Tơ-cô-a : quê quán của ngôn sứ A-mốt (x. Am 1,1), cách Giê-ru-sa-lem 18 cây số về phía nam. – Đặt lời lẽ vào miệng bà là ds M. Xem các “phát ngôn viên” : A-ha-ron nói thay cho ông Mô-sê (Xh 4,15), ông Bi-lơ-am nói thay cho Chúa (Ds 22,38 ; 23,5.12.16). Vua Đa-vít sẽ đoán ra mà không sai : x. c.19. [1]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [2]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [3]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [4]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [5]
English: Tekoa | French: Teqoa | Latin: Thecua | Origin: תְּקוֹעָה -- Θεκωε | Vietnamese: Tơ-cô-a 1 -- thành thuộc miền Giu-đa, -- Gs 15,59 ; 2 Sm 14,2.4.9 ; 1 Mcb 9,33 [6]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [7]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [8]
English: Tekoa | French: Teqoa | Latin: Thecua | Origin: תְּקוֹעָה -- Θεκωε | Vietnamese: Tơ-cô-a 1 -- thành thuộc miền Giu-đa, -- Gs 15,59 ; 2 Sm 14,2.4.9 ; 1 Mcb 9,33 [9]
English: Tekoa | French: Teqoa | Latin: Thecua | Origin: תְּקוֹעָה -- Θεκωε | Vietnamese: Tơ-cô-a 1 -- thành thuộc miền Giu-đa, -- Gs 15,59 ; 2 Sm 14,2.4.9 ; 1 Mcb 9,33 [10]
Phần đầu của câu nói là một lời thề độc, hiểu ngầm (tội đổ xuống ...) nếu có chuyện không may xảy ra. Có lẽ đây là khẩu ngữ thường dùng những khi quẫn bách, phải làm liều : x. 1 Sm 25,24 (bà A-vi-ga-gin nói) và St 27,13 (ý bà Rê-bê-ca cũng tương tự). [11]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
Kẻ đòi nợ máu : x. 3,27-30 ; Ds 35,16-29 ; Đnl 19,4-13 ; Gs 20. Trong chuyện gia đình đây, cụm từ này không thích hợp, nhưng toàn bộ câu chuyện được dựng đứng này chỉ là một dụ ngôn. [14]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [15]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [16]
Sau khi đã dụ được vua thốt ra lời thề (cuối c.11), người đàn bà đem áp dụng cho Áp-sa-lôm lời thề đó. Vậy c.13b ở đây chẳng khác nào câu của ngôn sứ Na-than : “Kẻ đó chính là ngài !“ (12,7). Nặng hơn nữa : vua không phải mắc tội với một cá nhân như ở ch. 12, mà với cả dân Thiên Chúa. Người đàn bà thật là khôn lanh (c.2), hoặc ông Giô-áp thật là mưu trí. [17]
Bị đày biệt xứ ... xa (Chúa) : nói về Áp-sa-lôm ở đây, như vua Đa-vít đã thường nói về mình ở 1 Sm 26,19+ : chúng đã xua đuổi con ...). [18]
Dân ở c.15 dị nghĩa : bà trở về với vai trò “trung gian” của mình, mà sợ vua nổi giận, nên đưa dân ra làm bình phong ; hay bà thật sự lấy đó làm chính nghĩa (c.13), coi đó là niềm khắc khoải của chính mình ? – C.16 đồng hoá hoàn cảnh của bà với tình thế của “dân Thiên Chúa”. – C.17 có thể áp dụng cho cả hai trường hợp. – ... điều thiện điều ác nghĩa là mọi sự : chỉ có Thiên Chúa mới có quyền trên mọi sự như vậy. Vì thế, không dám so sánh vua với Thiên Chúa, phải chêm vô sứ giả : x. 12,14+ cũng phải dùng uyển ngữ như vậy. [19]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [22]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [23]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [24]
Để cho sự việc có một bộ mặt khác : như bây giờ người ta nói : để thay đổi cục diện. – Sánh được ... sứ giả Thiên Chúa : x. chú thích đ) trên : điều thiện điều ác. [25]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [26]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [27]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [28]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [29]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [30]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [31]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [32]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [33]
Vua đã bị dồn ép cho phép Áp-sa-lôm về, nhưng lòng vua vẫn còn hận con. Điều này không giúp Áp-sa-lôm để cho tình cảm lắng dịu. Vua Đa-vít nhiều lần ra chỉ thị này : x. cc. 28.32 ; 3,13. [34]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [35]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [36]
Cc. 25-27 đây có thể thuộc một truyền thống dân gian, với giọng văn tương tự những phần trong phụ lục nói về các dũng sĩ của vua Đa-vít : 21,15-22 và 23,8-39. – Sinh được ba con trai : nhưng 18,18 lại nói là ông không có con trai. [37]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [38]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [39]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [40]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [41]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [42]
C.28b chép y c.24b, cho thấy phần nằm giữa là được chèn vô sau. – Thái độ ông Giô-áp trong đoạn này e dè hơn trong phần đầu chương. [43]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [44]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [45]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [46]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [47]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [48]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [49]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [50]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [51]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [52]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [53]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [54]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [55]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [56]
1 Sm 25,31.41 [1@]
2 V 6,26 [2@]
St 4,8 [3@]
2 Sm 21,17 [4@]
1 Sm 24,22 [5@]
2 Sm 18,28; 24,3.23; 1 Sm 25,29; 1 V 1,17; 10,9; Tv 45,8 [6@]
1 Sm 14,45; 1 V 1,52; Cv 27,34 [7@]
St 44,18 [8@]
2 Sm 13,37 [9@]
G 11,16; 14,11-12; Tv 22,15 [10@]
2 Sm 19,28; 1 Sm 29,9 [11@]
1 V 3,28 [12@]
1 Sm 1,26; 17,55 [13@]
1 V 3,28 [14@]
Cn 25,2 [15@]
1 Sm 9,2 [16@]
Đnl 28,35; G 2,7 [17@]
Tl 15,4-5 [18@]
1 Sm 20,8 [19@]