1 Bấy giờ vua Sa-lô-môn1 nói : 1 “ĐỨC CHÚA2 đã phán là Người sẽ ngự trong đám mây dày đặc3. 2 Nhưng chính con, con đã xây cho Ngài một ngôi nhà cao sang, một nơi để Ngài ngự muôn đời.”

Vua 1@Sa-lô-môn4 hiệu triệu dân chúng

3 Rồi vua quay mặt lại chúc lành cho toàn thể cộng đồng Ít-ra-en5, trong khi cả cộng đồng Ít-ra-en6 đều đứng. 4 Vua nói : 4 “Chúc tụng ĐỨC CHÚA7, Thiên Chúa của Ít-ra-en8, Đấng đã ra tay hoàn thành điều chính miệng Người đã phán với Đa-vít9, thân phụ ta rằng10 : 5 ‘Từ ngày Ta đưa dân Ta ra khỏi đất Ai-cập11, Ta đã không chọn một thành nào trong tất cả các chi tộc Ít-ra-en12 để xây một ngôi nhà kính Danh Ta ở đó ; Ta cũng chẳng chọn một người nào làm lãnh đạo Ít-ra-en13 dân Ta. 6 Nhưng Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem14 làm nơi cho Danh Ta ngự, và chọn Đa-vít15 đứng đầu Ít-ra-en16 dân Ta.’ 7 Vậy Đa-vít17 thân phụ ta đã có ý xây một ngôi nhà để kính Danh ĐỨC CHÚA18, Thiên Chúa của Ít-ra-en19. 8 Nhưng ĐỨC CHÚA20 lại phán với Đa-vít21 thân phụ ta : ‘Ngươi định tâm xây một ngôi nhà để kính Danh Ta ; ngươi định tâm như thế là tốt. 9 Có điều là ngươi sẽ không xây nhà ấy, mà con của ngươi, kẻ từ lòng ngươi sinh ra, chính nó sẽ xây nhà để kính Danh Ta.’ 10 ĐỨC CHÚA22 đã thực hiện lời Người phán ; ta đã lên kế vị Đa-vít23 thân phụ ta và ngồi trên ngai Ít-ra-en24, như ĐỨC CHÚA25 đã phán ; ta đã xây nhà để kính Danh ĐỨC CHÚA26, Thiên Chúa của Ít-ra-en27, 11 nơi đó ta đã đặt Hòm Bia có Giao Ước của ĐỨC CHÚA28, Giao Ước Người đã thiết lập với con cái Ít-ra-en29.”

Vua Sa-lô-môn30 2@cầu nguyện

12 Rồi vua Sa-lô-môn31 đứng trước bàn thờ ĐỨC CHÚA32, trước toàn thể cộng đồng Ít-ra-en33 và dang tay ra. 13 Vua đã làm một cái bục bằng đồng đặt ở giữa sân ; bục dài hai thước rưỡi, rộng hai thước rưỡi, cao một thước rưỡi. Vua đứng trên đó, rồi quỳ gối xuống34. Trước toàn thể cộng đồng Ít-ra-en35, vua giơ tay lên trời 14 và thưa : 14 “Lạy ĐỨC CHÚA36 là Thiên Chúa Ít-ra-en37, trên trời cũng như dưới đất, chẳng có thần nào giống như Ngài. Ngài vẫn giữ giao ước và tình thương đối với các tôi tớ Ngài, khi họ hết lòng bước đi trước nhan Ngài. 15 Ngài đã giữ lời Ngài đã phán với tôi tớ Ngài là Đa-vít38 thân phụ con, vì điều chính miệng Ngài phán, thì tay Ngài đã thực hiện, như thấy hôm nay. 16 Giờ đây, lạy ĐỨC CHÚA39, Thiên Chúa của Ít-ra-en40, xin Ngài cũng giữ điều Ngài đã hứa với tôi tớ Ngài là Đa-vít41 thân phụ con là : ‘Bao lâu con cái ngươi giữ đúng đường lối của chúng, là bước đi trong lề luật của Ta, như ngươi đã bước đi trước nhan Ta, thì ngươi sẽ không bao giờ thiếu người ngồi trên ngai báu Ít-ra-en42.’ 17 Vậy, lạy ĐỨC CHÚA43 là Thiên Chúa của Ít-ra-en44, xin thực hiện lời Ngài đã phán với Đa-vít45 thân phụ con ! 18 Có thật Thiên Chúa cư ngụ với người phàm dưới đất chăng ? Này, trời cao thăm thẳm kia còn không chứa nổi Ngài, huống chi ngôi nhà con đã xây đây ! 19 Lạy ĐỨC CHÚA46, Thiên Chúa của con, xin đoái đến lời tôi tớ Chúa cầu xin khẩn nguyện, mà lắng nghe tiếng kêu cầu của tôi tớ Ngài dâng trước Tôn Nhan. 20 Xin47 Ngài để mắt nhìn đến ngôi nhà này ngày đêm, nhìn đến nơi đây, vì Ngài đã phán Danh Ngài sẽ ở đấy. Xin48 Ngài lắng nghe lời nguyện tôi tớ Ngài dâng ở nơi đây.

