C. Truyện Áp-sa-lôm12

Am-nôn3 làm nhục em gái là Ta-ma45

1 1@Sau đó xảy ra chuyện này. Áp-sa-lôm6, con trai vua Đa-vít7, có một cô em gái xinh đẹp, tên là Ta-ma8. 2@Am-nôn9, con trai vua Đa-vít10, 3@yêu cô. 2 Am-nôn11 4@khắc khoải đến ốm tương tư vì Ta-ma12, em gái cậu, bởi cô là gái còn trinh và Am-nôn13 thấy không có cách làm gì được cô. 3 Am-nôn14 có người bạn tên là Giô-na-đáp15, con ông Sim-a1617, ông này là anh vua Đa-vít18. Giô-na-đáp19 là người rất khôn lanh. 4 Cậu hỏi Am-nôn20 : “Này hoàng tử, sao mà sáng nào cũng 5@bơ phờ như thế ? Không nói cho anh biết được sao ?” Am-nôn21 nói với cậu : “Em yêu Ta-ma22, em gái của Áp-sa-lôm23 em trai em.” 5 Giô-na-đáp24 bảo cậu : “Chú cứ nằm trên giường và giả bệnh. Cha của chú sẽ đến 6@thăm chú, chú sẽ thưa với người : ‘Xin25 cho phép Ta-ma26, em con, đến lo việc ăn uống cho con : em con sẽ làm món ăn trước mắt con, để con thấy, và sẽ tự tay mang đến cho con ăn.’” 6 Am-nôn27 đi nằm và giả bệnh. Vua đến thăm, và Am-nôn28 thưa với vua : “Xin29 cho phép Ta-ma30, em con, đến làm trước mắt con hai cái bánh31 và tự tay mang đến cho con dùng.” 7 Vua Đa-vít32 sai người đến nhà cô Ta-ma33 mà bảo : “Con hãy đến nhà Am-nôn34, anh con, và làm món ăn cho anh.” 8 Ta-ma35 đến nhà Am-nôn36, anh cô. Cậu đang nằm. Cô lấy 7@bột, nhào, làm bánh trước mắt cậu và đem chiên. 9 Rồi cô cầm chảo và đổ bánh ra trước mặt cậu, nhưng cậu từ chối không chịu ăn. Am-nôn37 nói : “Hãy bảo mọi người ra khỏi đây.” Mọi người ra khỏi đó. 10 Am-nôn38 bảo Ta-ma39 : “Em đưa món ăn vào trong phòng, và tự tay mang đến cho anh dùng.” Ta-ma40 lấy những cái bánh cô đã làm, và đưa vào phòng cho Am-nôn41, anh cô. 11 Cô đang bưng đến cho cậu thì cậu nắm lấy cô và nói với cô : “Đến đây em, 8@nằm với anh đi !” 12 Cô bảo cậu : “Đừng, anh ! Đừng 9@cưỡng hiếp em ; vì không được phép làm điều ấy trong Ít-ra-en42. Chớ làm 10@chuyện đồi bại ấy. 13 Em đây, em sẽ mang nỗi hổ nhục của em đi đâu ? Còn anh, anh sẽ bị coi như một tên đồi bại trong Ít-ra-en43. Bây giờ, xin anh cứ thưa với đức vua, người sẽ không từ chối gả em cho anh đâu44.” 14 Nhưng cậu không muốn nghe lời cô. Mạnh hơn cô, cậu cưỡng hiếp cô và 11@nằm với cô. 15 Bấy giờ Am-nôn45 đâm ra 12@ghét cô, ghét thậm tệ : cậu còn ghét cô hơn là đã yêu cô. Am-nôn46 bảo cô : “Đứng dậy ! Cút đi !” 16 Cô nói với cậu : “Đừng, đuổi em như vậy còn ác hơn là điều ác anh vừa làm đối với em.” Nhưng cậu không muốn nghe cô. 17 Cậu gọi người đầy tớ hầu hạ cậu và bảo : “Đuổi cô này ra khỏi đây và khoá cửa lại sau khi cô ấy ra.” 18 Bấy giờ cô đang mặc áo chùng dài tay47, vì các công chúa còn trinh thường mặc như thế. Người hầu của cậu cho cô ra ngoài, rồi khoá cửa lại sau khi cô ra. 19 Ta-ma48 lấy tro bụi rắc lên đầu, xé cái áo chùng dài tay cô đang mặc, đặt tay lên đầu, vừa đi vừa kêu la49. 20 Áp-sa-lôm50, anh cô, hỏi cô : “Có phải thằng Am-nôn51, anh của em, đã 13@nằm với em không ? Bây giờ, em ơi, nín đi : nó là anh của em. Đừng để tâm vào chuyện này.” Ta-ma52 14@ở vậy trong nhà của Áp-sa-lôm53, anh cô. 21 Vua Đa-vít54 nghe biết tất cả sự việc ấy thì giận lắm55. 22 Áp-sa-lôm56 không nói bất cứ điều gì với Am-nôn57, bởi lẽ Áp-sa-lôm58 ghét Am-nôn59 vì chuyện cưỡng hiếp Ta-ma60, em cậu61.

