Họp mừng lễ Vượt Qua1

1 Vua Khít-ki-gia2 sai sứ giả đi khắp Ít-ra-en3 và Giu-đa4, lại cũng viết cả văn thư mời Ép-ra-im5 và Mơ-na-se6, đến Nhà ĐỨC CHÚA7 ở Giê-ru-sa-lem8 để 1@cử hành lễ Vượt Qua kính ĐỨC CHÚA9, Thiên Chúa của Ít-ra-en10. 2 Vua, các thủ lãnh và toàn thể đại hội ở Giê-ru-sa-lem11 đã quyết định cử hành lễ Vượt Qua ấy vào tháng hai, 3 vì họ không thể cử hành lễ ấy vào đúng thời gian quy định12, bởi không đủ số các 2@tư tế đã tự thanh tẩy, còn dân thì không kịp tề tựu về Giê-ru-sa-lem13. 4 Vua và đại hội thấy việc đó là chính đáng. 5 Vậy người ta đã quyết định thông báo cho toàn thể Ít-ra-en14, từ Bơ-e Se-va15 đến Đan16, về Giê-ru-sa-lem17 mừng lễ Vượt Qua kính ĐỨC CHÚA18, Thiên Chúa của Ít-ra-en19, bởi vì trước đây, chẳng mấy người thực hiện đúng như điều đã chép. 6 Bấy giờ, những người đưa thư đi khắp Ít-ra-en20 và Giu-đa21, mang theo thư của vua và của các thủ lãnh. Theo lệnh vua, họ nói : “Hỡi con cái Ít-ra-en22, hãy trở lại với ĐỨC CHÚA23, Thiên Chúa của tổ phụ Áp-ra-ham24, tổ phụ I-xa-ác25, và tổ phụ Ít-ra-en26, để Người trở lại với số còn sót trong anh em, là những người vừa thoát khỏi bàn tay của các vua Át-sua2728. 7 Đừng ăn ở như cha ông và các anh em của anh em ; họ đã lỗi phạm đến ĐỨC CHÚA29, Thiên Chúa của tổ tiên họ, nên Người đã để cho họ phải điêu linh, như chính anh em đang thấy. 8 Giờ đây, đừng cứng cổ như cha ông của anh em, nhưng hãy suy phục ĐỨC CHÚA3031, và tới Thánh Điện mà Người đã thánh hiến đến muôn đời ; hãy phụng sự ĐỨC CHÚA32, Thiên Chúa của anh em, để Người nguôi cơn thịnh nộ với anh em. 9 Thật vậy, nếu anh em trở lại với ĐỨC CHÚA33, thì các anh em của anh em và con cháu của anh em sẽ gặp được 3@lòng thương xót trước mặt quân chiến thắng và sẽ được trở về đất này : vì ĐỨC CHÚA34, Thiên Chúa của anh em, là Đấng từ bi nhân hậu, Người sẽ không ngoảnh mặt làm ngơ, nếu anh em trở lại với Người.”35 10 Những người đưa thư rảo khắp thành này tới thành kia trong đất Ép-ra-im36 và Mơ-na-se37, cho đến tận Dơ-vu-lun38. Nhưng người ta nhạo cười và chế giễu họ. 11 Tuy vậy, cũng có một số người thuộc các chi tộc A-se39, Mơ-na-se40 và Dơ-vu-lun41 chịu hạ mình và đến Giê-ru-sa-lem42. 12 Cả ở Giu-đa43, Thiên Chúa cũng ra tay làm cho họ đồng tâm nhất trí thực hiện lệnh của vua và các thủ lãnh, đúng như lời của ĐỨC CHÚA44. 13 Vào tháng hai, một số đông dân chúng đã tề tựu về Giê-ru-sa-lem45 để cử hành lễ Bánh Không Men : thật là một đại hội quá ư đông đảo ! 14 Họ thẳng tay dẹp bỏ các 4@bàn thờ đã được dựng lên ở Giê-ru-sa-lem46, và dẹp bỏ tất cả bàn thờ dâng hương, rồi vứt xuống thung lũng Kít-rôn47.

