Ông Khu-sai1 làm hỏng kế hoạch của A-khi2-thô-phen

0 3 1 A-khi4-thô-phen nói với Áp-sa-lôm5 : “Xin6 để tôi tuyển mười hai ngàn người, tôi sẽ lên đường đuổi theo Đa-vít7 ngay đêm nay. 2 Tôi sẽ đến tấn công ông ấy, trong lúc ông ấy kiệt sức, tay chân rụng rời, tôi sẽ làm cho ông khiếp sợ, toàn dân theo ông sẽ bỏ trốn, và tôi sẽ hạ một mình nhà vua. 3 8Tôi sẽ đưa toàn dân về với ngài. Hạ được người mà ngài đang tìm thì cũng như làm cho mọi người trở về : toàn dân sẽ được bình an.” 4 Áp-sa-lôm9 và toàn thể các kỳ mục Ít-ra-en1011 thấy lời đó là phải. 5 Nhưng Áp-sa-lôm12 nói : “Hãy mời cả ông Khu-sai13, người Ác-ki14, để chúng ta cũng nghe cả ông ấy nữa, xem ông nói gì.” 6 Ông Khu-sai15 đến gặp Áp-sa-lôm16. Áp-sa-lôm17 nói với ông rằng : “Ông A-khi18-thô-phen đã nói như vậy. Chúng ta có nên làm điều ông ấy nói không ? Nếu không thì chính ông nói đi.” 7 19Ông Khu-sai 20nói với Áp-sa-lôm 21: “Lần này lời bàn ông A-khi-22thô-phen đưa ra không hay.” 8 Rồi ông Khu-sai23 nói : “Ngài biết rằng cha ngài và người của ông là những dũng sĩ và họ cay đắng trong tâm hồn như 1@gấu mẹ mất con ngoài đồng. Cha ngài là một 2@chiến binh, ông sẽ không nghỉ đêm với dân. 9 Bây giờ chắc ông đang ẩn núp trong một 3@hầm hố hay một nơi nào đó. Nếu ngay từ đầu có những người phe ta ngã gục, chắc chắn có người sẽ nghe biết và sẽ nói : ‘Dân theo Áp-sa-lôm24 đã bị bại !’ 10 Bấy giờ cả người can đảm, có gan như gan sư tử, cũng sẽ nản lòng, vì toàn thể Ít-ra-en25 biết rằng cha ngài là một 4@dũng sĩ và những 5@kẻ theo ông là người can đảm. 11 Vậy tôi xin bàn thế này : toàn thể Ít-ra-en26, từ 6@Đan27 tới Bơ-e Se-va28 sẽ tập trung về với ngài, đông như 7@cát ngoài bãi biển, và ngài sẽ đích thân đi đánh trận. 12 Chúng ta sẽ đến đánh ông tại bất cứ nơi nào ông đang ở, chúng ta sẽ đậu trên ông như sương rơi trên đất đai, và ông cũng như những người theo ông sẽ không còn sót lại một ai. 13 29Nếu ông 8@tập trung vào một thành, toàn thể Ít-ra-en 30sẽ đem dây thừng đến thành đó và chúng ta sẽ lôi thành ấy xuống thung lũng, đến nỗi không còn tìm thấy ở đó một hòn sỏi.” 14 Áp-sa-lôm31 và tất cả các người Ít-ra-en32 nói : “Lời bàn của ông Khu-sai33, người Ác-ki34, hay hơn lời bàn của ông 9@A-khi35-thô-phen.” Thật vậy, ĐỨC CHÚA36 đã quyết định phá lời bàn hay của A-khi37-thô-phen, để đem tai hoạ đến cho Áp-sa-lôm38. 14 39 15 Ông Khu-sai40 nói với các tư tế Xa-đốc41 và Ép-gia-tha42 : “A-khi43-thô-phen đã bàn thế này thế này với Áp-sa-lôm44 và các kỳ mục Ít-ra-en45 ; còn tôi, tôi đã bàn thế kia thế kia. 16 Bây giờ các ông hãy mau sai người đi 10@báo tin cho vua Đa-vít46 rằng : ‘Xin47 đức vua đừng dừng lại đêm nay tại các vùng đất hoang trong sa mạc, nhưng ngài phải đi qua ngay, kẻo đức vua và toàn dân theo người sẽ bị tiêu diệt.’”

Được tin báo, vua Đa-vít48 qua sông Gio-đan49.

