English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [1]
Truyện Áp-sa-lôm chiếm hết tám chương trong 2 Sm (13 – 20), được xem như quan trọng vì Áp-sa-lôm là kẻ giết hại người anh cả, phản loạn với vua cha, gây thảm kịch trong hoàng tộc. Thảm kịch này kéo theo một loạt khủng hoảng, khơi dậy nhiều mối hiềm khích, làm cho tiền đồ của triều đình bị đe doạ. Soạn giả không cho thấy có sự can thiệp của Thiên Chúa trong các biến cố bi đát này. [2]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [3]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [4]
Câu chuyện này là đầu mối cuộc nổi loạn của Áp-sa-lôm. Soạn giả không nêu ra bài học đạo đức nào. Các biến cố nối tiếp nhau tự nó là bài học. Văn phong nhắc nhớ những câu truyện trong các phần St viết theo truyền thống Gia-vít : chi tiết cụ thể chính xác, nhận xét tinh vi về mặt tâm lý. [5]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [6]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [7]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [8]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [9]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [10]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [11]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [12]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [13]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [14]
English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [15]
English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [16]
Sim-a, trong 1 Sm 16,9 và 17,13 là Sam-ma (tên tắt của Sim-a). [17]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [18]
English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [19]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [20]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [21]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [22]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [23]
English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [24]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [25]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [26]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [27]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [28]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [29]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [30]
Bánh : không thể nói chính xác là loại bánh gì. Vì có tiểu tố trái tim trong từ Híp-ri, nên các nhà chuyên môn nghĩ là loại bánh có hiệu lực bồi bổ người đau yếu, có tác dụng “trợ tim”, hơn là có hình trái tim hoặc là nghĩa gì khác. Nhưng có nhà chú giải nghĩ rằng tiểu tố “trái tim” đây cũng ngầm gợi lên ý nghĩa kích dục, do đó thứ bánh này càng đúng là thứ Am-nôn đòi Ta-ma tự tay làm cho mình (x. Dc 4,9). [31]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [32]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [33]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [34]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [35]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [36]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [37]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [38]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [39]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [40]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [41]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [42]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [43]
Theo phong tục cũ, Am-nôn có thể cưới một người em gái cùng cha khác mẹ. Nhưng sau này, luật Mô-sê sẽ cấm tục lệ đó : x. Lv 18,11 ; 20,17 ; Đnl 27,22. [44]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [45]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [46]
Áo chùng dài tay : cùng từ Híp-ri với áo của cậu bé Giu-se (x. St 37,3.23.32). Cũng có thể là áo (gấm) đủ màu : từ Híp-ri cũng có thể chỉ loại vải, sợi. Thời nay, không dễ gì dịch cho chính xác các loại từ này. [47]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [48]
Biểu lộ đau đớn hoặc tang chế : x. 1,2 ; 1 Sm 4,12+ ; Et 4,1.3 ; Is 61,3 ; Gr 2,37. [49]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [50]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [51]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [52]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [53]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [54]
Cũng thái độ tức giận hay buồn bực (cùng từ Híp-ri) này ở 3,8 ; 6,8 ; 19,43 ; 1 Sm 18,8 ; 15,11 ; 20,7. Trong câu truyện kế thừa, nhiều lần thấy vua Đa-vít hoang mang và nhu nhược như thế : x. 14 ; 18,4 ; 19,9 ; 1 V 1,6. Riêng 1 V 1,6 gợi nhắc lý do vua nhượng bộ Áp-sa-lôm. HL thêm ở c.21 cả một câu dài cảm hứng theo đó. [55]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [56]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [57]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [58]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [59]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [60]
Bất cứ điều gì, ds : từ cái xấu đến cái tốt. Áp-sa-lôm tuyệt giao với anh. Điều này dễ hiểu, nhưng lý do nêu ra ở đây (x. Đnl 22,24) có thể chỉ là một cái cớ để sau này nổi lên chống vua cha. [61]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [62]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [63]
Dịp ... xén lông cừu : x. 1 Sm 25,2+. – Ép-ra-im : thường được đồng hoá với làng Ê-i Tai-bê, cách Giê-ru-sa-lem khoảng 20 km về phía đông bắc, chỗ giáp giới hoang địa. [64]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [65]
English: Baal-Hazor | French: Baal-Haçor | Latin: Baalhasor | Origin: בַּעַל חָצוֹר | Vietnamese: Ba-an Kha-xo -- 2 Sm 13,23 [66]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [67]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [68]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [69]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [70]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [71]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [72]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [73]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [74]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [75]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [76]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [77]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [78]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [79]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [80]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [81]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [82]
English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [83]
English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [84]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [85]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [86]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [87]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [88]
English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [89]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [90]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [91]
English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [92]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [93]
English: Talmai | French: Talmai | Latin: Tholmai | Origin: תַלְמַי | Vietnamese: Tan-mai 1 -- con trai ông A-nác, Ds 13,22 [94]
English: Ammihud | French: Ammihoud | Latin: Ammiud | Origin: עַמִּיהוּד | Vietnamese: Am-mi-hút 1 -- tổ tiên ông Gio-suê con ông Nun, 1 Sb 7,26 [95]
English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [96]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [97]
Như ngôn sứ Na-than ở ch. 12, ở đây, ông Giô-áp thương lượng bằng cách hư cấu một hình ảnh gia đình, đưa nó ra để thỉnh ý vua, và vua buộc phải tỏ lập trường. Ông Giô-áp, người thường mang những nét ngoài sát khí, ở đây lại tỏ ra là người xây dựng hoà bình. [98]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [99]
Gơ-sua : x. 3,3+. [100]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [101]
English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [102]
English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [103]
C.39 ở đây dịch theo cách hiểu thông thường. Nhưng cách dùng từ trong tiếng Híp-ri cũng cho phép hiểu ngược lại : 13,39 : Vua Đa-vít không hướng về Áp-sa-lôm nữa, vì vua đau buồn về cái chết của Am-nôn. Và tiếp theo, ở 14,1 : Ông Giô-áp ... biết rằng lòng vua tức giận Áp-sa-lôm. Đứng về cái lý của trái tim, hai cách hiểu đều thoả đáng, để tạo cơ hội cho ông Giô-áp can thiệp. [104]
2 Sm 2,1 [1@]
St 34,3 [2@]
2 Sm 3,2-3 [3@]
Gđt 12,16; Cn 13,12 [4@]
St 40,7 [5@]
2 V 8,29; 9,16 [6@]
St 18,6; Xh 12,39 [7@]
Đnl 22,25 [8@]
St 34,2.7 [9@]
Đnl 22,21; Tl 19,23-24; Gr 29,23 [10@]
St 26,10; 34,2.7; 35,22 [11@]
Đnl 22,13.16; 24,3; Tl 15,2 [12@]
St 39,10 [13@]
St 38,11 [14@]
St 38,12-13 [15@]
2 Sm 19,36 [16@]
2 Sm 19,40 [17@]
1 Sm 25,36; Et 1,10 [18@]
2 Sm 2,7 [19@]
2 Sm 1,11; 3,31 [20@]
2 Sm 12,16 [21@]
St 4,14 [22@]
2 Sm 19,2; St 37,34 [23@]