3@Cầu cho dân

21 Xin49 nghe lời nài van của tôi tớ Ngài và của Ít-ra-en50 dân Ngài dâng lên ở nơi đây. Từ trời, nơi Ngài ngự, xin lắng nghe ; xin lắng nghe và tha thứ. 22 Nếu có ai xúc phạm đến đồng loại, và người ta lấy lời thề độc mà buộc nó phải đến thề trước Bàn Thờ của Ngài trong Đền Thờ này, 23 thì từ trời xin Ngài lắng nghe và hành động ; xin phân xử cho các tôi tớ Ngài, là lên án kẻ có lỗi mà bắt nó phải cúi đầu chịu tội ; còn người vô tội thì Ngài minh oan cho họ được vô can. 24 Nếu Ít-ra-en51 dân Ngài bị quân thù đánh bại vì đã xúc phạm đến Ngài, và nếu họ trở lại với Ngài mà tuyên xưng Danh Ngài và cầu xin, khẩn nài trong Đền Thờ này, 25 thì từ trời xin Ngài lắng nghe, thứ tha tội lỗi Ít-ra-en52 dân Ngài và đưa họ về đất Ngài đã ban cho cha ông họ. 26 Khi trời đóng lại và không có mưa vì họ đã xúc phạm đến Ngài, nếu họ cầu nguyện nơi đây, tuyên xưng Danh Ngài, bỏ tội lỗi mà trở về, vì Ngài đã làm cho họ khổ cực, 27 thì từ trời, xin Ngài lắng nghe và tha thứ tội lỗi cho các tôi tớ Ngài và cho Ít-ra-en53 dân Ngài, để họ thấy con đường lành phải theo, và xin cho mưa nhuần tưới xuống trên phần đất Ngài đã ban cho dân Ngài làm sản nghiệp. 28 Khi trong xứ có nạn đói kém, dịch hạch, khi mùa màng hư hoại, khi có nạn châu chấu cào cào, khi quân thù vây hãm một thành nào của họ, trong bất cứ tai hoạ hay bệnh tật nào, 29 mọi lời cầu nguyện, khấn xin của bất cứ ai hoặc toàn thể Ít-ra-en54 dân Ngài dâng lên, vì thấy lương tâm cắn rứt mà giơ tay hướng về Đền Thờ này, 30 thì từ trời là nơi Ngài ngự, xin Ngài lắng nghe, tha thứ và ban ơn cho mỗi người tuỳ theo lối sống của họ, bởi vì Ngài biết lòng họ – quả thật chỉ mình Ngài biết rõ lòng con cái loài người. 31 Ngõ hầu họ kính sợ Ngài mà bước đi trên đường lối Ngài, bao lâu họ còn sống trên phần đất mà Ngài đã ban cho cha ông chúng con. 32 Ngay cả với người ngoại kiều không thuộc về Ít-ra-en55 dân Ngài, nếu nó từ phương xa tới –vì đã được biết Danh Ngài cao cả, bàn tay Ngài dũng mãnh và cánh tay Ngài giương cao–, nếu nó đến cầu nguyện trong Đền Thờ này, 33 thì từ trời nơi Ngài ngự, xin lắng nghe và thực hiện mọi điều kẻ ngoại kiều ấy kêu xin, để cho mọi dân trên mặt đất nhận biết Danh Ngài và kính sợ Ngài, như Ít-ra-en56 dân Ngài, và để họ biết là Danh Ngài được kêu cầu nơi Đền Thờ con đã xây lên đây. 34 Nếu dân Ngài xuất trận chống quân thù theo đường lối Ngài sai họ đi, và nếu họ cầu nguyện với Ngài, hướng về kinh thành Ngài đã chọn, và Đền Thờ con đã xây kính Danh Ngài, 35 thì từ trời, xin Ngài nghe lời họ cầu nguyện van xin mà xét xử công minh cho họ. 36 Nếu họ xúc phạm đến Ngài –thật thì không người nào mà không phạm tội–, khiến Ngài phải thịnh nộ với họ mà trao họ cho thù địch, và những kẻ chiến thắng đày họ sang một xứ xa hay gần, 37 nhưng rồi ở trên đất lưu đày, họ hồi tâm trở lại và van xin Ngài trên đất lưu đày rằng : ‘Chúng con đã phạm tội, đã làm điều gian ác, chúng con thật đáng tội !’ 38 nếu trên đất, nơi họ bị lưu đày, họ hết lòng hết sức trở về với Ngài và cầu nguyện với Ngài, hướng về xứ sở Ngài đã ban cho tổ tiên họ, về kinh thành Ngài đã chọn, và Đền Thờ con đã xây kính Danh Ngài, 39 thì từ trời nơi Ngài ngự, xin Ngài nghe lời họ cầu nguyện van xin mà xét xử công minh cho họ, và tha thứ cho dân Ngài vì họ đã xúc phạm đến Ngài.

