English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [1]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [2]
Ch. 17 này là trục chính của câu chuyện nổi loạn : không như người ta chờ đợi, các lời bàn của A-khi-tô-phen không được nghe theo, mà kế hoạch của vua Đa-vít thì thành tựu (x. 15,34). Nhưng mọi nguy cơ chưa dứt điểm, và tình hình vẫn còn căng do những chuyến phiêu lưu của các gián điệp của vua Đa-vít (cc. 15-20). [3]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [4]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [5]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [6]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [7]
C.3b : Hạ được ... trở về : M tối nghĩa, dịch phỏng đoán. LXX dịch c.3ab : Tôi sẽ đưa toàn dân về với ngài như cô dâu vu quy nhà chồng vậy : ngài chỉ tìm mạng một người thôi mà. – Được bình an, với nghĩa bình an mạnh khoẻ (x. 20,9 ; St 43,27 ; 1 Sm 25,6). Ở đây, còn có nghĩa là được bình định sau khi đã nổi loạn, như nghĩa của tên gọi “An Nam“ mà người Việt Nam không muốn giữ lại. [8]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [9]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [10]
Có mặt toàn thể các kỳ mục Ít-ra-en ở đây càng cho thấy dân Ít-ra-en miền Bắc đã chính thức đứng về phe Áp-sa-lôm (15,1.2 ; 16,15 với các chú thích). [11]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [12]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [13]
English: Arkite | French: Arkite | Latin: Arachites | Origin: אַרְכִּי | Vietnamese: Ác-ki 1 -- Gs 16,2 [14]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [15]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [16]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [17]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [18]
Ông “cố vấn” Khu-sai ở đây ăn nói nghe khoác lác, huênh hoang lắm lời. Ông phác hoạ vua Đa-vít dưới những nét của “tướng băng cướp” miền Giu-đa thuở trước (x. 1 Sm 22tt) hơn là một ông vua khả kính đã về già. Soạn giả như có ý giễu cợt Áp-sa-lôm đã ham nghe và mắc bẫy một ông Khu-sai lố bịch như thế. – Nhưng trong lời mở đầu : Lần này lời bàn của ..., ông Khu-sai cũng tỏ ra khôn khéo như ở 16,18-19. [19]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [20]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [21]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [22]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [23]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [24]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [25]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [26]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [27]
English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [28]
Lôi thành ấy, ds : lôi nó (nó giống đực trong bản Híp-ri), hiểu là bao gồm vua với quân và cả thành làm một khối. – C.14b đưa ra một nhận xét thần học không phù hợp với lối suy tư kín đáo xuyên suốt trình thuật lịch sử nối ngôi. [29]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [30]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [31]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [32]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [33]
English: Arkite | French: Arkite | Latin: Arachites | Origin: אַרְכִּי | Vietnamese: Ác-ki 1 -- Gs 16,2 [34]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [35]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [37]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [38]
C.15 đã được sửa đổi vì đã thêm cc. 5-14 vào. Trong câu chuyện cổ xưa hơn, ở đoạn này, ông Khu-sai chỉ là một gián điệp (x. 15,35). [39]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [40]
English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 [41]
English: Ebiathar | French: Abiatar | Latin: Abiathar | Origin: אֶבְיָתָר | Vietnamese: Ép-gia-tha -- 1 Sm 22,20 [42]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [43]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [44]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [45]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [46]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [47]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [48]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [49]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: Αψαλωμος | Vietnamese: Áp-sa-lôm 3 -- cha của tướng Giô-na-than thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 13,11 [50]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [51]
English: En-Rogel | French: Ein-Roguel | Latin: Rogel | Origin: עֵין רֹגֵל | Vietnamese: Ên Rô-ghên -- Gs 15,7 ; 2 Sm 17,17 [52]
Ên Rô-ghên : con suối nằm giữa Giu-đa và Ben-gia-min (x. Gs 15,7 ; 18,16 ; 1 V 1,9). Ngày nay con suối này mang tên Giếng Ông Gióp. [53]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [54]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [55]
English: Bahurim | French: Baharoumite | Latin: Bahurimites | Origin: בַּחֲרוּמִי (בַּחוּרִמִי) | Vietnamese: Ba-khu-rim 1 -- người Ba-khu-rim, 1 Sb 11,33 [56]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [57]
English: Ahimaaz | French: Ahimaaç | Latin: Achimaas | Origin: אֲחִימָעַץ | Vietnamese: A-khi-ma-át 1 -- cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 [58]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: Αψαλωμος | Vietnamese: Áp-sa-lôm 3 -- cha của tướng Giô-na-than thời Ma-ca-bê, -- 1 Mcb 13,11 [59]