17 Giô-na-than5011@A-khi-ma-át51 đứng sẵn ở Ên Rô-ghên5253. Một nữ tỳ đi báo tin cho họ, rồi họ đi báo tin cho vua Đa-vít54, họ không vào thành, vì không được để người ta nhìn thấy. 18 Nhưng một thanh niên thấy họ và báo cho Áp-sa-lôm55. Cả hai vội vàng đi và đến nhà một người ở Ba-khu-rim56, người này có một cái giếng trong sân. Họ xuống đó. 19 12@Vợ người ấy lấy tấm bố, trải ra trên miệng giếng rồi rải hạt lên trên. Chẳng ai hay biết gì. 20 Các tôi tớ Áp-sa-lôm57 vào nhà bà ấy và hỏi : “A-khi-ma-át58 và Giô-na-than59 đâu ?” Bà trả lời chúng : “Họ đã đi qua sông60.” Chúng tìm nhưng không thấy, nên trở về Giê-ru-sa-lem61. 21 Sau khi chúng đi rồi, thì hai người lên khỏi giếng và đi báo tin cho vua Đa-vít62. Họ nói với vua Đa-vít63 : “Xin64 các ngài lên đường và mau mau qua sông, bởi vì A-khi65-thô-phen đã bàn thế này để hại các ngài.” 22 Vua Đa-vít66 và tất cả quân binh theo vua đã lên đường qua sông Gio-đan67. Khi trời sáng, mọi người đã qua sông, không sót một ai. 23 A-khi68-thô-phen thấy người ta không làm theo lời bàn của mình thì thắng lừa, lên đường đi về nhà, trong 13@thành mình. Y thu xếp việc nhà, rồi thắt cổ tự tử69. Y được 14@chôn cất trong phần mộ của cha y.

Áp-sa-lôm70 qua sông Gio-đan71. Vua Đa-vít72 tại Ma-kha-na-gim73.

24 Vua Đa-vít74 đến 15@Ma-kha-na-gim7576, trong khi Áp-sa-lôm77 và toàn thể 16@người Ít-ra-en78 cùng với y qua sông Gio-đan79. 25 Áp-sa-lôm80 đã đặt A-ma-xa81 chỉ huy quân đội thay ông Giô-áp82. A-ma-xa83 là con trai một người đàn ông tên là Gít-ra84, người Ít-ra-en85 ; người này đã đi lại với bà A-vi-ga-gin86 là con gái ông Na-khát87 và là chị em với bà Xơ-ru-gia88, mẹ ông Giô-áp8990. 26 Ít-ra-en91 và Áp-sa-lôm92 đóng trại ở đất 17@Ga-la-át93. 27 Khi vua Đa-vít94 đến Ma-kha-na-gim95, thì ông Sô-vi96 con ông Na-khát97, từ thành Ráp-ba98 của con cái 18@Am-mon99, ông Ma-khia100 con ông 19@Am-mi-ên101, từ Lô Đơ-va102, và ông 20@Bác-di-lai103 người Ga-la-át104, từ Rốc-lim105, 28 đem giường, chậu, bát đĩa, lúa mì, lúa mạch, bột, gié lúa rang, đậu tằm, đậu nâu, 29 mật ong, sữa chua, chiên dê và bê sữa, đến dâng106 cho vua Đa-vít107 và dân ở với vua, vì họ nói : “Dân đói, mệt lả và khát trong sa mạc.”
  1. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [1]

  2. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [2]

  3. Ch. 17 này là trục chính của câu chuyện nổi loạn : không như người ta chờ đợi, các lời bàn của A-khi-tô-phen không được nghe theo, mà kế hoạch của vua Đa-vít thì thành tựu (x. 15,34). Nhưng mọi nguy cơ chưa dứt điểm, và tình hình vẫn còn căng do những chuyến phiêu lưu của các gián điệp của vua Đa-vít (cc. 15-20). [3]

  4. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [4]

  5. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [5]

  6. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [6]

  7. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [7]

  8. C.3b : Hạ được ... trở về : M tối nghĩa, dịch phỏng đoán. LXX dịch c.3ab : Tôi sẽ đưa toàn dân về với ngài như cô dâu vu quy nhà chồng vậy : ngài chỉ tìm mạng một người thôi mà. – Được bình an, với nghĩa bình an mạnh khoẻ (x. 20,9 ; St 43,27 ; 1 Sm 25,6). Ở đây, còn có nghĩa là được bình định sau khi đã nổi loạn, như nghĩa của tên gọi “An Nam“ mà người Việt Nam không muốn giữ lại. [8]

  9. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [9]

  10. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [10]

  11. Có mặt toàn thể các kỳ mục Ít-ra-en ở đây càng cho thấy dân Ít-ra-en miền Bắc đã chính thức đứng về phe Áp-sa-lôm (15,1.2 ; 16,15 với các chú thích). [11]

