1. CUỘC CẢI CÁCH DƯỚI TRIỀU V1UA GIÔ-SI-GIA-HU

Tổng quát về triều đại 1@Giô-si-gia2-hu

1 Giô-si-gia3-hu lên làm vua khi được tám tuổi, và trị vì ba mươi mốt năm4 ở Giê-ru-sa-lem5. 2 Vua đã làm những điều ngay chính trước mắt ĐỨC CHÚA6 và đi theo đường lối vua Đa-vít7, tổ tiên vua ; vua không đi trệch bên phải bên trái.

Những cuộc 2@cải cách đầu tiên

3 Năm thứ tám triều đại của vua, lúc còn là một thanh niên, vua bắt đầu tìm kiếm Thiên Chúa của vua Đa-vít8, tổ tiên vua ; và năm thứ mười hai, vua bắt đầu thanh tẩy xứ Giu-đa9 và thành Giê-ru-sa-lem10, loại ra khỏi đó các tế đàn, các cột thờ, các tượng tạc tượng đúc. 4 Trước sự chứng kiến của vua, người ta triệt hạ các tế đàn kính thần Ba-an11 ; còn bàn thờ dâng hương trên các tế đàn ấy, vua chặt nát ra ; các cột thờ, các tượng tạc tượng đúc bằng đồng vua đập tan, nghiền thành mảnh vụn, rồi ném lên mộ những kẻ đã cúng tế các tượng ấy. 5 Vua đốt xương các tư tế trên các tế đàn kính các tượng ấy, rồi thanh tẩy xứ Giu-đa12 và thành Giê-ru-sa-lem13. 6 Trong các thành của các chi tộc Mơ-na-se14, Ép-ra-im15, Si-mê-ôn16, cho đến Náp-ta-li17, cũng như lãnh thổ bị chiếm đóng18 chung quanh các chi tộc này, 7 vua triệt hạ các tế đàn, các cột thờ ; còn các tượng tạc, vua chặt ra, rồi nghiền thành mảnh vụn. Trong khắp Ít-ra-en19, vua chặt tất cả các bàn thờ dâng hương, rồi trở về Giê-ru-sa-lem20.

3@Công trình tu bổ Đền Thờ21

8 Năm thứ mười tám triều đại của vua, sau khi thanh tẩy xứ sở và Nhà ĐỨC CHÚA22, vua sai ông Sa-phan23, con ông A-xan-gia-hu24, ông Ma-a-xê-gia-hu25 tổng đốc Giê-ru-sa-lem26 và ông Giô-ác27, con viên quản lý văn khố Giô-a-khát28, đi trùng tu Nhà ĐỨC CHÚA29, Thiên Chúa của vua. 9 Họ đến gặp thượng tế Khin-ki-gia-hu30, mang theo số bạc dâng vào Nhà Thiên Chúa, mà các thầy Lê-vi31 canh cửa đã nhận được từ tay những người thuộc các chi tộc Mơ-na-se32, Ép-ra-im33 và từ khắp nơi trong Ít-ra-en34, cũng như toàn cõi Giu-đa35, Ben-gia-min36 và các dân cư ở Giê-ru-sa-lem3738. 10 Họ trao số bạc đó cho những người lo việc sửa chữa, những người được đặt lên lo việc Nhà ĐỨC CHÚA39. Những người này trả công cho thợ để sửa chữa và trùng tu Nhà ĐỨC CHÚA40, 11 lại cũng trao bạc cho các thợ mộc và thợ xây nhà để mua đá đẽo và gỗ làm xà, làm rầm thay vào các gian nhà các vua Giu-đa41 đã để hư hại. 12 42Những người thợ này hành động liêm chính. Họ làm việc dưới quyền những người có trách nhiệm hướng dẫn ; đó là các thầy Lê-vi 43Gia-khát, Ô-vát-gia-hu,44 thuộc dòng dõi Mơ-ra-ri,45 và các ông Dơ-khác-gia 46và Mơ-su-lam 47thuộc dòng dõi Cơ-hát.48 Các thầy Lê-vi 49là những người chơi thạo các nhạc khí 13 đứng trông coi những phu khuân vác và hướng dẫn mọi công nhân, mỗi người tuỳ theo khả năng nghề nghiệp của mình. Trong số các thầy Lê-vi50, có những người làm ký lục, lục sự và giữ cửa.

