English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [1]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [2]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [3]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [4]
English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 [5]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [6]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [7]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ethai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 1 -- người Gát, có lẽ đứng đầu 600 người, -- 2 Sm 15,18-22 [8]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ethai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 1 -- người Gát, có lẽ đứng đầu 600 người, -- 2 Sm 15,18-22 [9]
Cc. 2-3 muốn lý giải sự vắng mặt của vua trong cuộc chiến chống lại Áp-sa-lôm. Vua vẫn muốn giữ cương vị một ông vua điển hình : cầm quân đi đánh giặc (cuối c.2), nhưng binh sĩ ngăn cản vì lý do chiến thuật (c.3). Thật ra, phải chăng vì vua không thể, không đành cưỡng lại con mình ? X. 15,19+ : ở với nhà vua, và thái độ của vua sau khi hay tin Áp-sa-lôm chết (19,1-5). – Còn ngài, ngài bằng mười ngàn người chúng tôi : dịch theo LXX và LT ; M : mà bây giờ là mười ngàn (người) như chúng tôi. Quả nhiên, hai từ Híp-ri bây giờ và ngài / bạn (ngôi thứ hai số ít) rất dễ lẫn lộn. [10]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [11]
English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 [12]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ethai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 1 -- người Gát, có lẽ đứng đầu 600 người, -- 2 Sm 15,18-22 [13]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [14]
Cậu (Áp-sa-lôm), ds : thiếu da (ngài trẻ, theo cổ văn trang trọng*)*, vì Áp-sa-lôm vẫn còn nhỏ trẻ đối với vua cha đã già. – Hãy nhẹ tay : vua Đa-vít không cần biết thắng bại, chỉ lo cho con mình được thoát. Áp-sa-lôm chết rồi, vua sẽ không còn thiết gì nữa (x. 19,1-5). [15]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [16]
Trong rừng Ép-ra-im : định vị không rõ ràng ; HL Lu-xi-an : trong rừng Ma-kha-na-gim. – Bề tôi vua Đa-vít tức là cận vệ của vua, như ở 2,13 ; 3,22 ; 11,17. [17]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [18]
English: Gath | French: Gath | Latin: Geth | Origin: גַת | Vietnamese: Gát 6 -- thành gắn liền với Ép-ra-im và Ben-gia-min, 1 Sb 7,21 [19]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [20]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [21]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [22]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [23]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [24]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [25]
Bị treo giữa trời và đất : dịch theo các db ; M chép bị đặt (lơ lửng) giữa trời và đất. Ghi nhận này, cộng lại với 14,26, gợi ý cho sử gia Flavius Josèphe và truyền thống Mishna nghĩ ra hình ảnh Áp-sa-lôm bị mắc tóc treo đầu ở nhánh cây. Từ đó mà hình ảnh này lưu truyền cho tới ngày nay. [26]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [27]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [28]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [29]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [30]
Cậu (Áp-sa-lôm) : x. chú thích đ) trên. – Dù là ai đi nữa : dịch ước đoán một chữ của M ; db : vì nể tình tôi hoặc giùm tôi. – Tôi liều mạng (c.13) là từ Híp-ri được đọc ; từ được viết là tôi làm hại mạng sống ông ấy (Áp-sa-lôm). [31]
English: Abishai | French: Avishai | Latin: Abisai | Origin: אֲבִישַׁי | Vietnamese: A-vi-sai -- 1 Sm 26,6-9 [32]
English: Ittai | French: Ittai | Latin: Ethai | Origin: אִתַּי | Vietnamese: Ít-tai 1 -- người Gát, có lẽ đứng đầu 600 người, -- 2 Sm 15,18-22 [33]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [34]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [35]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [36]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [37]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [38]
