha 1 -- địa điểm gần Bê-lem, Er 2,22 ; Nkm 7,26 [89]
English: Heled | French: Hélev | Latin: Heled | Origin: חֵלֶב | Vietnamese: Khê-lép 1 -- con ông Ba-a-na người Nơ-tô-pha, 2 Sm 23,29 [90]
English: Heled | French: Hélev | Latin: Heled | Origin: חֵלֶב | Vietnamese: Khê-lép 1 -- con ông Ba-a-na người Nơ-tô-pha, 2 Sm 23,29 [91]
English: Netophah | French: Netofa | Latin: Netupha | Origin: נְטֹפָה | Vietnamese: Nơ-tô-pha 1 -- địa điểm gần Bê-lem, Er 2,22 ; Nkm 7,26 [92]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ethai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 1 -- người Gát, có lẽ đứng đầu 600 người, -- 2 Sm 15,18-22 [93]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ithai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 2 -- con ông Ri-vai người Ghíp-a, 2 Sm 23,29 [94]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ithai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 2 -- con ông Ri-vai người Ghíp-a, 2 Sm 23,29 [95]
English: Rapha | French: Rafa | Latin: Rapha | Origin: רָפָא | Vietnamese: Ra-pha 2 -- con trai ông Ben-gia-min, 1 Sb 8,2 [96]
English: Benaiah | French: Benayahou | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָהוּ | Vietnamese: Bơ-na-gia-hu 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 2 Sm 8,18 [97]
English: Pirathon | French: Piréatôn | Latin: Pharathon | Origin: פִּרְעָתוֹן | Vietnamese: Pia-a-thôn 1 -- địa danh ở Ép-ra-im, nơi chôn cất thủ lãnh Áp-đôn, Tl 12,15 [98]
English: Hiddai | French: Hiddai | Latin: Heddai | Origin: הִדּי | Vietnamese: Hít-đai -- 2 Sm 23,30 [99]
English: Gaash | French: Gaash | Latin: Gaas | Origin: גָּעַשׁ | Vietnamese: Ga-át -- Gs 24,30 ; Tl 2,9 [100]
English: Abibaal | French: Avi-Alvôn | Latin: Abibaal | Origin: אֲבִי עַלְבוֹן | Vietnamese: A-vi An-vôn -- 2 Sm 23,31 [101]
English: Arabah | French: Araba | Latin: Araba | Origin: עֲרָבָה | Vietnamese: A-ra-va 1 -- một thung lũng, Đnl 2,8 [102]
English: Azmaveth | French: Azmzweth | Latin: Azmaveth | Origin: עַזְמָוֶת | Vietnamese: Át-ma-vét 1 -- một dũng sĩ, 2 Sm 23,31 [103]
English: Bahurim | French: Barhoumite | Latin: Bahurim | Origin: בַּרְחֻמִי | Vietnamese: Bác-khum -- 2 Sm 23,31 [104]
English: Eliahba | French: Elyahba | Latin: Eliaba | Origin: אֶלְיָחְבָּא | Vietnamese: En-giác-ba -- 2 Sm 23,32 ; 1 Sb 11,33 [105]
English: Shaalbon | French: Shaalvim | Latin: Salebim | Origin: שַׁעַלְבֹנִי | Vietnamese: Sa-an-vôn (người) -- dân cư thành Sa-an-vôn (?) 2 Sm 23,32 [106]
English: Jashen | French: Yashén | Latin: Iasen | Origin: יָשֵׁן | Vietnamese: Gia-sên -- 2 Sm 23,32 [107]
English: Jonathan | French: Yehonatân | Latin: Ionathan | Origin: יְהוֹנָתָן | Vietnamese: Giơ-hô-na-than 1 -- con ông Út-di-gia-hu, 1 Sb 27,25 [108]
English: Shammah | French: Shamma | Latin: Samma | Origin: שַׁמָּה | Vietnamese: Sam-ma 1 -- con thứ ba của ông Rơ-u-ên, 1 Sb 1,37 [109]
English: Shamma | French: Shamma | Latin: Semma | Origin: שַׁמָּא | Vietnamese: Sam-ma 3 -- con ông A-ghê người Ha-ra-ri, 2 Sm 23,11 [110]
English: Ahiam | French: Ahiam | Latin: Ahiam | Origin: אֲחִיאָם | Vietnamese: A-khi-am -- 2 Sm 23,33 [111]
English: Eliphelet | French: Elifèleth | Latin: Eliphalet | Origin: אֱלִיפָלֶט | Vietnamese: Ê-li-phe-lét 1 -- một trong các con vua Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem, 2 Sm 5,16 [112]
English: Eliphelet | French: Elifèleth | Latin: Eliphalet | Origin: אֱלִיפֶלֶט | Vietnamese: Ê-li-phe-lét 2 -- con ông A-khát-bai, một dũng sĩ của vua Đa-vít, 2 Sm 23,34 [113]