4@Tìm thấy sách Luật

14 Đang lúc người ta lấy số bạc đã dâng vào Nhà ĐỨC CHÚA51 ra, thì tư tế Khin-ki-gia-hu52 thấy sách Luật của ĐỨC CHÚA53 đã được ban qua ông Mô-sê54. 15 Ông Khin-ki-gia-hu55 lên tiếng nói với ký lục Sa-phan56 : “Tôi đã tìm thấy sách Luật trong Nhà ĐỨC CHÚA57.” Rồi ông Khin-ki-gia-hu58 trao sách ấy cho ông Sa-phan59. 16 Ông Sa-phan60 đem về cho vua và thưa rằng : “Tất cả những gì vua ký thác cho bề tôi thì họ đang thi hành. 17 Họ đã xuất số bạc tìm thấy trong Nhà ĐỨC CHÚA61 cho những người phụ trách, những người lo việc sửa chữa.” 18 Rồi ký lục Sa-phan62 báo tin cho vua như sau : “Tư tế Khin-ki-gia-hu63 đã đưa cho tôi một cuốn sách.” Sau đó, ông Sa-phan6465 đọc sách trước mặt vua. 19 Nghe những lời ghi chép trong sách Luật, vua xé áo mình ra, 20 rồi truyền lệnh sau đây cho ông Khin-ki-gia-hu66, cho ông A-khi-cam67, con ông Sa-phan68, cho ông Áp-đôn69, con ông Mi-kha70, cho ký lục Sa-phan71 và ông A-xa-gia72, tôi tớ của vua : 21 “Hãy đi thỉnh ý ĐỨC CHÚA73 cho ta, cho số sót còn lại trong Ít-ra-en74 và trong Giu-đa75 về những lời ghi chép trong sách đã tìm thấy đây, vì ĐỨC CHÚA76 đã bừng bừng nổi cơn thịnh nộ chống lại chúng ta, bởi lẽ tổ tiên chúng ta đã không giữ lời ĐỨC CHÚA77 mà làm theo mọi điều đã được ghi chép trong sách này.”

5@Lời sấm của nữ ngôn sứ

22 Ông Khin-ki-gia-hu78 và những người vua đã chỉ định, đi gặp nữ ngôn sứ Khun-đa79, vợ người phụ trách phòng lễ phục là ông Sa-lum80, con ông Toóc-hát81, cháu ông Khát-ra82 ; bà ở tại khu vực phụ thuộc thành Giê-ru-sa-lem83. Họ đã thưa chuyện với bà như lệnh vua truyền. 23 Rồi bà bảo họ : “ĐỨC CHÚA84, Thiên Chúa của Ít-ra-en85, phán thế này : ‘Hãy nói với người đã cử ngươi đến gặp ta : 24 ĐỨC CHÚA86 phán thế này : Ta sắp giáng hoạ xuống nơi đó, xuống dân cư ở nơi đó, giáng tất cả những lời nguyền rủa đã được ghi chép trong sách mà người ta đã đọc trước mặt vua Giu-đa87. 25 Vì chúng đã bỏ Ta và đã đốt hương kính các thần khác để trêu giận Ta bằng mọi việc88 tay chúng làm ; cơn thịnh nộ của Ta sẽ trút xuống nơi này và cơn thịnh nộ đó sẽ khôn nguôi.’ 26 Các ông hãy nói thế này với vua Giu-đa89 đã sai các ông đi thỉnh ý ĐỨC CHÚA90 : ĐỨC CHÚA91, Thiên Chúa của Ít-ra-en92, phán thế này : Những lời mà ngươi đã nghe...93 27 vì ngươi đã mềm lòng và hạ mình trước nhan Thiên Chúa, khi nghe những lời Ta đã nói chống lại nơi đó và dân cư ở đó, vì ngươi đã hạ mình trước nhan Ta, đã xé áo mình ra và khóc lóc trước nhan Ta, thì Ta, Ta cũng đã nghe, sấm ngôn của ĐỨC CHÚA94. 28 Này Ta sẽ cho ngươi sum họp với tổ tiên ngươi, ngươi sẽ được bình yên sum họp nơi phần mộ ngươi. Mắt ngươi sẽ không thấy gì về tất cả tai hoạ Ta sắp giáng xuống nơi này.” Họ đã trình lại cho vua câu trả lời ấy.

