Một cuộc thánh chiến1

1 Sau đó, con cái Mô-áp2 và con cái Am-mon3, có những người Ma-ôn45 đi theo, đến gây chiến với vua Giơ-hô-sa-phát6. 2 Người ta báo tin cho vua Giơ-hô-sa-phát7 rằng : “Một đạo quân đông đảo từ bên kia biển, từ Ê-đôm89, đến tấn công ngài, và này chúng đã ở Khát-xôn Ta-ma10, tức là Ên Ghe-đi11.” 3 Vua Giơ-hô-sa-phát12 hoảng sợ và quyết tâm tìm kiếm ĐỨC CHÚA13. Vua kêu gọi toàn thể Giu-đa14 1@ăn chay. 4 Dân Giu-đa15 tập họp lại kêu cầu ĐỨC CHÚA16. Từ khắp các thành của Giu-đa17, người ta cũng đến kêu cầu ĐỨC CHÚA18. 5 Vua Giơ-hô-sa-phát19 đứng giữa cộng đoàn Giu-đa20 và Giê-ru-sa-lem21 trong Đền Thờ của ĐỨC CHÚA22, trước sân mới, 6 và cầu nguyện : “Lạy ĐỨC CHÚA23 là Thiên Chúa tổ tiên chúng con, chẳng phải Ngài là Thiên Chúa vừa 2@ngự chốn trời cao, vừa thống trị các dân các nước, nắm trong tay sức mạnh và uy quyền, khiến không ai địch nổi Ngài đó sao ? 7 Lạy Thiên Chúa chúng con, chẳng phải Ngài là Đấng đã đuổi cư dân xứ này, bắt nhường chỗ cho Ít-ra-en24 dân Ngài và ban đất ấy cho dòng dõi Áp-ra-ham25, 3@bạn thân của Ngài đến muôn đời đó sao ? 8 Chính trên đất đó mà họ đã cư ngụ, đã xây một thánh điện kính danh Ngài. Họ nói : 9 26‘Nếu chẳng may chúng con gặp chinh chiến, bị trừng phạt, gặp dịch tễ hoặc đói kém, thì chúng con sẽ đứng trước Đền Thờ này, trước nhan Ngài đây, vì đây chính là nơi danh Ngài ngự. Trong cơn cùng khốn, chúng con sẽ kêu lên Ngài, Ngài sẽ lắng nghe và cứu giúp chúng con. 10 Ngài thấy đó : con cái Am-mon27, Mô-áp28 và dân vùng núi 4@Xê-ia29. Xưa kia khi Ít-ra-en30 rời khỏi đất Ai-cập31, Ngài đã không cho phép đi vào đất của các dân này. Ngài đã bắt phải tránh xa chúng, chứ không được tiêu diệt. 11 Nay các dân này sắp lấy oán đền ơn là trục xuất chúng con khỏi phần đất của Ngài, đất Ngài đã ban cho chúng con làm sản nghiệp. 12 Lạy Thiên Chúa chúng con, chẳng lẽ Ngài không trừng phạt chúng ? Quả thật, chúng con không đủ sức địch nổi đám dân đông đảo đến tấn công chúng con đâu. Chúng con chỉ biết ngước mắt nhìn lên Ngài.’” 13 Toàn thể dân Giu-đa32, kể cả đàn bà con trẻ, đều đứng trước nhan ĐỨC CHÚA33. 14 Bấy giờ, giữa cộng đoàn, thần khí ĐỨC CHÚA34 xuống trên ông Gia-kha-di-ên3536 con ông Dơ-khác-gia-hu37, cháu ông Bơ-na-gia38, ông này là con ông Giơ-y-ên39, cháu ông 5@Mát-tan-gia40 ; Gia-kha-di-ên41 là một thầy Lê-vi42 trong hàng con cháu ông A-xáp43. 15 Ông nói : “Toàn thể Giu-đa44, dân cư Giê-ru-sa-lem45 và vua Giơ-hô-sa-phát46, xin lắng tai nghe ! ĐỨC CHÚA47 phán với các ngài như sau : ‘Các ngươi đừng sợ, đừng khiếp đảm trước đám dân đông đảo này, vì cuộc chiến này không phải của các ngươi, nhưng là của Thiên Chúa. 16 Sớm mai hãy xuống mà đánh chúng ; chúng sẽ đi lên theo triền dốc Xít48 và các ngươi sẽ gặp chúng ở cuối con suối đối diện với sa mạc Giơ-ru-ên49. 