Áp-sa-lôm62 ám sát Am-nôn63 rồi trốn đi

22 64 23 Hai năm sau, nhân dịp Áp-sa-lôm65 thuê 15@thợ xén lông cừu tại Ba-an Kha-xo66, gần Ép-ra-im67, Áp-sa-lôm68 mời tất cả các hoàng tử. 24 Áp-sa-lôm69 vào gặp vua và thưa : “Tôi tớ ngài có thuê thợ xén lông cừu. Kính xin đức vua và triều thần đến với tôi tớ ngài.” 25 Vua nói với Áp-sa-lôm70 : “Không được, con ạ, chúng ta không nên đi cả, kẻo thành 16@gánh nặng cho con.” Cậu nài nỉ vua, nhưng vua không muốn đi. Vua 17@chúc phúc cho cậu. 26 Áp-sa-lôm71 nói : “Vậy ít là xin cho anh Am-nôn72 của con đi với chúng con.” Vua hỏi cậu : “Nó đi với con làm gì ?” 27 Áp-sa-lôm73 nài nỉ vua, nên vua cho Am-nôn74 và tất cả các hoàng tử đi với cậu. 28 Áp-sa-lôm75 ra lệnh cho các đầy tớ của cậu rằng : “Các ngươi hãy để ý ! Khi rượu đã làm cho 18@lòng Am-nôn76 vui vẻ, và ta bảo các ngươi : ‘Hạ Am-nôn77 !’, thì các ngươi hãy giết chết nó. Đừng sợ ! Chẳng phải là chính ta ra lệnh cho các ngươi sao ? Can đảm lên, hãy 19@tỏ ra là những người dũng cảm !” 29 Các đầy tớ của Áp-sa-lôm78 đã xử với Am-nôn79 như Áp-sa-lôm80 đã ra lệnh. Tất cả các hoàng tử đứng lên, mỗi người cưỡi la của mình mà chạy trốn. 30 Khi họ còn đang trên đường, thì có tin báo về cho vua Đa-vít81 rằng : “Áp-sa-lôm82 đã hạ tất cả các hoàng tử, không người nào sống sót.” 31 Vua đứng dậy, 20@xé áo ra và 21@nằm xuống đất. Toàn thể triều thần đứng chung quanh đều xé áo ra. 32 Nhưng Giô-na-đáp83, con ông Sim-a84 là anh vua Đa-vít85, lên tiếng nói : “Xin86 chúa thượng đừng nói rằng người ta đã giết chết tất cả các cậu hoàng tử. Chỉ một mình Am-nôn87 chết thôi, vì Áp-sa-lôm88 đã quyết định điều ấy từ ngày Ta-ma89, em gái mình bị cưỡng hiếp. 33 Giờ đây, xin đức vua là chúa thượng tôi đừng có tưởng rằng tất cả các hoàng tử đã chết. Không, chỉ một mình Am-nôn90 chết thôi. 34 Còn Áp-sa-lôm91 thì đã 22@trốn đi.” 34 Người đầy tớ đứng cạnh ngước mắt lên nhìn thì thấy một đám đông đi trên con đường sau lưng mình, bên sườn núi. 35 Giô-na-đáp92 nói với vua : “Kìa, các hoàng tử đang đến. Việc đã xảy ra như lời tôi tớ ngài nói.” 36 Cậu vừa nói xong thì này các hoàng tử đến. Họ oà lên khóc. Cả vua và toàn thể triều thần cũng lớn tiếng than khóc. 37 Còn Áp-sa-lôm93 thì trốn đi và đến với ông Tan-mai94, là con ông Am-mi-hút95 và là vua xứ Gơ-sua. Ngày ngày vua 23@để tang con.