Lễ Vượt Qua và lễ Bánh Không Men48

15 Họ sát tế súc vật để mừng lễ Vượt Qua vào ngày mười bốn tháng hai. Các tư tế và các thầy Lê-vi49 lấy làm 5@hổ thẹn nên đã tự thánh hiến và đem các lễ vật toàn thiêu vào Nhà ĐỨC CHÚA50. 16 Rồi họ đứng ở chỗ của mình, đúng với quy tắc theo luật Mô-sê51, người của Thiên Chúa, đã ấn định. Các thầy Lê-vi52 trao máu súc vật cho các tư tế, và các vị này đem rảy lên bàn thờ. 17 Bởi có nhiều người trong đại hội chưa được thanh tẩy, nên các thầy Lê-vi53 phải sát tế các súc vật mừng lễ Vượt Qua thay cho họ, để hiến dâng ĐỨC CHÚA5455 ; 18 vì đa số dân, đặc biệt nhiều người thuộc các chi tộc Ép-ra-im56, Mơ-na-se57, Ít-xa-kha58 và Dơ-vu-lun59 không được thanh tẩy mà vẫn ăn lễ Vượt Qua, không đúng như điều đã viết. Vì thế vua Khít-ki-gia60 cầu nguyện cho họ rằng : “Lạy ĐỨC CHÚA61 là Đấng tốt lành, xin xoá tội 19 cho những người quyết tâm tìm kiếm Thiên Chúa là ĐỨC CHÚA62, Thiên Chúa của cha ông họ, dù họ không được thanh tẩy cho xứng với sự việc thánh !” 20 ĐỨC CHÚA63 đã nhậm lời vua Khít-ki-gia64 và cho dân được an toàn.65 21 Con cái Ít-ra-en66 bấy giờ đang ở Giê-ru-sa-lem67 đã cử hành lễ Bánh Không Men bảy ngày liền trong niềm hân hoan vui sướng, còn các thầy Lê-vi68 và các tư tế ngày ngày hết lòng tán tụng ĐỨC CHÚA69 bằng những nhạc cụ xứng hợp. 22 Vua Khít-ki-gia70 đã khuyến khích tất cả các thầy Lê-vi71 đang hứng khởi phục vụ ĐỨC CHÚA72 ; họ đã long trọng ăn mừng suốt bảy ngày, dâng lễ tế kỳ an và tạ ơn ĐỨC CHÚA73, Thiên Chúa của tổ tiên họ74. 23 Rồi toàn thể đại hội quyết định mừng thêm bảy ngày nữa và họ đã mừng lễ suốt bảy ngày trong niềm hân hoan75. 24 Vua Giu-đa76 là Khít-ki-gia77 đã dành cho đại hội một ngàn con bò mộng và bảy ngàn chiên dê ; các thủ lãnh dành cho đại hội một ngàn con bò mộng và mười ngàn chiên dê. Một số đông tư tế đã tự thánh hiến. 25 Toàn thể đại hội Giu-đa78 : các tư tế, các thầy Lê-vi79 và toàn thể đại hội từ Ít-ra-en80, những người ngoại kiều từ Ít-ra-en81 và dân cư Giu-đa82 kéo đến, tất cả đều hân hoan. 26 Ở Giê-ru-sa-lem83, người ta hân hoan vui sướng, bởi vì từ thời vua Sa-lô-môn84, con vua Đa-vít85, vua Ít-ra-en86, chưa hề xảy ra như thế bao giờ ở Giê-ru-sa-lem87. 27 Các tư tế Lê-vi8889 đứng lên chúc lành cho dân, tiếng họ kêu cầu được Thiên Chúa chấp nhận và lời cầu nguyện của họ thấu đến tận nơi thánh của Người, đến tận trời cao.
  1. Luật ghi quy định rằng khi không cử hành lễ Vượt Qua vào tháng thứ nhất thì có thể để đến tháng thứ hai. Tác giả Sb đã dựa theo Ds 9,1-14 trong trình thuật này, vì cũng có tình trạng mắc dơ, và phải đi đường xa. Quy định này được lập ra vì hoàn cảnh sau lưu đày và vì các tín hữu thời lưu lạc về tham dự. [1]

  2. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [2]

  3. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [3]

  4. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [4]

  5. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [5]

  6. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [6]

  7. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [7]

  8. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [8]

  9. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]

  10. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [10]

  11. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [11]

  12. Tức là chiều ngày mười bốn tháng thứ nhất (Ni-xan). [12]

  13. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [13]

  14. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [14]

  15. English: Beersheba | French: Béer-Shéva | Latin: Bersabee | Origin: בְּאֵר שָׁבַע | Vietnamese: Bơ-e Se-va -- St 21,25-32 [15]

  16. English: Dan | French: Dan | Latin: Dan | Origin: דָּן | Vietnamese: Đan 1 -- Con trai ông Gia-cóp, St 30,6 [16]

  17. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [17]

  18. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]

  19. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [19]

  20. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [20]

  21. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [21]

  22. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [22]

  23. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]

  24. English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 [24]

  25. English: Isaac | French: Isaac | Latin: Isaac | Origin: יׅצְחָק | Vietnamese: I-xa-ác -- St 17,21 [25]

  26. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [26]

  27. English: Asshur | French: Assour | Latin: Assur | Origin: אַשּׁוּר | Vietnamese: Át-sua 1 -- Dòng dõi ông Sêm, St 10,22 [27]

  28. Gợi lại 2 V 17,5-41 hoàn cảnh dân miền Bắc bị Xác-gôn vua Át-sua phát lưu năm 721 tCN. [28]

  29. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]

  30. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]

  31. ds : Hãy giơ tay lên Đức Chúa, cử chỉ của người đoan hứa với Chúa. [31]

  32. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]

  35. Lời kêu gọi này, giống giống các lời khuyên của sách Đnl, chứng tỏ mối bận tâm của những người anh em Ít-ra-en lưu vong từ khi Sa-ma-ri sụp đổ. Vào thời tác giả Sb, người ta chờ mong toàn thể dân Do-thái lưu lạc đều tập họp lại hết. [35]