17 Trong trận này, các ngươi không phải chiến đấu, cứ án binh bất động mà xem ĐỨC CHÚA50, Đấng ở với các ngươi, sẽ giải thoát các ngươi như thế nào. Sớm mai hãy ra đón chúng, và ĐỨC CHÚA51 sẽ 6@ở với các ngươi.’” 18 Vua Giơ-hô-sa-phát52 sấp mặt xuống đất và toàn thể Giu-đa53 cùng dân cư Giê-ru-sa-lem54 phủ phục trước ĐỨC CHÚA55 mà thờ lạy. 19 Các thầy Lê-vi56 con cháu ông Cơ-hát57 và con cháu ông Cô-rắc58 đứng lên lớn tiếng ca tụng ĐỨC CHÚA59, Thiên Chúa của Ít-ra-en60. 20 Họ thức dậy thật sớm và đi vào sa mạc Tơ-cô-a61. Trong khi họ đi như thế, vua Giơ-hô-sa-phát62 đứng ra và nói : “Giu-đa63 và dân cư Giê-ru-sa-lem64 hãy nghe ta : ĐỨC CHÚA65 là Thiên Chúa các ngươi, cứ 7@tin tưởng vào Người, các ngươi sẽ tồn tại ; cứ tin lời các ngôn sứ của Người, các ngươi sẽ chiến thắng.” 21 Sau khi hội ý với dân, vua cắt đặt những người ca hát ngợi khen ĐỨC CHÚA66. Họ mặc phẩm phục thánh, vừa đi trước quân binh vừa hát : “Hãy ngợi khen ĐỨC CHÚA67, vì 8@muôn ngàn đời, Chúa vẫn trọn tình thương.” 22 Khi họ cất tiếng reo mừng và ca ngợi, thì ĐỨC CHÚA68 gây mâu thuẫn giữa hàng ngũ quân Am-mon69, quân Mô-áp70 và dân vùng núi Xê-ia71 đang tiến đánh Giu-đa72. Thế là chúng bị thảm bại. 23 Con cái Am-mon73 và Mô-áp74 nổi lên chống lại dân cư vùng núi Xê-ia75 để 9@tru diệt và quét sạch đám dân này. Thanh toán đám này xong, con cái Am-mon76 và Mô-áp77 lại 10@giúp nhau tự huỷ diệt. 24 Khi tới một nơi cao từ đó có thể nhìn xuống sa mạc được, quân Giu-đa78 quay nhìn đám đông, liền thấy tử thi nằm la liệt trên mặt đất, không một ai sống sót. 25 Vua Giơ-hô-sa-phát79 và quân binh của vua đến thu chiến lợi phẩm ; họ thấy một đoàn vật rất đông cùng với của cải, áo quần80 và các vật dụng quý giá. Họ lượm lấy cho mình nhiều không thể mang hết được. Phải mất ba ngày mới thu hết chiến lợi phẩm, vì có rất nhiều. 26 Ngày thứ tư họ họp đại hội ở thung lũng Bơ-ra-kha81. Tại đây họ đã chúc tụng ĐỨC CHÚA82 ; vì thế cho đến ngày nay, người ta vẫn gọi nơi ấy là “thung lũng Bơ-ra-kha83” (có nghĩa là ‘chúc tụng’). 27 Sau đó, vua Giơ-hô-sa-phát84 dẫn đầu mọi người Giu-đa85 và Giê-ru-sa-lem86 vui sướng lên đường trở về Giê-ru-sa-lem87, vì ĐỨC CHÚA88 đã ban cho họ niềm vui thoát khỏi quân thù. 28 Họ trổi vang tiếng đàn cầm đàn sắt cùng với tiếng kèn, tiến vào Giê-ru-sa-lem89, lên Đền Thờ ĐỨC CHÚA90. 29 Mọi nước mọi dân nghe biết rằng ĐỨC CHÚA91 đã chiến đấu chống quân thù của Ít-ra-en92, thì đều 11@khiếp sợ Người. 30 Triều đại vua Giơ-hô-sa-phát93 được yên ổn và Thiên Chúa của vua ban cho vua được bình an tư bề.

