English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [1]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [2]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [3]
English: Jerusha | French: Yerousha | Latin: Ierusa | Origin: יְרוּשָׁה | Vietnamese: Giơ-ru-sa -- 2 V 15,33 ; 2 Sb 27,1 [4]
English: Zadok | French: Sadoq | Latin: Sadoc | Origin: צָדוֹק | Vietnamese: Xa-đốc 1 -- tư tế con ông A-khi-túp, 2 Sm 15,24-29 ; 1 Sb 24,3 [5]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [6]
English: Jotham | French: Yotam, Joatham | Latin: Ioatham | Origin: Ιωαθαμ | Vietnamese: Giô-tham 2 -- con vua Út-di-gia, 2 V 15,30.32 ; tổ tiên đức Giê-su, Mt 1,9 [7]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [8]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [9]
English: Ophel | French: Ofel | Latin: Ophel | Origin: עֹפֶל | Vietnamese: Ô-phen 1 -- phần đất phía nam đền thờ, nơi có cung điện nhà vua Is 32,14 [10]
2 Sb 27,3-8 : tác giả đưa ra ghi nhận của riêng ông để chứng tỏ sự thịnh đạt vua Giô-tham gặt hái được là nhờ trung thành với Thiên Chúa. Cuộc chiến tranh chống dân Am-mon này không được 2 V nói tới. Hồi ấy nước Giu-đa không có chung ranh giới với Am-mon. [11]
English: Uzziah | French: Azarias | Latin: Azarias | Origin: עֻזִּיָּהוּ | Vietnamese: Út-di-gia 4 (-hu) -- vua thứ 12 của Giu-đa, còn gọi là A-dác-gia -- (-hu), 2 V 15,13.32 [12]
English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [13]
English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [14]
English: Bene-Ammon | French: Fils d'Ammon | Latin: Ammonitae | Origin: בְנֵי־עַמּוֹן | Vietnamese: Am-mon (con cái) -- St 19,38 [15]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Uzziah | French: Azarias | Latin: Azarias | Origin: עֻזִּיָּהוּ | Vietnamese: Út-di-gia 4 (-hu) -- vua thứ 12 của Giu-đa, còn gọi là A-dác-gia -- (-hu), 2 V 15,13.32 [20]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [21]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [22]
English: Jotham | French: Yotham | Latin: Ioatham | Origin: יוֹתָם | Vietnamese: Giô-tham 1 -- con ông Giơ-rúp-ba-an, Tl 9,5.21 [23]
English: David (City of) | French: David (Cité de) | Latin: David (Civitas) | Origin: עִיר דָּוִד | Vietnamese: Thành vua Đa-vít -- 2 Sm 5,6-7 [24]
English: Ahaz | French: Akhaz | Latin: Achaz | Origin: אָחָז | Vietnamese: A-khát 1 -- vua Giu-đa, 2 V 16,1 [25]
Khúc 2 Sb 27,9 – 28,4 ghi lại 2 V 15,28 – 16,4, nhưng tác giả Sb thêm vào nhận xét riêng của ông ở c.2 để làm nổi cộm sự bất chính của vua A-khát. [26]
2 V 15,32-38 [1@]