  12. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [12]

  13. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [13]

  14. English: Arkite | French: Arkite | Latin: Arachites | Origin: אַרְכִּי | Vietnamese: Ác-ki 1 -- Gs 16,2 [14]

  15. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [15]

  16. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [16]

  17. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [17]

  18. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [18]

  19. Ông “cố vấn” Khu-sai ở đây ăn nói nghe khoác lác, huênh hoang lắm lời. Ông phác hoạ vua Đa-vít dưới những nét của “tướng băng cướp” miền Giu-đa thuở trước (x. 1 Sm 22tt) hơn là một ông vua khả kính đã về già. Soạn giả như có ý giễu cợt Áp-sa-lôm đã ham nghe và mắc bẫy một ông Khu-sai lố bịch như thế. – Nhưng trong lời mở đầu : Lần này lời bàn của ..., ông Khu-sai cũng tỏ ra khôn khéo như ở 16,18-19. [19]

  20. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [20]

  21. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [21]

  22. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [22]

  23. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [23]

  24. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [24]

  25. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [25]

  26. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [26]

  27. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [27]

  28. English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [28]

  29. Lôi thành ấy, ds : lôi nó ( giống đực trong bản Híp-ri), hiểu là bao gồm vua với quân và cả thành làm một khối. – C.14b đưa ra một nhận xét thần học không phù hợp với lối suy tư kín đáo xuyên suốt trình thuật lịch sử nối ngôi. [29]

  30. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [30]

  31. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [31]

  32. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [32]

  33. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [33]

  34. English: Arkite | French: Arkite | Latin: Arachites | Origin: אַרְכִּי | Vietnamese: Ác-ki 1 -- Gs 16,2 [34]

  35. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [35]

  36. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]

  37. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [37]

  38. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [38]

  39. C.15 đã được sửa đổi vì đã thêm cc. 5-14 vào. Trong câu chuyện cổ xưa hơn, ở đoạn này, ông Khu-sai chỉ là một gián điệp (x. 15,35). [39]

  40. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [40]

  41. English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 [41]

  42. English: Ebiathar | French: Abiatar | Latin: Abiathar | Origin: אֶבְיָתָר | Vietnamese: Ép-gia-tha -- 1 Sm 22,20 [42]

  43. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [43]

  44. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [44]

  45. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [45]

  46. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [46]

  47. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [47]

  48. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [48]

  49. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [49]

  50. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: Αψαλωμος | Vietnamese: Áp-sa-lôm 3 -- cha của tướng Giô-na-than thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 13,11 [50]

  51. English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [51]

  52. English: En-Rogel | French: Ein-Roguel | Latin: Rogel | Origin: עֵין רֹגֵל | Vietnamese: Ên Rô-ghên -- Gs 15,7 ; 2 Sm 17,17 [52]

  53. Ên Rô-ghên : con suối nằm giữa Giu-đa và Ben-gia-min (x. Gs 15,7 ; 18,16 ; 1 V 1,9). Ngày nay con suối này mang tên Giếng Ông Gióp. [53]

  54. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [54]

  55. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [55]

  56. English: Bahurim | French: Baharoumite | Latin: Bahurimites | Origin: בַּחֲרוּמִי ‎(בַּחוּרִמִי) | Vietnamese: Ba-khu-rim 1 -- người Ba-khu-rim, 1 Sb 11,33 [56]

  57. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [57]

  58. English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [58]

  59. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: Αψαλωμος | Vietnamese: Áp-sa-lôm 3 -- cha của tướng Giô-na-than thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 13,11 [59]

  60. ds : Họ đã đi qua ... con nước, với một chữ không biết dịch thế nào. Các bản dịch khác nhau trong chi tiết nhỏ. – Qua sông, nghĩa là sông Gio-đan, theo c.22 ; c.21 cũng hiểu như vậy (x. Gs 13,15.16 ; 2 V 2,8.14 ; 6,5). [60]

  61. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [61]

  62. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [62]

  63. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [63]

  64. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [64]

  65. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [65]

  66. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [66]

  67. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [67]

  68. English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [68]

  69. Đây là trường hợp tự vẫn duy nhất được chép lại trong Cựu Ước ; các trường hợp khác là những chiến sĩ bại trận tự kết liễu đời mình để thoát khỏi cái nhục bị quân thù giết hại : x. Tl 9,54 ; 1 Sm 31,4-6 ; 1 V 16,18 ; 2 Mcb 14,41-46. Mt 27,5 (cái chết của Giu-đa) cũng dùng từ Hy-lạp được dùng ở đây trong LXX. [69]

  70. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [70]

  71. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [71]