12@Cuối triều vua Giơ-hô-sa-phát94

31 Vua Giơ-hô-sa-phát95 làm vua Giu-đa9697. Vua lên ngôi lúc ba mươi lăm tuổi và trị vì ở Giê-ru-sa-lem98 hai mươi lăm năm. Thân mẫu vua là bà A-du-va99, ái nữ ông Sin-khi100. 32 Vua theo đường lối của phụ vương A-xa101, không sai lệch, tức là làm điều ngay chính trước mắt ĐỨC CHÚA102. 33 Thế nhưng các 13@nơi cao không biến đi hết, và dân chưa quyết tâm thờ Thiên Chúa tổ tiên mình. 34 Các truyện còn lại về vua Giơ-hô-sa-phát103, từ những việc đầu tiên đến những việc cuối cùng đã được ghi chép trong Sử biên niên của ông Giê-hu104 con ông Kha-na-ni105. Sử biên niên này đã được đưa vào sách các Vua Ít-ra-en106. 35 Sau đó, Giơ-hô-sa-phát107 vua Giu-đa108 đã liên kết với A-khát-gia109 vua Ít-ra-en110, một con người ăn ở gian ác. 36 Vua liên kết với ông ta như vậy là để đóng tàu đi Tác-sít111 ; và nơi họ đóng tàu là E-xi-ôn Ghe-ve112. 37 Bấy giờ ông Ê-li-e-de113 con ông Đô-đa-va-hu114 người Ma-rê-sa115 nói tiên tri chống vua Giơ-hô-sa-phát116 rằng : “Vì vua liên kết với vua A-khát-gia-hu117, nên ĐỨC CHÚA118 phá công việc của vua.” Quả thật đoàn tàu đã vỡ và không thể đi Tác-sít119 được.120
  1. Những chi tiết rõ ràng về địa dư chứng tỏ tình thuật này dựa trên một truyền thống lịch sử của phía Nam. Có thể cuộc chiến này là một trong những cố gắng, lâu lâu lại xảy ra, của những đám dân bên kia sông Gio-đan và vùng Ne-ghép muốn xâm nhập vào miền nam xứ Pa-lét-tin. Nhưng câu truyện được kể theo kiểu thánh chiến cổ điển (vd : cc. 15-18 ; 22-23 ; 29). [1]

  2. English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [2]

  3. English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [3]

  4. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [4]

  5. Trong câu truyện tiếp theo, những người này còn được gọi là dân vùng núi Xê-ia. Đây là một bộ lạc thuộc dân Ê-đôm sống ở phía đông nam Pê-tơ-ra. [5]

  6. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [6]

  7. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [7]

  8. English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [8]

  9. HR và HL : A-ram, nhưng XR và một bản dịch cổ viết Ê-đôm. Cách đọc sau này, theo những chỉ dẫn trong trình thuật, chắc chắn là chính xác hơn. Sở dĩ Ê-đôm bị trệch thành A-ram vì (d) và (r) trong Híp-ri có thể lẫn được. [9]

  10. English: Hazazon-Tamar | French: Hacacôn-Tamar | Latin: Asasonthamar | Origin: חַצְצֹן תָּמָר | Vietnamese: Khát-xôn Ta-ma -- St 14,7 [10]

  11. English: En-Gedi | French: Ein-Guèdi | Latin: Engaddi | Origin: עֵי_ןגֶּדִי | Vietnamese: Ên Ghe-đi -- Gs 15,62 ; 1 Sm 24,1-2 ; Ed 47,10 [11]

  12. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [12]

  13. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]

  14. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [14]

  15. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [15]

  16. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]

  17. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [17]

  18. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]

  19. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [19]

