1 V 8,64 và 9,25 không đưa ra kích thước của bàn thờ bằng đồng trong đền thờ vua Sa-lô-môn. Vậy có lẽ đây là kích thước của bàn thờ trong đền thờ sau lưu đày. [1]
English: Temple | French: Temple | Latin: templum | Origin: הֵיכָל | Vietnamese: Hê-khan -- 2 Sb 3,17 [2]
English: Temple | French: Temple | Latin: templum | Origin: הֵיכָל | Vietnamese: Hê-khan -- 2 Sb 3,17 [3]
1 V 7,12 chỉ nói tới sân lớn và sân trong. Ở đây tác giả tả theo đền thờ thời ông. [4]
Từ đây, Sb theo sát bản văn của 1 V 7,39 – 8,10. Đọc những trình thuật dài dòng và tỷ mỷ này, ta thấy tác giả thiết tha thế nào đối với tất cả những gì liên quan tới việc phụng thờ Thiên Chúa. [5]
English: Huram | French: Hiram | Latin: Hiram | Origin: חוּרָם חִירָם | Vietnamese: Khi-ram 1 -- vua thành Tia, 2 Sb 2,2.10-11 ; 8,2.18 [6]
English: Huram | French: Hiram | Latin: Hiram | Origin: חוּרָם חִירָם | Vietnamese: Khi-ram 1 -- vua thành Tia, 2 Sb 2,2.10-11 ; 8,2.18 [7]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [8]
Dịch theo 1 V 7,43, còn ở đây Sb : Ông làm các giàn, ông làm các bồn, đơn giản là vì trong HR ông làm và mười khá giống nhau. [9]
English: Huram-Abi | French: Hiram-Abi | Latin: Hiram | Origin: חוּרָם אָבִי | Vietnamese: Khi-ram A-vi -- 2 Sb 2,12 ; 4,16 [10]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [11]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [12]
English: Jordan | French: Jourdain | Latin: Iordan | Origin: יַרְדֵּן -- Ιορδανης | Vietnamese: Gio-đan -- sông lớn nhất ở Pa-lét-tin, G 40,23 ; Mt 3,5-6 ; Lc 3,3 [13]
English: Succoth | French: Soukkoth | Latin: Succoth | Origin: סֻכּוֹת | Vietnamese: Xúc-cốt 1 -- vùng nằm trong thung lũng sông Gio-đan, St 33,17 [14]
English: Zeredah | French: Cerédata | Latin: Saredatha | Origin: צְרֵדָתָה | Vietnamese: Xơ-rê-đa 1 -- cũng là Xác-than, 2 Sb 4,17 [15]
Xơ-rê-đa địa danh ít dùng hơn Xác-than (theo 1 V 7,46) một nơi gần A-đam trong thung lũng sông Gio-đan, chỗ suối Giáp-bốc đổ vào. [16]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [17]
English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [18]
English: Temple | French: Temple | Latin: templum | Origin: הֵיכָל | Vietnamese: Hê-khan -- 2 Sb 3,17 [19]
1 V 7,23-26 [1@]
1 V 7,38-39 [2@]
1 V 7,49 [3@]
1 Sb 28,16 [4@]
1 V 7,50 [5@]
1 V 7,12 [6@]