6@Tái lập giao ước

29 Vua sai người tập hợp tất cả kỳ mục của Giu-đa95 và Giê-ru-sa-lem96 lại. 30 Rồi cùng với mọi người Giu-đa97 và dân cư ở Giê-ru-sa-lem98, cũng như các tư tế, các thầy Lê-vi99 và toàn dân từ người lớn nhất đến người nhỏ nhất. Vua lên nhà ĐỨC CHÚA100, đọc cho họ nghe tất cả các lời trong sách Giao Ước đã tìm thấy trong Nhà ĐỨC CHÚA101. 31 Đứng trên bệ cao102 vua lập giao ước trước nhan ĐỨC CHÚA103, cam kết đi theo ĐỨC CHÚA104 và hết lòng hết dạ tuân giữ các mệnh lệnh, chỉ thị và quy tắc của Người, để thi hành các khoản Giao Ước được ghi chép trong sách đó. 32 Vua truyền cho tất cả những người đang có mặt ở Giê-ru-sa-lem105 và Ben-gia-min106 phải tuân hành ; dân cư ở Giê-ru-sa-lem107 giữ đúng Giao Ước của Thiên Chúa, Thiên Chúa của tổ tiên họ. 33 Vua Giô-si-gia108-hu loại bỏ tất cả những điều ghê tởm ra khỏi đất đai thuộc con cái Ít-ra-en109 và bắt buộc tất cả những ai đang ở Ít-ra-en110 phải phụng thờ ĐỨC CHÚA111, Thiên Chúa của họ. Trong suốt đời vua, họ đã không rời bỏ ĐỨC CHÚA112, Thiên Chúa của tổ tiên họ.113
  1. Theo sách các Vua, nhân việc trùng tu đền thờ, người ta phát hiện ra sách Luật. Sự kiện này đưa tới việc cải tổ quy mô dưới thời vua Giô-si-gia-hu. Tác giả Sb thì nói tới công cuộc thanh tẩy đền thờ (34,8) sau một nỗ lực phấn đấu tích cực chống việc thờ ngẫu tượng đã tràn lan trong xứ. Ở 2 Sb 34,3-7 tác giả có nguồn riêng và ông chỉ theo 2 V 23,6.16.19.20 một cách chung chung. Ta có thể phỏng đoán rằng cuộc cải tổ đã bắt đầu từ năm mười hai triều vua Giô-si-gia-hu, chứ không phải năm mười tám như nói ở 2 V. Diễn biến có thể như sau. Trước hết, mối bận tậm phải có một cuộc cải tổ đã khai mào cho công cuộc trùng tu đền thờ, đồng thờ phong trào chống đối việc thờ phượng kiểu ngoại bang được phát động mạnh mẽ và được coi như là dấu hiệu của việc phục hưng quốc gia trong lúc mà đế quốc Át-sua vào cuối đời Át-náp-pa đang suy yếu dần. Hẳn là cuộc cải tổ quy mô đã trải qua nhiều giai đoạn, mà sách 2 V lại chỉ tập trung vào việc tìm thấy sách Luật, còn tác giả Sb thì mô tả những giai đoạn đầu và chỉ dành cho phần cuối việc lặp lại giao ước và long trọng cử hành lễ Vượt Qua. [1]

  2. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [2]

  3. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [3]

  4. Từ 640 đến 609 tCN. [4]

  5. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [5]

  6. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]

  7. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [7]

  8. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [8]

  9. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [9]

  10. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [10]

  11. English: Baal | French: Baal | Latin: Baal | Origin: בַּעַל | Vietnamese: Ba-an 1 -- thần của người Ca-na-an, 2 V 23,4-14 [11]

  12. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [12]

  13. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [13]

  14. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [14]

  15. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [15]

  16. English: Simeon | French: Siméon | Latin: Simeon | Origin: שִׁמְעוֹן | Vietnamese: Si-mê-ôn 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,33 [16]