Ông Giô-áp96 điều đình cho Áp-sa-lôm97 trở về98

38 Áp-sa-lôm99 đã trốn đi, đến Gơ-sua100 và ở đó ba năm. 39 Vua Đa-vít101 hết giận Áp-sa-lôm102, vì vua đã khuây khoả được nỗi buồn mất Am-nôn103104.
  1. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [1]

  2. Truyện Áp-sa-lôm chiếm hết tám chương trong 2 Sm (13 – 20), được xem như quan trọng vì Áp-sa-lôm là kẻ giết hại người anh cả, phản loạn với vua cha, gây thảm kịch trong hoàng tộc. Thảm kịch này kéo theo một loạt khủng hoảng, khơi dậy nhiều mối hiềm khích, làm cho tiền đồ của triều đình bị đe doạ. Soạn giả không cho thấy có sự can thiệp của Thiên Chúa trong các biến cố bi đát này. [2]

  3. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [3]

  4. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [4]

  5. Câu chuyện này là đầu mối cuộc nổi loạn của Áp-sa-lôm. Soạn giả không nêu ra bài học đạo đức nào. Các biến cố nối tiếp nhau tự nó là bài học. Văn phong nhắc nhớ những câu truyện trong các phần St viết theo truyền thống Gia-vít : chi tiết cụ thể chính xác, nhận xét tinh vi về mặt tâm lý. [5]

  6. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [6]

  7. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [7]

  8. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [8]

  9. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [9]

  10. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [10]

  11. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [11]

  12. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [12]

  13. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [13]

  14. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [14]

  15. English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [15]

  16. English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [16]

  17. Sim-a, trong 1 Sm 16,9 và 17,13 là Sam-ma (tên tắt của Sim-a). [17]

  18. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [18]

  19. English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [19]

  20. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [20]

  21. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [21]

  22. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [22]

  23. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [23]

  24. English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [24]

  25. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [25]

  26. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [26]

  27. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [27]

  28. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [28]

  29. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [29]

  30. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [30]

  31. Bánh : không thể nói chính xác là loại bánh gì. Vì có tiểu tố trái tim trong từ Híp-ri, nên các nhà chuyên môn nghĩ là loại bánh có hiệu lực bồi bổ người đau yếu, có tác dụng “trợ tim”, hơn là có hình trái tim hoặc là nghĩa gì khác. Nhưng có nhà chú giải nghĩ rằng tiểu tố “trái tim” đây cũng ngầm gợi lên ý nghĩa kích dục, do đó thứ bánh này càng đúng là thứ Am-nôn đòi Ta-ma tự tay làm cho mình (x. Dc 4,9). [31]

  32. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [32]

  33. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [33]

  34. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [34]

  35. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [35]

  36. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [36]

  37. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [37]

  38. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [38]

  39. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [39]

  40. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [40]

  41. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [41]

  42. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [42]

  43. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [43]

  44. Theo phong tục cũ, Am-nôn có thể cưới một người em gái cùng cha khác mẹ. Nhưng sau này, luật Mô-sê sẽ cấm tục lệ đó : x. Lv 18,11 ; 20,17 ; Đnl 27,22. [44]

  45. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [45]

  46. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [46]

  47. Áo chùng dài tay : cùng từ Híp-ri với áo của cậu bé Giu-se (x. St 37,3.23.32). Cũng có thể là áo (gấm) đủ màu : từ Híp-ri cũng có thể chỉ loại vải, sợi. Thời nay, không dễ gì dịch cho chính xác các loại từ này. [47]

  48. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [48]

  49. Biểu lộ đau đớn hoặc tang chế : x. 1,2 ; 1 Sm 4,12+ ; Et 4,1.3 ; Is 61,3 ; Gr 2,37. [49]

  50. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [50]

  51. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [51]

  52. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [52]

  53. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [53]

  54. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [54]

  55. Cũng thái độ tức giận hay buồn bực (cùng từ Híp-ri) này ở 3,8 ; 6,8 ; 19,43 ; 1 Sm 18,8 ; 15,11 ; 20,7. Trong câu truyện kế thừa, nhiều lần thấy vua Đa-vít hoang mang và nhu nhược như thế : x. 14 ; 18,4 ; 19,9 ; 1 V 1,6. Riêng 1 V 1,6 gợi nhắc lý do vua nhượng bộ Áp-sa-lôm. HL thêm ở c.21 cả một câu dài cảm hứng theo đó. [55]

  56. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [56]

  57. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [57]

  58. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [58]

  59. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [59]

  60. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [60]

  61. Bất cứ điều gì, ds : từ cái xấu đến cái tốt. Áp-sa-lôm tuyệt giao với anh. Điều này dễ hiểu, nhưng lý do nêu ra ở đây (x. Đnl 22,24) có thể chỉ là một cái cớ để sau này nổi lên chống vua cha. [61]

  62. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [62]

  63. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [63]

  64. Dịp ... xén lông cừu : x. 1 Sm 25,2+. – Ép-ra-im : thường được đồng hoá với làng Ê-i Tai-bê, cách Giê-ru-sa-lem khoảng 20 km về phía đông bắc, chỗ giáp giới hoang địa. [64]