  36. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [36]

  37. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [37]

  38. English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [38]

  39. English: Asher | French: Asher, Aser | Latin: Aser | Origin: אֲשֶׁר -- Ασηρ | Vietnamese: A-se 1 -- con ông Gia-cóp, St 20,12-13 ; Lc 2,36 [39]

  40. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [40]

  41. English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [41]

  42. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [42]

  43. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [43]

  44. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]

  45. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [45]

  46. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [46]

  47. English: Kidron | French: Cédron | Latin: Cedron | Origin: קִדְרוֹן | Vietnamese: Kít-rôn 1 -- tên suối và thung lũng, 2 Sm 15,23-30 [47]

  48. Lễ Vượt Qua này được cử hành không hẳn theo Đnl 16, nhưng theo Lv 23 (Bộ Luật tư tế) dính liền Vượt Qua với Bánh Không Men. [48]

  49. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [49]

  50. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [50]

  51. English: Moses | French: Moise | Latin: Moysen | Origin: מֹ שֶׁה | Vietnamese: Mô-sê -- Xh 2,10 [51]

  52. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [52]

  53. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [53]

  54. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]

  55. Bình thường thì ai mang chiên để mừng lễ Vượt Qua, người ấy phải sát tế con vật (Lv 1,5 ; 3,2.8.16 ; v.v.) miễn là người ấy ở trong tình trạng thanh sạch như luật buộc. Trong trường hợp người ấy dơ và trong những hy lễ lớn cử hành công cộng (x. Ed 44,11), thì việc sát tế sẽ do các viên chức cấp dưới thực hiện, như ở đây. Lý thuyết thì những người mắc dơ đúng ra cũng chẳng được ăn lễ Vượt Qua. Nhưng họ chỉ có thể được người khác sát tế thay, chứ không ăn thay được. Do đó vua mới cầu xin Đức Chúa xoá tội cho những người mắc dơ như thế (c.18). [55]

  56. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [56]

  57. English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶ;פְרָיׅם | Vietnamese: Ép-ra-im 1 -- con ông Giu-se, em ông Mơ-na-se, St 41,52 [57]

  58. English: Issachar | French: Issakar | Latin: Issachar | Origin: יׅשָּׂכָר | Vietnamese: Ít-xa-kha 1 -- con trai thứ 5 của ông Gia-cóp, St 30,18 [58]

  59. English: Zebulun | French: Zabulon | Latin: Zabulon | Origin: זְבֻלוּן | Vietnamese: Dơ-vu-lun 1 -- con ông Gia-cóp, St 30,20 [59]

  60. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [60]

  61. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [61]

  62. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [62]

  63. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]

  64. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [64]

  65. Sự kiện này được ghi chép để phản ứng lại một cách giải thích luật lệ về sự thanh sạch một cách cứng ngắc (x. Mt 15,1-20). [65]

  66. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [66]

  67. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [67]

  68. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [68]

  69. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [69]

  70. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [70]

  71. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [71]

  72. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]

  73. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]

  74. Đó là hy lễ kỳ an để tạ ơn được nói đến trong Lv 7,12-15. [74]

  75. Kéo dài thời gian mừng lễ như vậy là một sự kiện khác thường ; như thế mừng lễ Vượt Qua chẳng kém gì thanh tẩy đền thờ (x. 29,17) và cũng linh đình như lễ cung hiến thời vua Sa-lô-môn (ở đây c.26). [75]

  76. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [76]

  77. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [77]

  78. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [78]

  79. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [79]

  80. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [80]

  81. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [81]

  82. English: Hezekiah | French: Ezékias | Latin: Ezechias | Origin: חִזְקִיָּה | Vietnamese: Khít-ki-gia 1 -- con vua A-khát, vua Giu-đa, 2 V 18,1 [82]

  83. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [83]

  84. English: Solomon | French: Salomon | Latin: Salomon | Origin: שְׁלֹ מֹה | Vietnamese: Sa-lô-môn 1 -- con vua Đa-vít, 1 Sb 22,9 [84]

  85. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [85]

  86. English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [86]

  87. English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם ‎(שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [87]

  88. English: Levi | French: Lévi | Latin: Levi | Origin: לֵוִי | Vietnamese: Lê-vi 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,34 ; Ds 1,47 [88]

  89. Các tư tế Lê-vi : công thức này cho hiểu rằng các vị tư tế cũng như các thầy Lê-vi đều là con cháu chi tộc Lê-vi (không nên theo XR và một số thủ bản HL đọc là các tư tế và các thầy Lê-vi). Thật ra, chúc lành như nói đây là việc của các tư tế mà thôi (Ds 6,23-27). [89]

  90. Xh 12,1 [1@]

  91. Ds 9,6-13 [2@]

  92. 1 V 8,50 [3@]

  93. 2 Sb 28,24-25 [4@]

  94. Er 9,6 [5@]