Kết thúc lời nguyện57

40 Vậy, lạy Thiên Chúa của con, xin 4@ghé mắt nhìn và lắng tai nghe những lời nguyện xin ở nơi này. 41 Và giờ đây,
41 5@lạy Chúa là Thiên Chúa, xin đứng dậy
41 để cùng với Hòm Bia oai linh Chúa ngự về chốn nghỉ ngơi.
41 Lạy ĐỨC CHÚA58 là Thiên Chúa,
41 ước chi hàng tư tế của Ngài mặc lấy sự công chính,
41 kẻ hiếu trung với Ngài được cất tiếng hò reo.
42 Lạy ĐỨC CHÚA59 là Thiên Chúa,
42 xin đừng xua đuổi đấng Ngài đã xức dầu
42 Xin60 nhớ lại những hồng ân Ngài đã ban61 cho Đa-vít62 tôi tớ Ngài !”

  1. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [1]

  2. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [2]

  3. Từ Híp-ri cũng có thể hiểu về “sự tăm tối mù mịt” như ở đây có ý nói đến Nơi Cực Thánh hoàn toàn tối không có một cửa sổ để soi sáng. [3]

  4. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [4]

  5. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [5]

  6. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]

  7. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]

  8. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]

  9. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [9]

  10. Lời Thiên Chúa phán tiếp theo lấy ý từ 2 Sm 5,2 (= 1 Sb 11,2) ; 2 Sm 7,1-2 (= 1 Sb 17,1-2) ; 1 Sb 28,2. [10]

  11. English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [11]

  12. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]

  13. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]

  14. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [14]

  15. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [15]

  16. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]

  17. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [17]

  18. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]

  19. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]

  20. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [20]

  21. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [21]

  22. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]

  23. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [23]

  24. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]

  25. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [25]

  26. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]

  27. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [27]

  28. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [28]

  29. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]

  30. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [30]

  31. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [31]

  32. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. Tất cả c.13 cho đến đây là do tác giả Sb dặm vào (như 5,11 ở trên). Vốn tìm dịp để giải thích thêm cho rõ, ở đây ông muốn cho hiểu rằng vua Sa-lô-môn không phải là tư tế, nên không bước lên các bậc bàn thờ. [34]

  35. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [35]

  36. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [36]

  37. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [37]

  38. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [38]

  39. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]

  40. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]

  41. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [41]

  42. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]

  43. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]

  44. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]

  45. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [45]

  46. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [46]

  47. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [47]

  48. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [48]

  49. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [49]

  50. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [50]

  51. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]

  52. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [52]

  53. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [53]

  54. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]

  55. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]

  56. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [56]

  57. Trong phần kết thúc lời cầu nguyện của 1 V 8,51-53, tác giả bỏ không nói đến việc ra khỏi Ai-cập, đến ông Mô-sê và việc chọn lựa Ít-ra-en. Thay vào đấy, ông ghép một vài Thánh vịnh lại với nhau, nhất là Tv 132 để nói về việc Hòm Bia ngự vào Giê-ru-sa-lem và về giao ước lập với vua Đa-vít cùng với những lời Thiên Chúa hứa cho triều đại vua. [57]

  58. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [58]

  59. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]

  60. English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [60]

  61. Thay vì những hồng ân Ngài đã ban cho Đa-vít ... có bản dịch : những việc đạo đức của Đa-vít .... [61]

  62. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [62]

  63. 1 V 8,14-21 [1@]

  64. 1 V 8,22-29 [2@]

  65. 1 V 8,30-51 [3@]

  66. 1 V 8,52 [4@]

  67. Tv 132,8-10 [5@]