Những chi tiết rõ ràng về địa dư chứng tỏ tình thuật này dựa trên một truyền thống lịch sử của phía Nam. Có thể cuộc chiến này là một trong những cố gắng, lâu lâu lại xảy ra, của những đám dân bên kia sông Gio-đan và vùng Ne-ghép muốn xâm nhập vào miền nam xứ Pa-lét-tin. Nhưng câu truyện được kể theo kiểu thánh chiến cổ điển (vd : cc. 15-18 ; 22-23 ; 29). [1]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [2]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [3]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [4]
Trong câu truyện tiếp theo, những người này còn được gọi là dân vùng núi Xê-ia. Đây là một bộ lạc thuộc dân Ê-đôm sống ở phía đông nam Pê-tơ-ra. [5]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [6]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [7]
English: Edom | French: Edom | Latin: Edom | Origin: אֱדוֹם | Vietnamese: Ê-đôm 1 -- tổ tiên người Ê-xau, St 25,30 [8]
HR và HL : A-ram, nhưng XR và một bản dịch cổ viết Ê-đôm. Cách đọc sau này, theo những chỉ dẫn trong trình thuật, chắc chắn là chính xác hơn. Sở dĩ Ê-đôm bị trệch thành A-ram vì (d) và (r) trong Híp-ri có thể lẫn được. [9]
English: Hazazon-Tamar | French: Hacacôn-Tamar | Latin: Asasonthamar | Origin: חַצְצֹן תָּמָר | Vietnamese: Khát-xôn Ta-ma -- St 14,7 [10]
English: En-Gedi | French: Ein-Guèdi | Latin: Engaddi | Origin: עֵי_ןגֶּדִי | Vietnamese: Ên Ghe-đi -- Gs 15,62 ; 1 Sm 24,1-2 ; Ed 47,10 [11]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [12]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [13]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [14]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [15]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [16]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [17]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [18]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [19]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [20]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [21]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [22]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [23]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [24]
English: Abraham | French: Abraham | Latin: Abraham | Origin: אַבְרָהָם | Vietnamese: Áp-ra-ham -- St 17,5 [25]
Vua Giơ-hô-sa-phát trước tiên trích lời cầu của vua Sa-lô-môn dịp cung hiến đền thờ, như tác giả Sb đã ghi (2 Sb 5). [26]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [27]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [28]
English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [29]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [30]
English: Israelites | French: Israelite | Latin: Israelites | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 2 -- dân Ít-ra-en phân biệt với các dân khác như Ai-cập... Lv 24,10-11 [31]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [32]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [33]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [34]
English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Ieheziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 1 -- người Ben-gia-min theo phò ông Đa-vít, 1 Sb 12,5 [35]
Xem ra tác giả muốn nêu rõ sự kiện thần khi ngôn sứ được ban cho một ca viên, như ở đây, hoặc cho một tư tế, như ông Da-ca-ri-a con tư tế Giơ-hô-gia-đa ở 2 Sb 24,20 (x. 1 Sb 25,1+). [36]
English: Zechariah | French: Zekaryahou | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָהוּ | Vietnamese: Dơ-khác-gia-hu 1 -- con cái ông Giô-ên, 1 Sb 5,7 [37]
English: Benaiah | French: Benaya | Latin: Banaias | Origin: בְּנָיָה | Vietnamese: Bơ-na-gia 1 -- con ông Giơ-hô-gia-đa, 1 Sb 11,22-25 [38]
English: Jeiel | French: Yéiel | Latin: Iehiel | Origin: יְעִיאֵל | Vietnamese: Giơ-y-ên 1 -- người Rưu-vên, con cái ông Giô-ên, 1 Sb 5,7 [39]
English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [40]