  20. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [20]

  21. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [21]

  22. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]

  23. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]

  24. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]

  25. English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 [25]

  26. Vua Giơ-hô-sa-phát trước tiên trích lời cầu của vua Sa-lô-môn dịp cung hiến đền thờ, như tác giả Sb đã ghi (2 Sb 5). [26]

  27. English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [27]

  28. English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [28]

  29. English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [29]

  30. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]

  31. English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [31]

  32. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [32]

  33. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]

  34. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]

  35. English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Ieheziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 1 -- người Ben-gia-min theo phò ông Đa-vít, 1 Sb 12,5 [35]

  36. Xem ra tác giả muốn nêu rõ sự kiện thần khi ngôn sứ được ban cho một ca viên, như ở đây, hoặc cho một tư tế, như ông Da-ca-ri-a con tư tế Giơ-hô-gia-đa ở 2 Sb 24,20 (x. 1 Sb 25,1+). [36]

  37. English: Zechariah | French: Zekaryahou | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָהוּ | Vietnamese: Dơ-khác-gia-hu 1 -- con cái ông Giô-ên, 1 Sb 5,7 [37]

  38. English: Benaiah | French: Benaya | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָה | Vietnamese: Bơ-na-gia 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 1 Sb 11,22-25 [38]

  39. English: Jeiel | French: Yéiel | Latin: Iehiel | Origin: יְעִיאֵל | Vietnamese: Giơ-y-ên 1 -- người Rưu-vên, con cái ông Giô-ên, 1 Sb 5,7 [39]

  40. English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [40]

  41. English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Ieheziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 1 -- người Ben-gia-min theo phò ông Đa-vít, 1 Sb 12,5 [41]

  42. English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 3 -- một Lê-vi thị tộc Cơ-hát, con ông Khép-rôn, -- 1 Sb 23,19 [42]

  43. English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 4 -- một Lê-vi trong hàng con cháu ông A-xáp, -- 2 Sb 20,14-17 [43]

  44. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [44]

  45. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [45]

  46. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [46]

  47. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]

  48. English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [48]

  49. English: Jeruel | French: Yerouel | Latin: Ieruel | Origin: יְרוּאֵל | Vietnamese: Giơ-ru-ên -- 2 Sb 20,16 [49]

  50. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [50]

  51. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]

  52. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [52]

  53. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [53]

  54. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [54]

  55. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]

  56. English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 3 -- một Lê-vi thị tộc Cơ-hát, con ông Khép-rôn, -- 1 Sb 23,19 [56]

  57. English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 3 -- một Lê-vi thị tộc Cơ-hát, con ông Khép-rôn, -- 1 Sb 23,19 [57]

  58. English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [58]

  59. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]

  60. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [60]

  61. English: Tekoa | French: Teqoa | Latin: Thecua | Origin: תְּקוֹעָה -- Θεκωε | Vietnamese: Tơ-cô-a 1 -- thành thuộc miền Giu-đa, -- Gs 15,59 ; 2 Sm 14,2.4.9 ; 1 Mcb 9,33 [61]

  62. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [62]

  63. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [63]

  64. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [64]

  65. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [65]

  66. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]

  67. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [67]

  68. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [68]

  69. English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [69]

  70. English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [70]

  71. English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [71]

  72. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [72]

  73. English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [73]

  74. English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [74]

  75. English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [75]

  76. English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [76]

  77. English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [77]

  78. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [78]

  79. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [79]

  80. HR : tử thi, HL : quần áo, do lẫn lộn hai từ Híp-ri pügärîm và bügärîm với nhau. [80]

  81. English: Berachah | French: Beraka | Latin: Baracha | Origin: בְּרָכָה | Vietnamese: Bơ-ra-kha 1 -- người theo phò vua Đa-vít, 1 Sb 12,3 [81]

  82. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [82]

  83. English: Berachah | French: Beraka | Latin: Baracha | Origin: בְּרָכָה | Vietnamese: Bơ-ra-kha 1 -- người theo phò vua Đa-vít, 1 Sb 12,3 [83]

  84. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [84]

  85. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [85]

