Theo sách các Vua, nhân việc trùng tu đền thờ, người ta phát hiện ra sách Luật. Sự kiện này đưa tới việc cải tổ quy mô dưới thời vua Giô-si-gia-hu. Tác giả Sb thì nói tới công cuộc thanh tẩy đền thờ (34,8) sau một nỗ lực phấn đấu tích cực chống việc thờ ngẫu tượng đã tràn lan trong xứ. Ở 2 Sb 34,3-7 tác giả có nguồn riêng và ông chỉ theo 2 V 23,6.16.19.20 một cách chung chung. Ta có thể phỏng đoán rằng cuộc cải tổ đã bắt đầu từ năm mười hai triều vua Giô-si-gia-hu, chứ không phải năm mười tám như nói ở 2 V. Diễn biến có thể như sau. Trước hết, mối bận tậm phải có một cuộc cải tổ đã khai mào cho công cuộc trùng tu đền thờ, đồng thờ phong trào chống đối việc thờ phượng kiểu ngoại bang được phát động mạnh mẽ và được coi như là dấu hiệu của việc phục hưng quốc gia trong lúc mà đế quốc Át-sua vào cuối đời Át-náp-pa đang suy yếu dần. Hẳn là cuộc cải tổ quy mô đã trải qua nhiều giai đoạn, mà sách 2 V lại chỉ tập trung vào việc tìm thấy sách Luật, còn tác giả Sb thì mô tả những giai đoạn đầu và chỉ dành cho phần cuối việc lặp lại giao ước và long trọng cử hành lễ Vượt Qua. [1]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [2]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [3]
Từ 640 đến 609 tCN. [4]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [7]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [8]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [9]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [10]
English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [11]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [12]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [13]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [14]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [15]
English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [16]
English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [17]
HR ds : Ông chọn các nhà của họ, không có nghĩa gì. Có người đề nghị : tại các quảng trường của các thành ấy. HL và XR : và trong các vùng kế cận các thành ấy. Bản dịch Việt Ngữ cũng là phỏng chừng. [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [20]
Trong khúc 2 Sb 34,8-31 này tác giả Sb theo 2 V 22,3 – 23,3 nhưng thêm vào một số chi tiết bổ sung lấy từ một nguồn khác, theo đó vai trò của các thầy Lê-vi được đặc cách đề cao. [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [23]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [24]
English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [25]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [26]
English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37 [27]
English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioha | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 2 -- con ông Giô-a-khát, 2 Sb 34,8 [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [30]
English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [31]
English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [32]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [35]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [36]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [37]
Theo đây thì mọi công dân Ít-ra-en đều đã tham gia đóng góp tiền bạc cho công cuộc trùng tu đền thờ. Tác giả Sb hẳn phải thấy đây là cơ hội điển hình nói lên dân của Đức Chúa là một dân tộc thống nhất (x. Ed 37,15tt). [38]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [41]
Khúc này (cc. 12-13) là tài liệu riêng của Sb. Về các nhóm Lê-vi, Mơ-ra-ri và Cơ-hát (x. Xh 6,16-19). Tác giả Sb ở đây xác định là các thầy Lê-vi và các ca viên điều khiển công việc. Dùng câu hò tiếng hát để huy động công tiệc tập thể là chuyện dễ thấy ở các dân Đông Phương xưa và nay. [42]
English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [43]
English: Obadiah | French: Ovadyahou | Latin: Abdias | Origin: עֹבַדְיָהוּ | Vietnamese: Ô-vát-gia-hu 1 -- cha ông Gít-ma-gia-hu, thuộc chi tộc Dơ-vu-lun, 1 Sb 27,19 [44]
English: Obadiah | French: Ovadyahou | Latin: Abdias | Origin: עֹבַדְיָהוּ | Vietnamese: Ô-vát-gia-hu 3 -- một Lê-vi thuộc dòng dõi Mơ-ra-ri, 2 Sb 34,12 [45]
English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [46]
English: Meshullam | French: Meshoullam | Latin: Mesullam | Origin: מְשֻׁלָּם | Vietnamese: Mơ-su-lam 1 -- tổ tiên của ông Sa-phan ký lục của vua Giô-si-gia, 2 V 22,3-10 [47]
English: Zechariah | French: Zekarya | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 6 -- thầy Lê-vi thuộc dòng dõi Cơ-hát, 2 Sb 34,12 [48]
English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [49]
English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [50]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [52]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [53]
English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [54]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [55]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [56]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [57]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [58]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [59]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [60]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [62]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [63]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [64]
2 V 22,10 viết (ds) : Ông Sa-phan đọc sách ấy nghĩa là đọc cả cuốn sách luôn. Tác giả Sb có lẽ cho rằng đọc cả thì quá dài, nên ông viết (ds) : ông Sa-phan đọc trong sách ấy, tức là trích đọc một phần. [65]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [66]
English: Ahikam | French: Ahiqam | Latin: Ahicam | Origin: אֲחִיקָם | Vietnamese: A-khi-cam -- 2 V 22,12-20 [67]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [68]
English: Abdon | French: Avdôn | Latin: Abdon | Origin: עַבדּוֹן | Vietnamese: Áp-đôn 1 -- con ông Hi-lên, Tl 12,13 [69]
English: Abdon | French: Avdôn | Latin: Abdon | Origin: עַבדּוֹן | Vietnamese: Áp-đôn 4 -- con ông Mi-kha 2 Sb 34,20 [70]
English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [71]
English: Asaiah | French: Asaya | Latin: Asaia | Origin: עֲשָׂיָה | Vietnamese: A-xa-gia 1 -- thầy Lê-vi con cháu ông Mơ-ra-ri, 1 Sb 6,15 [72]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [74]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [75]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]
English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [78]
English: Huldah | French: Houlda | Latin: Holda | Origin: חֻלְדָּה | Vietnamese: Khun-đa -- 2 V 22,14-20 [79]
English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 6 -- con ông Sa-lum, Gr 35,4 [80]
English: Tokhath | French: Toqhath | Latin: Thecua | Origin: תָּוקְהַת | Vietnamese: Toóc-hát -- 2 Sb 34,22 [81]
English: Hasrah | French: Hasra | Latin: Haraas | Origin: חַסְרָה | Vietnamese: Khát-ra -- 2 Sb 34,22 [82]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [83]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [84]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [85]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [86]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [87]
Chủ ý nói tới các tượng thần. [88]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [89]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [90]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [92]
Có bản dịch : Ngươi đã nghe các lời ấy rồi đó, 27 vì ... thì Ta, Ta cũng nghe, để nói lên sự đối chọi giữa đầu và cuối câu, giữa ngươi đã nghe và Ta cũng nghe .... [93]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [94]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [95]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [96]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [97]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [98]
English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [99]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [100]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [101]
Dịch theo 2 Sb 23,13 : bục và 2 V 11,14 : bệ cao ; nhưng ở đây cũng có thể là chỗ của mình. [102]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [103]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [104]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [105]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [106]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [107]
English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [108]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [109]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [110]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [111]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [112]
Tác giả Sb tóm gọn những dữ kiện mà 2 V 23,4tt đưa ra và ông đã đưa lên đầu ch. 34 này. Ở đây ông muốn làm nổi rõ lòng trung thành với giao ước. [113]
2 V 22,1-2 [1@]
2 V 23,4-20 [2@]
2 V 22,3-7 [3@]
2 V 22,8-13 [4@]
2 V 22,14-20 [5@]
2 V 23,1-3 [6@]