English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Ieheziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 1 -- người Ben-gia-min theo phò ông Đa-vít, 1 Sb 12,5 [41]
English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 3 -- một Lê-vi thị tộc Cơ-hát, con ông Khép-rôn, -- 1 Sb 23,19 [42]
English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 4 -- một Lê-vi trong hàng con cháu ông A-xáp, -- 2 Sb 20,14-17 [43]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [44]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [45]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
English: Mattaniah | French: Mattanya | Latin: Matthanias | Origin: מַתַּנְיָה | Vietnamese: Mát-tan-gia 1 -- tên của vua Xít-ki-gia-hu trước khi lên ngôi, -- 2 V 24,17 [48]
English: Jeruel | French: Yerouel | Latin: Ieruel | Origin: יְרוּאֵל | Vietnamese: Giơ-ru-ên -- 2 Sb 20,16 [49]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [50]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [52]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [53]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [54]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [55]
English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 3 -- một Lê-vi thị tộc Cơ-hát, con ông Khép-rôn, -- 1 Sb 23,19 [56]
English: Jahaziel | French: Yahaziel | Latin: Iahaziel | Origin: יַחֲזִיאֵל | Vietnamese: Gia-kha-di-ên 3 -- một Lê-vi thị tộc Cơ-hát, con ông Khép-rôn, -- 1 Sb 23,19 [57]
English: Korah | French: Qorah | Latin: Core | Origin: קֹרַח | Vietnamese: Cô-rắc 1 -- con trai ông Ê-xau và O-ho-li-va-ma, St 36,5 [58]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [59]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [60]
English: Tekoa | French: Teqoa | Latin: Thecua | Origin: תְּקוֹעָה -- Θεκωε | Vietnamese: Tơ-cô-a 1 -- thành thuộc miền Giu-đa, -- Gs 15,59 ; 2 Sm 14,2.4.9 ; 1 Mcb 9,33 [61]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [62]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [63]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [64]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [65]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [66]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [67]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [68]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [69]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [70]
English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [71]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [72]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [73]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [74]
English: Seir | French: Séir | Latin: Seir | Origin: שֵׂעִיר | Vietnamese: Xê-ia 1 -- miền có múi Xê-ia, ở phía bắc Biển Chết, -- Đnl 1,44 [75]
English: Moabites | French: Moabites | Latin: Moabitae | Origin: מֹאָבִים | Vietnamese: Mô-áp 2 (người) -- thường được nhắc cùng với dân Am-mon, Đnl 2,11.29 ; St 19,36-38 [76]
English: Moab | French: Moab | Latin: Moab | Origin: מוֹאָב | Vietnamese: Mô-áp 1 -- miền đất và dân ở bên kia sông Gio-đan, Ds 22,1 [77]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [78]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [79]
HR : tử thi, HL : quần áo, do lẫn lộn hai từ Híp-ri pügärîm và bügärîm với nhau. [80]
English: Berachah | French: Beraka | Latin: Baracha | Origin: בְּרָכָה | Vietnamese: Bơ-ra-kha 1 -- người theo phò vua Đa-vít, 1 Sb 12,3 [81]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [82]
English: Berachah | French: Beraka | Latin: Baracha | Origin: בְּרָכָה | Vietnamese: Bơ-ra-kha 1 -- người theo phò vua Đa-vít, 1 Sb 12,3 [83]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [84]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [85]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [86]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [87]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [88]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [89]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [90]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [91]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [92]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [93]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [94]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [95]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [96]