ds : Họ đã đi qua ... con nước, với một chữ không biết dịch thế nào. Các bản dịch khác nhau trong chi tiết nhỏ. – Qua sông, nghĩa là sông Gio-đan, theo c.22 ; c.21 cũng hiểu như vậy (x. Gs 13,15.16 ; 2 V 2,8.14 ; 6,5). [60]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [61]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [62]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [63]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [64]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [65]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [66]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [67]
English: Ahi | French: Ahi | Latin: Ahi | Origin: אֲחִי | Vietnamese: A-khi 1 -- con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 [68]
Đây là trường hợp tự vẫn duy nhất được chép lại trong Cựu Ước ; các trường hợp khác là những chiến sĩ bại trận tự kết liễu đời mình để thoát khỏi cái nhục bị quân thù giết hại : x. Tl 9,54 ; 1 Sm 31,4-6 ; 1 V 16,18 ; 2 Mcb 14,41-46. Mt 27,5 (cái chết của Giu-đa) cũng dùng từ Hy-lạp được dùng ở đây trong LXX. [69]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [70]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [71]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [72]
English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [73]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [74]
English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [75]
Ma-kha-na-gim : x. 2,8+. [76]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [77]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [78]
English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 2 -- Thành ở gần thượng nguồn sông Gio-đan, Đnl 34,1 [79]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [80]
English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 1 -- con ông Khát-lai, 2 Sb 28,12 [81]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [82]
English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 1 -- con ông Khát-lai, 2 Sb 28,12 [83]
English: Amasa | French: Amasa | Latin: Amasa | Origin: עֲמָשָׂא | Vietnamese: A-ma-xa 2 -- con ông Gít-ra, 2 Sm 17,25 [84]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [85]
English: Abigail | French: Avigail | Latin: Abigail | Origin: אֲבִיגַיׅל | Vietnamese: A-vi-ga-gin 1 -- vợ ông Na-van, 1 Sm 25,14 [86]
English: Nahash | French: Nahash | Latin: Naas | Origin: נָחָשׁ | Vietnamese: Na-khát 1 -- vua dân Am-mon, -- 1 Sb 19,1 ; 1 Sm 12,12 [87]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [88]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [89]
Việc Áp-sa-lôm bổ nhiệm A-ma-xa sẽ được vua Đa-vít chuẩn y (19,14). Nhưng ông Giô-áp sẽ nhanh chóng đánh bật người em họ của mình và sẽ ở lại địa vị cũ trong quân đội cho đến khi vua băng hà (1 V 2,5-6.28-34). – Những ghi nhận tiếp theo trong câu này hạ thấp cả A-ma-xa lẫn ông Giô-áp (x. 3,39 ; 1 Sm 26,8). [90]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [91]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [92]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [93]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [94]
English: Mahanaim | French: Mahanaim | Latin: Mahanaim | Origin: מַחֲנַיׅם | Vietnamese: Ma-kha-na-gim -- St 32,3 ; Gs 13,26 [95]
English: Shobi | French: Shovi | Latin: Sobi | Origin: שֹׁבִי | Vietnamese: Sô-vi -- 2 Sm 17,27-29 [96]
English: Nahash | French: Nahash | Latin: Naas | Origin: נָחָשׁ | Vietnamese: Na-khát 1 -- vua dân Am-mon, -- 1 Sb 19,1 ; 1 Sm 12,12 [97]
English: Rabbah | French: Rabba | Latin: Rabba | Origin: רַבָּה | Vietnamese: Ráp-ba -- Đnl 3,11 ; Gs 13,25 [98]
English: Nahash | French: Nahash | Latin: Naas | Origin: נָחָשׁ | Vietnamese: Na-khát 1 -- vua dân Am-mon, -- 1 Sb 19,1 ; 1 Sm 12,12 [99]
English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 1 -- con ông Mơ-na-se, St 50,23 ; Ds 32,39-40 [100]
English: Machir | French: Makir | Latin: Machir | Origin: מַכִיר | Vietnamese: Ma-khia 2 -- con ông Am-mi-ên, người trung thành với nhà Sa-un, 2 Sm 9,4-5 [101]
English: Lo-Debar | French: Lodevar | Latin: Lodabar | Origin: לאֹ דָבָר | Vietnamese: Lô Đơ-va -- Am 6,13 ; Gs 13,26 [102]
English: Barzillai | French: Barzillai | Latin: Berzellai | Origin: בַּרְזִלַּי | Vietnamese: Bác-di-lai 1 -- một người Ga-la-át giàu có, 2 Sm 17,27-28 [103]
English: Gilead | French: Galaad | Latin: Galaad | Origin: גִּלְעָד | Vietnamese: Ga-la-át 1 -- miền ở bên kia sông Gio-đan, St 31,21-23 [104]
English: Rogelim | French: Roguelim | Latin: Rogelim | Origin: רֹגְלִים | Vietnamese: Rốc-lim -- 2 Sm 17,27-28 [105]
Ý nghĩa của việc dâng tặng này có lẽ như ở 16,1+-2). – Bê sữa (c.29) : dịch phỏng đoán, các bản dịch khác nhau. Các bản XR, AR và các ráp-bi dịch phó-mát bò. [106]
English: Hushai | French: Houshai | Latin: Chusai | Origin: חוּשַׁי | Vietnamese: Khu-sai 1 -- bạn của vua Đa-vít, 2 Sm 15,32.37 [107]
Hs 13,8; Cn 17,12 [1@]
1 Sm 16,18 [2@]
1 Sm 22,1 [3@]
Tv 89,20 [4@]
2 Sm 23,8-23 [5@]
1 Sm 3,20 [6@]
Gs 11,4; 1 Sm 13,5; 1 V 4,20 [7@]
Lv 26,25 [8@]
2 Sm 15,34; Nkm 4,9 [9@]
2 Sm 15,28 [10@]
2 Sm 15,27 [11@]
Gs 2,4.6; 1 Sm 19,13 [12@]
2 Sm 15,12 [13@]
Tl 8,32; 1 V 2,34 [14@]
2 Sm 2,8 [15@]
2 Sm 16,15 [16@]
Gs 22,9; 2 V 10,33 [17@]
2 Sm 10,2 [18@]
2 Sm 9,4 [19@]
2 Sm 19,32-40; 1 V 2,7 [20@]