English: Seba | French: Saba | Latin: Saba | Origin: שְׁבָא | Vietnamese: Sơ-va 1 -- St 10,7 ; 1 Sb 1,9 [1]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [2]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [3]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [4]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [5]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [6]
English: Seba | French: Saba | Latin: Saba | Origin: שְׁבָא | Vietnamese: Sơ-va 1 -- St 10,7 ; 1 Sb 1,9 [7]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
ds : về các lời của ngài hiểu theo cả hai nghĩa lời nói và việc làm : về sự nghiệp và đức khôn ngoan của ngài. [10]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
Đức Chúa mới thật là vua thống trị Ít-ra-en, các vua lịch sử chỉ là đại diện của Người để phục vụ. [13]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [14]
English: Seba | French: Saba | Latin: Saba | Origin: שְׁבָא | Vietnamese: Sơ-va 1 -- St 10,7 ; 1 Sb 1,9 [15]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [16]
English: Huram | French: Hiram | Latin: Hiram | Origin: חוּרָם חִירָם | Vietnamese: Khi-ram 1 -- vua thành Tia, 2 Sb 2,2.10-11 ; 8,2.18 [17]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [18]
English: Ophir | French: Ofir | Latin: Ophir | Origin: אוֹפִיר | Vietnamese: Ô-phia 1 -- con ông Gióc-tan, St 10,29, 1 Sb 1,23 [19]
1 V 10,12 dùng một từ Híp-ri có nghĩa là cột chống hoặc chỗ tựa. Phải chăng ý nói đến các lan can ? Còn ở đây Sb có một từ khác, có nghĩa là sàn nhà, bậc thang, như bản dịch Việt Nam. Những chi tiết chuyên môn thật khó mà định rõ được. [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [22]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [23]
English: Seba | French: Saba | Latin: Saba | Origin: שְׁבָא | Vietnamese: Sơ-va 1 -- St 10,7 ; 1 Sb 1,9 [24]
X. 1 V 10,13 khác một chút và rõ nghĩa hơn. [25]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [26]
English: Arab | French: Arabe | Latin: Arabia | Origin: עֲרַב | Vietnamese: Ả-rập -- 2 Sb 9,14 [27]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [28]
English: Forest of Lebanon | French: Forêt du Liban | Latin: Saltus Libani | Origin: יַעַר הַלְּבָנוֹן | Vietnamese: Rừng Li-băng (Điện) -- 1 V 7,2 ; Is 22,8 [29]
Câu văn hơi lấn cấn. Các bản dịch đều viết bệ chân (kebeš) thay vì con chiên (kebeS). [30]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [31]
English: Forest of Lebanon | French: Forêt du Liban | Latin: Saltus Libani | Origin: יַעַר הַלְּבָנוֹן | Vietnamese: Rừng Li-băng (Điện) -- 1 V 7,2 ; Is 22,8 [32]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [33]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [34]
English: Tarshish | French: Tarsis | Latin: Tharsis | Origin: תַּרְשִׁישׁ | Vietnamese: Tác-sít 1 -- con ông Gia-van, St 10,4 [35]
English: Huram | French: Hiram | Latin: Hiram | Origin: חוּרָם חִירָם | Vietnamese: Khi-ram 1 -- vua thành Tia, 2 Sb 2,2.10-11 ; 8,2.18 [36]
English: Tarshish | French: Tarsis | Latin: Tharsis | Origin: תַּרְשִׁישׁ | Vietnamese: Tác-sít 1 -- con ông Gia-van, St 10,4 [37]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [38]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [39]
So với 1 V 10,26 và 2 Sb 1,14 vua Sa-lô-môn có tất cả một ngàn bốn trăm cỗ xe, mười hai ngàn con ngựa, và những bốn ngàn ngăn chuồng ngựa. [40]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [41]
Tức là sông Êu-phơ-rát. [42]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [43]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [44]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [45]
English: Shephelah | French: Bas-pays | Latin: Sephela | Origin: שְׁפֵלָה | Vietnamese: Sơ-phê-la 1 -- đồng bằng giữa miền núi Giu-đa và Địa trung hải, Gs 10,40 ; 1 Sb 27,28 [46]
English: horses entry | French: Chevaux -- (Porte des) | Latin: Equorum (Porta) | Origin: הַסּוּסִים (מְבוֹא) | Vietnamese: Ngựa (cửa) -- 2 V 11,16 [47]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [48]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [49]
X. 1,16+. [50]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [51]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [52]
English: Nathan | French: Natân, Natham | Latin: Nathan | Origin: נָתָן | Vietnamese: Na-than 1 -- một người con của vua Đa-vít, 2 Sm 5,14 ; 1 Sb 3,5 [53]
English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Achias | Origin: אֲחִיָה | Vietnamese: A-khi-gia 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 1 Sm 14,3 [54]
English: Ahijah | French: Ahiyya | Latin: Ahia | Origin: אחִיָּה | Vietnamese: A-khi-gia 3 -- ngôn sứ người Si-lô, 1 V 15,29 [55]
English: Vision -- (Valley of) | French: Vision -- (Ravin de la) | Latin: Visionis (vallis) | Origin: חִזָּיוֹן (גֵּיא) | Vietnamese: Thị Kiến (thung lũng) Is 22,1.5 [56]
English: Iddo | French: Yédo | Latin: Addo | Origin: יֶעְדֹּי | Vietnamese: Gie-đô -- thầy chiêm viết sách "các thị kiến", 2 Sb 9,29 [57]
Có lẽ cũng là ông Ít-đô ở 12,15 và 13,22, mà 1 V 13 gọi là người của Thiên Chúa. [58]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [59]
English: Jeroboam | French: Jéroboam | Latin: Ieroboam | Origin: יָרָבְעָם | Vietnamese: Gia-róp-am 1 -- con ông Nơ-vát và bà Xơ-ru-a, 1 V 11,26 [60]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [61]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [62]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [63]
Quãng từ 970 đến 931 tCN. [64]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [65]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [66]
English: Rehoboam | French: Roboam | Latin: Roboam | Origin: רְחַבְעָם | Vietnamese: Rơ-kháp-am -- 1 V 14,21 ; 2 Sb 12,13 [67]
1 V 10,11-13 [1@]
1 V 10,14-15 [2@]
1 V 10,16-17 [3@]
1 V 10,18-20 [4@]
1 V 10,21-25 [5@]
1 V 5,6; 10,26 [6@]
2 Sb 1,14 [7@]
1 V 5,1 [8@]
1 V 10,27-28 [9@]
2 Sb 1,15 [10@]
1 V 11,41-43 [11@]