  17. English: Naphtali | French: Nephtali | Latin: Nephtali | Origin: נַפְתָּלִי | Vietnamese: Náp-ta-li 1 -- thành, St 30,8 ; 1 Sb 7,13 [17]

  18. HR ds : Ông chọn các nhà của họ, không có nghĩa gì. Có người đề nghị : tại các quảng trường của các thành ấy. HL và XR : và trong các vùng kế cận các thành ấy. Bản dịch Việt Ngữ cũng là phỏng chừng. [18]

  19. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]

  20. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [20]

  21. Trong khúc 2 Sb 34,8-31 này tác giả Sb theo 2 V 22,3 – 23,3 nhưng thêm vào một số chi tiết bổ sung lấy từ một nguồn khác, theo đó vai trò của các thầy Lê-vi được đặc cách đề cao. [21]

  22. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]

  23. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [23]

  24. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [24]

  25. English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [25]

  26. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [26]

  27. English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioahe | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 1 -- con ông A-xáp, quản lý văn khố, 2 V 18,18.26.37 [27]

  28. English: Joah | French: Yoah | Latin: Ioha | Origin: יוֹאָח | Vietnamese: Giô-ác 2 -- con ông Giô-a-khát, 2 Sb 34,8 [28]

  29. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]

  30. English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [30]

  31. English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [31]

  32. English: Manasseh | French: Manassé | Latin: Manasse | Origin: מְנַשֶּׁה | Vietnamese: Mơ-na-se 1 -- con ông Giu-se, thủy tổ chi tộc Mơ-na-se, Ds 27,1 [32]

  33. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [33]

  34. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]

  35. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [35]

  36. English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [36]

  37. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [37]

  38. Theo đây thì mọi công dân Ít-ra-en đều đã tham gia đóng góp tiền bạc cho công cuộc trùng tu đền thờ. Tác giả Sb hẳn phải thấy đây là cơ hội điển hình nói lên dân của Đức Chúa là một dân tộc thống nhất (x. Ed 37,15tt). [38]

  39. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [39]

  40. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [40]

  41. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [41]

  42. Khúc này (cc. 12-13) là tài liệu riêng của Sb. Về các nhóm Lê-vi, Mơ-ra-ri và Cơ-hát (x. Xh 6,16-19). Tác giả Sb ở đây xác định là các thầy Lê-vi và các ca viên điều khiển công việc. Dùng câu hò tiếng hát để huy động công tiệc tập thể là chuyện dễ thấy ở các dân Đông Phương xưa và nay. [42]

  43. English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [43]

  44. English: Obadiah | French: Ovadyahou | Latin: Abdias | Origin: עֹבַדְיָהוּ | Vietnamese: Ô-vát-gia-hu 1 -- cha ông Gít-ma-gia-hu, thuộc chi tộc Dơ-vu-lun, 1 Sb 27,19 [44]

  45. English: Obadiah | French: Ovadyahou | Latin: Abdias | Origin: עֹבַדְיָהוּ | Vietnamese: Ô-vát-gia-hu 3 -- một Lê-vi thuộc dòng dõi Mơ-ra-ri, 2 Sb 34,12 [45]

  46. English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [46]

  47. English: Meshullam | French: Meshoullam | Latin: Mesullam | Origin: מְשֻׁלָּם | Vietnamese: Mơ-su-lam 1 -- tổ tiên của ông Sa-phan ký lục của vua Giô-si-gia, 2 V 22,3-10 [47]

  48. English: Zechariah | French: Zekarya | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 6 -- thầy Lê-vi thuộc dòng dõi Cơ-hát, 2 Sb 34,12 [48]

  49. English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [49]

  50. English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [50]

  51. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]

  52. English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [52]

  53. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [53]

  54. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [54]

  55. English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [55]

  56. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [56]

  57. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [57]

  58. English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [58]

  59. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [59]

  60. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [60]

  61. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]

  62. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [62]

  63. English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [63]

  64. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [64]

  65. 2 V 22,10 viết (ds) : Ông Sa-phan đọc sách ấy nghĩa là đọc cả cuốn sách luôn. Tác giả Sb có lẽ cho rằng đọc cả thì quá dài, nên ông viết (ds) : ông Sa-phan đọc trong sách ấy, tức là trích đọc một phần. [65]