  72. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [72]

  73. English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [73]

  74. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [74]

  75. English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [75]

  76. Ma-kha-na-gim : x. 2,8+. [76]

  77. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [77]

  78. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [78]

  79. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [79]

  80. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [80]

  81. English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 1 -- con ông Khát-lai, 2 Sb 28,12 [81]

  82. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [82]

  83. English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 1 -- con ông Khát-lai, 2 Sb 28,12 [83]

  84. English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 2 -- con ông Gít-ra, 2 Sm 17,25 [84]

  85. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [85]

  86. English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 [86]

  87. English: Nahash | French: Nahash | Latin: Naas | Origin: נָחָשׁ | Vietnamese: Na-khát 1 -- vua dân Am-mon, -- 1 Sb 19,1 ; 1 Sm 12,12 [87]

  88. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [88]

  89. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [89]

  90. Việc Áp-sa-lôm bổ nhiệm A-ma-xa sẽ được vua Đa-vít chuẩn y (19,14). Nhưng ông Giô-áp sẽ nhanh chóng đánh bật người em họ của mình và sẽ ở lại địa vị cũ trong quân đội cho đến khi vua băng hà (1 V 2,5-6.28-34). – Những ghi nhận tiếp theo trong câu này hạ thấp cả A-ma-xa lẫn ông Giô-áp (x. 3,39 ; 1 Sm 26,8). [90]

  91. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [91]

  92. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [92]

  93. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [93]

  94. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [94]

  95. English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [95]

  96. English: Shobi | French: Shovi | Latin: Sobi | Origin: שֹׁבִי | Vietnamese: Sô-vi -- 2 Sm 17,27-29 [96]

  97. English: Nahash | French: Nahash | Latin: Naas | Origin: נָחָשׁ | Vietnamese: Na-khát 1 -- vua dân Am-mon, -- 1 Sb 19,1 ; 1 Sm 12,12 [97]

  98. English: Rabbah | French: Rabba | Latin: Rabba | Origin: רַבָּה | Vietnamese: Ráp-ba -- Đnl 3,11 ; Gs 13,25 [98]

  99. English: Nahash | French: Nahash | Latin: Naas | Origin: נָחָשׁ | Vietnamese: Na-khát 1 -- vua dân Am-mon, -- 1 Sb 19,1 ; 1 Sm 12,12 [99]

  100. English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 1 -- con ông Mơ-na-se, St 50,23 ; Ds 32,39-40 [100]

  101. English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 2 -- con ông Am-mi-ên, người trung thành với nhà Sa-un, 2 Sm 9,4-5 [101]

  102. English: Lo-Debar | French: Lodevar | Latin: Lodabar | Origin: לאֹ דָבָר | Vietnamese: Lô Đơ-va -- Am 6,13 ; Gs 13,26 [102]

  103. English: Barzillai | French: Barzillai | Latin: Berzellai | Origin: בַּרְזִלַּי | Vietnamese: Bác-di-lai 1 -- một người Ga-la-át giàu có, 2 Sm 17,27-28 [103]

  104. English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [104]

  105. English: Rogelim | French: Roguelim | Latin: Rogelim | Origin: רֹגְלִים | Vietnamese: Rốc-lim -- 2 Sm 17,27-28 [105]

  106. Ý nghĩa của việc dâng tặng này có lẽ như ở 16,1+-2). – Bê sữa (c.29) : dịch phỏng đoán, các bản dịch khác nhau. Các bản XR, AR và các ráp-bi dịch phó-mát bò. [106]

  107. English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [107]

  108. Hs 13,8; Cn 17,12 [1@]

  109. 1 Sm 16,18 [2@]

  110. 1 Sm 22,1 [3@]

  111. Tv 89,20 [4@]

  112. 2 Sm 23,8-23 [5@]

  113. 1 Sm 3,20 [6@]

  114. Gs 11,4; 1 Sm 13,5; 1 V 4,20 [7@]

  115. Lv 26,25 [8@]

  116. 2 Sm 15,34; Nkm 4,9 [9@]

  117. 2 Sm 15,28 [10@]

  118. 2 Sm 15,27 [11@]

  119. Gs 2,4.6; 1 Sm 19,13 [12@]

  120. 2 Sm 15,12 [13@]

  121. Tl 8,32; 1 V 2,34 [14@]

  122. 2 Sm 2,8 [15@]

  123. 2 Sm 16,15 [16@]

  124. Gs 22,9; 2 V 10,33 [17@]

  125. 2 Sm 10,2 [18@]

  126. 2 Sm 9,4 [19@]

  127. 2 Sm 19,32-40; 1 V 2,7 [20@]