  65. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [65]

  66. English: Baal-Hazor | French: Baal-Haçor | Latin: Baalhasor | Origin: בַּעַל חָצוֹר | Vietnamese: Ba-an Kha-xo -- 2 Sm 13,23 [66]

  67. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [67]

  68. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [68]

  69. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [69]

  70. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [70]

  71. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [71]

  72. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [72]

  73. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [73]

  74. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [74]

  75. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [75]

  76. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [76]

  77. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [77]

  78. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [78]

  79. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [79]

  80. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [80]

  81. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [81]

  82. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [82]

  83. English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [83]

  84. English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [84]

  85. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [85]

  86. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [86]

  87. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [87]

  88. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [88]

  89. English: Tamar | French: Tamar | Latin: Thamar | Origin: תָּמָר | Vietnamese: Ta-ma 1 -- con dâu ông Giu-đa, St 38,6-30 ; R 4,12 [89]

  90. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [90]

  91. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [91]

  92. English: Jonadab | French: Yonadav | Latin: Ionadab | Origin: יוֹנָדָב | Vietnamese: Giô-na-đáp 1 -- con trai ông Sim-a, 2 Sm 13,3-5 ; 32-35 [92]

  93. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [93]

  94. English: Talmai | French: Talmai | Latin: Tholmai | Origin: תַלְמַי | Vietnamese: Tan-mai 1 -- con trai ông A-nác, Ds 13,22 [94]

  95. English: Ammihud | French: Ammihoud | Latin: Ammiud | Origin: עַמִּיהוּד | Vietnamese: Am-mi-hút 1 -- tổ tiên ông Gio-suê con ông Nun, 1 Sb 7,26 [95]

  96. English: Joab | French: Joab | Latin: Ioab | Origin: יוֹאָב | Vietnamese: Giô-áp 1 -- con của bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 8,16 ; 1 Sb 18,15 [96]

  97. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [97]

  98. Như ngôn sứ Na-than ở ch. 12, ở đây, ông Giô-áp thương lượng bằng cách hư cấu một hình ảnh gia đình, đưa nó ra để thỉnh ý vua, và vua buộc phải tỏ lập trường. Ông Giô-áp, người thường mang những nét ngoài sát khí, ở đây lại tỏ ra là người xây dựng hoà bình. [98]

  99. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [99]

  100. Gơ-sua : x. 3,3+. [100]

  101. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [101]

  102. English: Absalom | French: Absalom | Latin: Absalom | Origin: אַבְשָׁלוֹם | Vietnamese: Áp-sa-lôm 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,3 [102]

  103. English: Amnon | French: Amnon | Latin: Amnon | Origin: אַמְנוֹן | Vietnamese: Am-nôn 1 -- con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2 [103]

  104. C.39 ở đây dịch theo cách hiểu thông thường. Nhưng cách dùng từ trong tiếng Híp-ri cũng cho phép hiểu ngược lại : 13,39 : Vua Đa-vít không hướng về Áp-sa-lôm nữa, vì vua đau buồn về cái chết của Am-nôn. Và tiếp theo, ở 14,1 : Ông Giô-áp ... biết rằng lòng vua tức giận Áp-sa-lôm. Đứng về cái lý của trái tim, hai cách hiểu đều thoả đáng, để tạo cơ hội cho ông Giô-áp can thiệp. [104]

  105. 2 Sm 2,1 [1@]

  106. St 34,3 [2@]

  107. 2 Sm 3,2-3 [3@]

  108. Gđt 12,16; Cn 13,12 [4@]

  109. St 40,7 [5@]

  110. 2 V 8,29; 9,16 [6@]

  111. St 18,6; Xh 12,39 [7@]

  112. Đnl 22,25 [8@]

  113. St 34,2.7 [9@]

  114. Đnl 22,21; Tl 19,23-24; Gr 29,23 [10@]

  115. St 26,10; 34,2.7; 35,22 [11@]

  116. Đnl 22,13.16; 24,3; Tl 15,2 [12@]

  117. St 39,10 [13@]

  118. St 38,11 [14@]

  119. St 38,12-13 [15@]

  120. 2 Sm 19,36 [16@]

  121. 2 Sm 19,40 [17@]

  122. 1 Sm 25,36; Et 1,10 [18@]

  123. 2 Sm 2,7 [19@]

  124. 2 Sm 1,11; 3,31 [20@]

  125. 2 Sm 12,16 [21@]

  126. St 4,14 [22@]

  127. 2 Sm 19,2; St 37,34 [23@]