English: Maacah | French: Maaka | Latin: Maacha | Origin: מַעֲכָה | Vietnamese: Ma-a-kha 1 -- con ông Na-kho, St 22,24 [114]
English: Eliam | French: Eliâm | Latin: Eliam | Origin: אֱלִיעָם | Vietnamese: Ê-li-am 1 -- cha của bà Bát Se-va vợ ông U-ri-gia, 2 Sm 11,3 [115]
English: Baana | French: Baana | Latin: Bana | Origin: בַּעֲנָא | Vietnamese: Ba-a-na 3 -- con ông A-khi-lút, 1 V 4,12 [116]
English: Gilo | French: Guilo | Latin: Gilo | Origin: גִּלהֹ | Vietnamese: Ghi-lô 1 -- một thành trong miền núi Giu-đa, 2 Sm 15,12 [117]
English: Carmel | French: Karmélite | Latin: Carmélites | Origin: כַּרְמְלִי | Vietnamese: Các-men 1 -- cư dân ở Các-men, miền Giu-đa, -- 1 Sm 27,3 ; 1 Sb 3,1 [118]
English: Paarai | French: Paarai | Latin: Pharai | Origin: פַּעֲרַי | Vietnamese: Pa-a-rai -- 2 Sm 23,35 [119]
English: Arab | French: Arav | Latin: Arab | Origin: אֲרַב | Vietnamese: A-ráp 1 -- Gs 15,52 [120]
English: Igal | French: Yiguéal | Latin: Igal | Origin: יׅגְאָל | Vietnamese: Gích-an 1 -- con ông Gio-xép, người Ít-xa-kha, Ds 13,7 [121]
English: Igal | French: Yiguéal | Latin: Igaal | Origin: יׅגְאָל | Vietnamese: Gích-an 2 -- con trai ông Na-than, người Xô-va, 2 Sm 23,36 [122]
English: Igal | French: Yiguéal | Latin: Igaal | Origin: יׅגְאָל | Vietnamese: Gích-an 2 -- con trai ông Na-than, người Xô-va, 2 Sm 23,36 [123]
English: Bani | French: Bani | Latin: Bani de Gad | Origin: בָּנִי | Vietnamese: Ba-ni 1 -- một dũng sĩ của vua Đa-vít, 2 Sm 23,36 [124]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ethai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 1 -- người Gát, có lẽ đứng đầu 600 người, -- 2 Sm 15,18-22 [125]
English: Zelek | French: Cèleq | Latin: Selec | Origin: צֶלֶק | Vietnamese: Xe-léc -- 2 Sm 23,37 [126]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [127]
English: Naharai | French: Nahrai | Latin: Naarai | Origin: נַחְרַי | Vietnamese: Nác-rai -- 2 Sm 23,27 ; 1 Sb 11,39 [128]
English: Baanah | French: Baana | Latin: Baana | Origin: בַּעֲנָה | Vietnamese: Ba-a-na 1 -- con ông Rim-mon, người Bơ-ê-rốt, 2 Sm 4,2 [129]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [130]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [131]
English: Ira | French: Ira | Latin: Ira | Origin: עִירָא | Vietnamese: I-ra 1 -- tư tế của vua Đa-vít, 2 Sm 20,26 [132]
English: Izri | French: Yiçeri | Latin: Isari | Origin: יִּצְרִי | Vietnamese: Gít-ri 1 -- trưởng nhóm ca viên thứ tư, 1 Sb 25,11 [133]
English: Gareb | French: Garev | Latin: Gareb | Origin: גָּרֵב | Vietnamese: Ga-rếp 1 -- một dũng sĩ của vua Đa-vít, 2 Sm 23,38 [134]
English: Izri | French: Yiçeri | Latin: Isari | Origin: יִּצְרִי | Vietnamese: Gít-ri 1 -- trưởng nhóm ca viên thứ tư, 1 Sb 25,11 [135]
English: Eliam | French: Eliâm | Latin: Eliam | Origin: אֱלִיעָם | Vietnamese: Ê-li-am 1 -- cha của bà Bát Se-va vợ ông U-ri-gia, 2 Sm 11,3 [136]
Cuối danh sách, có thể tổng hợp như sau : sau ông A-xa-hên, mười ông đầu là người thuộc Giu-đa, chỉ trừ một (ông Xan-môn) ; sáu ông kế thuộc Ben-gia-min, Đan và Ép-ra-im ; sau đó không có gì chắc chắn. Tuy định vị địa lý không phải là tiêu chuẩn rõ rệt của trật tự tôn ty của danh sách, nhưng cũng nổi bật là chi tộc Giu-đa đứng đầu, sau đó là các chi tộc miền Bắc, rồi sau cùng là những người ngoại bang, có lẽ cai quản các đơn vị ngoại bang đánh thuê. [137]
2 Sm 22,51; 1 Sm 2,10 [1@]
Mt 22,43 [2@]
Đnl 32,31; Tv 78,35; Is 30,29 [3@]
Is 61,11 [4@]
Is 33,12 [5@]
1 Sb 11,11-17 [6@]
1 Sm 11,13; 19,5 [7@]
2 Sm 20,23 [8@]
2 Sm 8,2 [9@]
1 Sm 17,43 [10@]
1 Sm 17,51 [11@]
2 Sm 2,18 [12@]
2 Sm 18,15 [13@]
2 Sm 11,3 [14@]