English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [1]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [2]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [3]
A-khát-gia-hu cũng là Giơ-hô-a-khát ở c.17 chương trên. Cả hai đều có nghĩa là “Gia-vê đã nắm lấy”. Vương quốc miền Bắc trước đó một chút cũng đã có vua mang tên A-khát-gia (x. 2 Sb 20,35-37), rồi ít lâu sau một vua khác cũng tên là Giơ-hô-a-khát trị vì ở Sa-ma-ri (x. 2 Sb 25,17-25). [4]
English: Arab | French: Arabe | Latin: Arabia | Origin: עֲרַב | Vietnamese: Ả-rập -- 2 Sb 9,14 [5]
2 Sb 22,1b-6 : truyệt thất đức của vua A-khát-gia-hu và truyện vua dính líu với miền Bắc và bị vạ lây. Tác giả bồi thêm vào trình thuật (2 V 8,26-29) những nhận xét của riêng ông để lý giải tại sao vua Giu-đa bị Thiên Chúa trừng phạt. [6]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [7]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [8]
English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [9]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [10]
HR ở đây là “bốn mươi hai”, nhưng không thể chấp nhận được, vì A-khát-gia-hu nối ngôi cha là Giơ-hô-ram khi ông này chết ở tuổi bốn mươi (21,20). Vậy, theo 2 V 8,26, vua A-khát-gia-hu lên ngôi ở tuổi hai mươi hai là đúng. [11]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [12]
English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: עֲתַלְיָהוּ | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26 [13]
English: Omri | French: Omri | Latin: Amri | Origin: עָמְרִי | Vietnamese: Om-ri 1 -- một trong các con ông Be-khe, 1 Sb 7,8 [14]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [15]
Tác giả, theo lập trường tư tưởng của mình, đưa ra lý do tại sao vua đi trệch đường. 2 V 8,27 không có giải thích đó. [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [18]
Tác giả lại dặm thêm giải thích riêng của mình vào. [19]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [20]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [21]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [22]
English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [23]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [24]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [25]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [26]
Dịch theo 2 V 8,28 ; còn HR ở đây : Những người bắn cung. HL cũng theo nghĩa vừa nói. Hẳn đây lại là một trường hợp nữa hai chữ Híp-ri bị lộn vì khá giống nhau härammîm (những người bắn cung) và hä´áramîm (người A-ram). [27]
English: Hadoram | French: Yoram | Latin: Adoram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 1 -- con của Tô-i, 2 Sm 8,10 [28]
English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [29]
English: Ramah | French: Rama | Latin: Rama | Origin: רָמָה | Vietnamese: Ra-ma 1 -- thành ở gần Bết-ên và Ghíp-a, Tl 4,5 [30]
Cũng là Ra-mốt vừa nói đến ở câu trước. [31]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [32]
English: Hazael | French: Hazael | Latin: Hazael | Origin: חֲזָאֵל | Vietnamese: Kha-da-ên -- 1 V 19,15-17 [33]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [34]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [35]
English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [36]
English: Jezreel | French: Izréel | Latin: Iezrael | Origin: יׅזְרְעֶאל | Vietnamese: Gít-rơ-en 1 -- một thành thuộc miền núi Giu-đa, Gs 15,56 [37]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [38]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [39]
Trình thuật dài của 2 V 9,1 – 10,36 chủ yếu về vua Sa-ma-ri được tác giả Sb ở đây thay thế bằng một chỉ dẫn ngắn (22,7-9) về cái chết của vua Giê-ru-sa-lem trong cơn chính biến tại miền Bắc. [40]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [41]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [42]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [43]
English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [44]
English: Nimshi | French: Nimshi | Latin: Namsi | Origin: נִמְשִׁי | Vietnamese: Nim-si -- 2 V 9,1-10 [45]
English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [48]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [49]
English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [50]
English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [51]
HL ở đây cũng như 2 V 10,13-14 nói đến các anh em của vua A-khát-gia-hu, và còn xác định số người là 42. Nhưng anh em hay là các cháu thì hẳn cũng phải hiểu nghĩa “họ hàng” theo kiểu Híp-ri. Quả thật, tất cả các anh của A-khát-gia-hu đều đã bị giết ; vua là út lên ngôi lúc hai mươi hai tuổi và trị vì một năm. Còn phụ vương của vua là Giơ-hô-ram thì chết bệnh ở tuổi bốn mươi. Vậy thì “các cháu của vua A-khát-gia-hu” ở đây cỡ bao nhiêu tuổi mà đã tháp tùng và phục vụ vua được ? [52]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [53]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [54]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [55]
English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [56]
2 V 9,27-28 kể rất khác về cái chết của vua A-khát-gia-hu. [57]
Con theo kiểu gọi Híp-ri. Đúng ra vua A-khát-gia-hu là con vua Giơ-hô-ram và là cháu vua Giơ-hô-sa-phát. [58]
English: Jehoram | French: Yoram | Latin: Ioram | Origin: יוֹרָם | Vietnamese: Giô-ram 4 -- vị vua thứ 5 của Giu-đa, con vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,51 [59]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [60]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [61]
English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: עֲתַלְיָהוּ | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26 [62]
Từ 22,10 đến 23,1 tác giả chép lại 2 V 11,1-4. [63]
English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: עֲתַלְיָהוּ | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26 [64]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [65]
HR viết lộn và nói : waTüdaBër ; theo 2 V 11,1 : và tiêu diệt : waTü´aBëD hợp lý hơn. [66]
English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [67]
English: Jehosheba | French: Yehoshavath | Latin: Iosabeth | Origin: יְהוֹשַׁבְעַת | Vietnamese: Giơ-hô-sáp-át -- 2 Sb 22,11-12 [68]
Cũng là Giơ-hô-se-va. [69]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [70]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [71]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [72]
Cơ sở phụ cận đền thờ dành riêng cho các tư tế, các thuộc hạ của bà A-than-gia-hu không được bén mảng tới. [73]
English: Jehosheba | French: Yehoshavath | Latin: Iosabeth | Origin: יְהוֹשַׁבְעַת | Vietnamese: Giơ-hô-sáp-át -- 2 Sb 22,11-12 [74]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia-hu 2 -- con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 [75]
English: Jehoiada | French: Yehoyada | Latin: Ioiada | Origin: יְהוֹיָדָע | Vietnamese: Giơ-hô-gia-đa 1 -- cha của ông Bơ-nan-gia, thủ lãnh nhà A-ha-ron, 1 Sb 12,28 [76]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [77]
English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: עֲתַלְיָהוּ | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26 [78]
English: Athaliah | French: Athalie | Latin: Athalia | Origin: עֲתַלְיָהוּ | Vietnamese: A-than-gia 1 -- mẹ vua A-khát-gia, 2 V 8,26 [79]
2 V 8,24-29 [1@]
2 Sb 10,6tt [2@]
Gv 4,13; 10,16 [3@]
2 V 9,21 [4@]
2 V 10,12-14 [5@]
2 V 9,28-29 [6@]
2 V 11,1-3 [7@]