Cc. 13-14 và c.15 có vẻ mâu thuẫn nhau : hai soạn giả lần lượt trình thuật về cái chết của Áp-sa-lôm. Có thể hiểu cc. 10-14 là của một cây bút ủng hộ Đa-vít chống lại Giô-áp, còn c.15 là của một trình thuật khách quan xưa hơn. Cũng có thể hiểu tác giả đã khéo léo cho thấy ông Giô-áp tàn bạo tra tay giết Áp-sa-lôm, nhưng sau đó lại cho các binh sĩ tham gia hoàn tất cuộc sát hại, tránh để lộ cho thấy ai là tác giả, đề phòng sự trừng phạt của vua cha và sự phê phán của lịch sử. Xem tiếp cc. 20-22 cho thấy ông Giô-áp rất chừng mực, và tương phản với 19,6-8, là những lời lẽ cương trực, hàm chứa một chút đe doạ của ông, để kéo vua ra khỏi tâm trạng yếu nhược và tuyệt vọng. [39]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [40]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [41]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [42]
Đống đá lớn : so sánh với Gs 7,26 ; 8,29 ; cũng x. Gs 10,27. – Toàn thể Ít-ra-en chạy trốn, ai nấy về lều mình (c.17b) làm một cánh mở, cùng với cánh khép ở 19,9b, đóng khung phần thứ hai của trình thuật về Áp-sa-lôm. [43]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [44]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [45]
C.18 có thể được thêm vào sau, càng ghi rõ ranh giới phân chia cuộc nổi loạn của Áp-sa-lôm ra làm hai phần, tuy đã có hai cánh khung 18,17b và 19,9b đánh dấu điều đó, như đã nói trên (chú thích k)). – Tấm bia : x. St 35,20. Sử gia Giô-xếp Phơ-la-vi-ô định vị “đài Áp-sa-lôm“ và thung lũng Nhà Vua này ở cách Giê-ru-sa-lem gần 400m. Còn “ngôi mộ Áp-sa-lôm”, hiện ở thung lũng Kít-rôn, thật ra là một công trình thời Hy-lạp đô hộ. – Tôi không có con trai : mâu thuẫn với 14,27. Nhưng đúng là theo di tích cổ xưa của U-ga-rít (Trung Đông), con cái phải dựng bia cho cha. [46]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [47]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [48]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [49]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [50]
So sánh các cảnh tượng tương tự ở 1,2-4 ; 11,22-24 ; 1 Sm 4,12-18, tuy ở đó có tính cách hình thức hơn. [51]
Đoạn này cho thấy ông Giô-áp rất hiểu tâm lý vua Đa-vít. Tin Áp-sa-lôm chết, ông không để cho A-khi-ma-át, người con của tư tế Xa-đốc, là người đồng bào, đem đến cho vua –mặc dù người ấy rất háo hức-, ông nhờ một người ngoại bang, người Cút. Nhưng A-khi-ma-át vẫn đòi đi mà cuối cùng cũng không dám (hay chỉ dối quanh, hèn nhát ?), để cho người Cút nói rõ tin dữ (c.29). Như vậy, có thể bớt tàn nhẫn đối với vua hơn chăng. [52]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [53]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 2 -- con ông Xa-đốc, 1 Sb 5,34 [54]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [55]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [56]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [57]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [58]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [59]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [60]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 2 -- con ông Xa-đốc, 1 Sb 5,34 [61]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [62]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [63]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [64]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [65]
English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [66]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [67]
Đây là một nơi bố trí để dừng chân, ngồi thoải mái, có một tầng lầu (x. 19,1) và một sân thượng thông ra tường luỹ của thành (c.24b). [68]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [69]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 2 -- con ông Xa-đốc, 1 Sb 5,34 [70]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [71]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [73]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [74]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [75]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [76]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]
X. c.32 ; Đnl 28,7 ; Tv 3,2 ; 92,12 .... [78]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [79]
1 Sm 13,15 [1@]
2 Sm 21,17 [2@]
1 Sm 29,2 [3@]
2 Sm 19,7-14 [4@]
2 Sm 2,26; 11,25 [5@]
2 Sm 13,29 [6@]
2 Sm 18,5 [7@]
2 Sm 14,20 [8@]
2 Sm 23,37 [9@]
2 Sm 2,28; 20,22 [10@]
1 Sm 23,28 [11@]
2 Sm 19,9; 1 Sm 4,10 [12@]
1 Sm 15,12 [13@]
1 Sm 24,16 [14@]
2 Sm 18,31 [15@]
2 Sm 4,10 [16@]
2 Sm 13,34; 2 V 9,17-20 [17@]
2 V 9,20 [18@]
1 V 1,42 [19@]
1 Sm 25,32-39 [20@]
St 43,27-28 [21@]
1 Sm 4,14; 14,16.19 [22@]
1 Sm 25,26 [23@]