Nhìn chung về triều đại vua Giơ-hô-sa-phát (cc. 31-33) viết theo 1 V 22,41-44, nhưng tác giả tỏ ra nhẹ nhàng hơn : “Dân chưa quyết tâm thờ Thiên Chúa tổ tiên mình” (c.33) so với sách các Vua : “Dân chúng vẫn tiếp tục tế lễ và dâng hương tại các nơi cao” (c.44). [97]
English: Jerusalem | French: Jérusalem | Latin: Ierusalem | Origin: יְרוּשָׁלֵם | Vietnamese: Giê-ru-sa-lem -- kinh thành Thiên Chúa, thành vua Đa-vít... -- 1 V 8,44.48 [98]
English: Jehoshaphat | French: Josaphat | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 4 -- con của ông A-xa và bà A-du-va, -- 1 V 22,42 ; 2 Sb 20,31.32 [99]
English: Shilhi | French: Shilhi | Latin: Selachi | Origin: שִׁלְחִי | Vietnamese: Sin-khi -- 1 V 22,42 ; 2 Sb 20,31 [100]
English: Jehoshaphat | French: Josaphat | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 4 -- con của ông A-xa và bà A-du-va, -- 1 V 22,42 ; 2 Sb 20,31.32 [101]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [102]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [103]
English: Jehoshaphat | French: Josaphath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 3 -- cha của vua Giê-hu, 2 V 9,2.14 [104]
English: Jehu | French: Jéhu | Latin: Iehu | Origin: יֵהוּא | Vietnamese: Giê-hu 1 -- một ngôn sứ con ông Kha-na-ni, 1 V 16,1.7.12 [105]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [106]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [107]
English: Maon | French: Maôn | Latin: Maon | Origin: מָעוֹן | Vietnamese: Ma-ôn 1 -- thành trong miền núi Giu-đa, Gs 15,55 [108]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָה | Vietnamese: A-khát-gia 1 -- vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 [109]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [110]
English: Tarshish | French: Tarsis | Latin: Tharsis | Origin: תַּרְשִׁישׁ | Vietnamese: Tác-sít 1 -- con ông Gia-van, St 10,4 [111]
English: Geber | French: Guèvèr | Latin: Gaber | Origin: גֶּבֶר | Vietnamese: Ghe-ve -- 1 V 4,19 [112]
English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 1 -- người Đa-mát, đầy tớ của ông Áp-ra-ham, St 15,2 [113]
English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 6 -- con ông Đô-đa-va-hu người Ma-rê-sa, -- 2 Sb 20,37 [114]
English: Eliezer | French: Eliézer | Latin: Eliezer | Origin: אֱלִיעֶזֶר | Vietnamese: Ê-li-e-de 6 -- con ông Đô-đa-va-hu người Ma-rê-sa, -- 2 Sb 20,37 [115]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [116]
English: Ahaziah | French: Akhazias | Latin: Ochozias | Origin: אֲחַזְיָהוּ | Vietnamese: A-khát-gia-hu 1 -- con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, -- 1 V 22,40-52 [117]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [118]
English: Tarshish | French: Tarsis | Latin: Tharsis | Origin: תַּרְשִׁישׁ | Vietnamese: Tác-sít 1 -- con ông Gia-van, St 10,4 [119]
Ở đây Sb cũng nói khác lịch sử của 1 V 22,49-51 một chút. Ông nói rõ hơn nguồn sử liệu và cho rằng sở dĩ vua Giơ-hô-sa-phát thất bại là vì đã liên kết với vua Ít-ra-en. “Tàu đi Tác-sít” là một kiểu nói cổ điển để chỉ tàu viễn dương. Ngôn sứ Ê-li-e-de cũng như lời sấm của ông chỉ thấy xuất hiện ở đây mà thôi. Nói về đoàn tàu sẽ bị phá vỡ, vị ngôn sứ này dùng động từ ở thì quá khứ “Đức Chúa đã phá công việc của vua” (HR), gọi là “quá khứ tiên tri”, theo đó sự việc sẽ chắc chắn xảy ra vì Thiên Chúa đã quyết định rồi. [120]
1 V 21,9; Gr 36,6; Ge 1,14 [1@]
Đnl 4,35 [2@]
Is 41,8 [3@]
Đnl 2,4.9-18 [4@]
1 Sb 9,15; Nkm 11,17-22 [5@]
Is 8,10 [6@]
Is 7,9 [7@]
Tv 136,1 [8@]
Gs 6,17 [9@]
Ed 38,21 [10@]
Đnl 2,25 [11@]
1 V 22,41-51 [12@]
2 Sb 17,6 [13@]