  66. English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [66]

  67. English: Ahikam | French: Ahiqam | Latin: Ahicam | Origin: אֲחִיקָם | Vietnamese: A-khi-cam -- 2 V 22,12-20 [67]

  68. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [68]

  69. English: Abdon | French: Avdôn | Latin: Abdon | Origin: עַבדּוֹן | Vietnamese: Áp-đôn 1 -- con ông Hi-lên, Tl 12,13 [69]

  70. English: Abdon | French: Avdôn | Latin: Abdon | Origin: עַבדּוֹן | Vietnamese: Áp-đôn 4 -- con ông Mi-kha 2 Sb 34,20 [70]

  71. English: Shaphan | French: Shafân | Latin: Saphan | Origin: שָׁפָן | Vietnamese: Sa-phan 1 -- con ông A-xan-gia-hu, 2 Sb 34,8-9 [71]

  72. English: Asaiah | French: Asaya | Latin: Asaia | Origin: עֲשָׂיָה | Vietnamese: A-xa-gia 1 -- thầy Lê-vi con cháu ông Mơ-ra-ri, 1 Sb 6,15 [72]

  73. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]

  74. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [74]

  75. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [75]

  76. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [76]

  77. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]

  78. English: Hilkiah | French: Hilqiyahou | Latin: Helcia | Origin: חִלְקִיָּהוּ | Vietnamese: Khin-ki-gia-hu 1 -- cha của ông En-gia-kim, Is 22,15-25 [78]

  79. English: Huldah | French: Houlda | Latin: Holda | Origin: חֻלְדָּה | Vietnamese: Khun-đa -- 2 V 22,14-20 [79]

  80. English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 6 -- con ông Sa-lum, Gr 35,4 [80]

  81. English: Tokhath | French: Toqhath | Latin: Thecua | Origin: תָּוקְהַת | Vietnamese: Toóc-hát -- 2 Sb 34,22 [81]

  82. English: Hasrah | French: Hasra | Latin: Haraas | Origin: חַסְרָה | Vietnamese: Khát-ra -- 2 Sb 34,22 [82]

  83. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [83]

  84. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [84]

  85. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [85]

  86. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [86]

  87. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [87]

  88. Chủ ý nói tới các tượng thần. [88]

  89. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [89]

  90. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [90]

  91. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]

  92. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [92]

  93. Có bản dịch : Ngươi đã nghe các lời ấy rồi đó, 27 vì ... thì Ta, Ta cũng nghe, để nói lên sự đối chọi giữa đầu và cuối câu, giữa ngươi đã ngheTa cũng nghe .... [93]

  94. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [94]

  95. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [95]

  96. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [96]

  97. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [97]

  98. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [98]

  99. English: Maaseiah | French: Maaséyahou | Latin: Maasias | Origin: מַעֲשֵׂיָהוּ | Vietnamese: Ma-a-xê-gia-hu 1 -- thầy Lê-vi giữ cửa phục vụ Hòm Bia, 1 Sb 15,18 [99]

  100. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [100]

  101. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [101]

  102. Dịch theo 2 Sb 23,13 : bục và 2 V 11,14 : bệ cao ; nhưng ở đây cũng có thể là chỗ của mình. [102]

  103. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [103]

  104. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [104]

  105. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [105]

  106. English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [106]

  107. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [107]

  108. English: Josiah | French: Josias | Latin: Iosias | Origin: יֹאשִׁיָּהוּ | Vietnamese: Giô-si-gia 1 (-hu) -- con của vua A-môn, vua thứ 16 của Giu-đa, -- 2 V 21,24.26 ; 22,1 [108]

  109. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [109]

  110. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [110]

  111. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [111]

  112. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [112]

  113. Tác giả Sb tóm gọn những dữ kiện mà 2 V 23,4tt đưa ra và ông đã đưa lên đầu ch. 34 này. Ở đây ông muốn làm nổi rõ lòng trung thành với giao ước. [113]

  114. 2 V 22,1-2 [1@]

  115. 2 V 23,4-20 [2@]

  116. 2 V 22,3-7 [3@]

  117. 2 V 22,8-13 [4@]

  118. 2 V 22,14-20 [5@]

  119. 2 V 23,1-3 [6@]