  86. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [86]

  87. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [87]

  88. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [88]

  89. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [89]

  90. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [90]

  91. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]

  92. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [92]

  93. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [93]

  94. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [94]

  95. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [95]

  96. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [96]

  97. Nhìn chung về triều đại vua Giơ-hô-sa-phát (cc. 31-33) viết theo 1 V 22,41-44, nhưng tác giả tỏ ra nhẹ nhàng hơn : “Dân chưa quyết tâm thờ Thiên Chúa tổ tiên mình” (c.33) so với sách các Vua : “Dân chúng vẫn tiếp tục tế lễ và dâng hương tại các nơi cao” (c.44). [97]

  98. English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [98]

  99. English: Jehoshaphat | French: Josaphat | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 4 -- con của ông A-xa và bà A-du-va, -- 1 V 22,42 ; 2 Sb 20,31.32 [99]

  100. English: Shilhi | French: Shilhi | Latin: Selachi | Origin: שִׁלְחִי | Vietnamese: Sin-khi -- 1 V 22,42 ; 2 Sb 20,31 [100]

  101. English: Jehoshaphat | French: Josaphat | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 4 -- con của ông A-xa và bà A-du-va, -- 1 V 22,42 ; 2 Sb 20,31.32 [101]

  102. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [102]

  103. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [103]

  104. English: Jehoshaphat | French: Josaphath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 3 -- cha của vua Giê-hu, 2 V 9,2.14 [104]

  105. English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [105]

  106. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [106]

  107. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [107]

  108. English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [108]

  109. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [109]

  110. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [110]

  111. English: Tarshish | French: Tarsis | Latin: Tharsis | Origin: תַּרְשִׁישׁ | Vietnamese: Tác-sít 1 -- con ông Gia-van, St 10,4 [111]

  112. English: Geber | French: Guèvèr | Latin: Gaber | Origin: גֶּבֶר | Vietnamese: Ghe-ve -- 1 V 4,19 [112]

  113. English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 1 -- người Đa-mát, đầy tớ của ông Áp-ra-ham, St 15,2 [113]

  114. English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 6 -- con ông Đô-đa-va-hu người Ma-rê-sa, -- 2 Sb 20,37 [114]

  115. English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 6 -- con ông Đô-đa-va-hu người Ma-rê-sa, -- 2 Sb 20,37 [115]

  116. English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [116]

  117. English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [117]

  118. English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [118]

  119. English: Tarshish | French: Tarsis | Latin: Tharsis | Origin: תַּרְשִׁישׁ | Vietnamese: Tác-sít 1 -- con ông Gia-van, St 10,4 [119]

  120. Ở đây Sb cũng nói khác lịch sử của 1 V 22,49-51 một chút. Ông nói rõ hơn nguồn sử liệu và cho rằng sở dĩ vua Giơ-hô-sa-phát thất bại là vì đã liên kết với vua Ít-ra-en. “Tàu đi Tác-sít” là một kiểu nói cổ điển để chỉ tàu viễn dương. Ngôn sứ Ê-li-e-de cũng như lời sấm của ông chỉ thấy xuất hiện ở đây mà thôi. Nói về đoàn tàu sẽ bị phá vỡ, vị ngôn sứ này dùng động từ ở thì quá khứ “Đức Chúa đã phá công việc của vua” (HR), gọi là “quá khứ tiên tri”, theo đó sự việc sẽ chắc chắn xảy ra vì Thiên Chúa đã quyết định rồi. [120]

  121. 1 V 21,9; Gr 36,6; Ge 1,14 [1@]

  122. Đnl 4,35 [2@]

  123. Is 41,8 [3@]

  124. Đnl 2,4.9-18 [4@]

  125. 1 Sb 9,15; Nkm 11,17-22 [5@]

  126. Is 8,10 [6@]

  127. Is 7,9 [7@]

  128. Tv 136,1 [8@]

  129. Gs 6,17 [9@]

  130. Ed 38,21 [10@]

  131. Đnl 2,25 [11@]

  132. 1 V 22,41-51 [12@]

  133. 2 Sb 17,6 [13@]