16 “Tôi đã thấy toàn thể Ít-ra-en57 tán loạn trên núi
16 như chiên không người chăn.
16 ĐỨC CHÚA58 phán : chúng không còn chủ nữa.
16 Ai nấy hãy về nhà bình an !”17 Vua Ít-ra-en59 nói với vua Giơ-hô-sa-phát60 : “Tôi đã chẳng nói với ngài rằng : ông ta không hề tiên báo cho tôi điều may, mà chỉ toàn điều rủi đó sao ?” 18 Ông Mi-kha-giơ-hu61 lại nói : “Vì thế các ông hãy nghe lời ĐỨC CHÚA62 : tôi đã thấy ĐỨC CHÚA63 ngự trên ngai, và toàn thể đạo thiên binh đứng chầu Người ở hai bên tả hữu. 19 Và ĐỨC CHÚA64 phán : ‘Ai sẽ dụ A-kháp65, vua Ít-ra-en66, tiến lên, cho nó gục ngã tại Ra-mốt Ga-la-át67 ?’ Và kẻ nói thế này, người nói thế kia. 20 Bấy giờ thần khí68 xuất hiện, đứng trước ĐỨC CHÚA69 và nói : ‘Tôi sẽ dụ y.’ ĐỨC CHÚA70 hỏi thần khí : ‘Bằng cách nào ?’ 21 Thần khí đáp : ‘Tôi sẽ xuất hiện làm thần khí dối trá trên môi miệng tất cả các ngôn sứ của vua ấy.’ ĐỨC CHÚA71 liền phán : ‘Ngươi sẽ lừa dối được nó và ngươi sẽ thành công. Cứ đi và làm như thế.’ 22 Này ĐỨC CHÚA72 đã đặt thần khí dối trá trên môi miệng tất cả những ngôn sứ này của vua, vì ĐỨC CHÚA73 đã phán quyết điều dữ hại vua.” 23 Bấy giờ Xít-ki-gia74-hu, con ông Cơ-na-a-na75, đến gần vả vào mặt ông Mi-kha-giơ-hu76 và nói : “Thần khí của ĐỨC CHÚA77 từ nơi ta đã qua đường nào mà nói với mi ?” 24 Ông Mi-kha-giơ-hu78 nói : “Rồi ngươi sẽ thấy vào ngày ngươi phải chui rúc hết phòng này sang phòng khác, để lẩn trốn.” 25 Vua Ít-ra-en79 liền nói : “Các ngươi hãy bắt lấy Mi-kha-giơ-hu80 và dẫn nó tới thị trưởng A-môn81, và tới hoàng tử Giô-át82. 26 Các ngươi sẽ nói thế này : ‘Đức vua nói như sau : giam tên này vào nhà tù và cho nó ăn uống ít thôi, cho tới khi ta trở về bình an.’”
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [1]
Tác giả Sb không quan tâm tới vương quốc miền Bắc ; ngay cả trình thuật về hai ngôn sứ Ê-li-a (1 V 17-18) và Ê-li-sa (2 V 2-8) ông cũng bỏ, vì không liên quan gì đến nước Giu-đa. Thế mà ông đã chép lại hầu như nguyên văn truyện này, chủ yếu nói về vương quốc Ít-ra-en. Ông làm như vậy chỉ vì vua Giơ-hô-sa-phát có dính líu vào đấy, và có sự can thiệp của một vị ngôn sứ đích thật chống lại cả mấy trăm ngôn sứ công chức của vua A-kháp. [2]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [3]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [4]
Vua cưới một công chúa của vua A-kháp (2 Sb 21,6 ; 2 V 8,18) cho thái tử Giơ-hô-ram. [5]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [6]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [7]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [8]
Nếu hiểu theo nghĩa quen thuộc về tế lễ thì quả thật đây là một hành vi không phải vì ở Sa-ma-ri không có thánh điện hợp pháp để dâng lễ. Vì thế, có người giải thích : đấy chỉ là giết chiên bò thông thường để khoản đãi vua Giu-đa và như là để khao quân vậy. Dù sao thì chi tiết này cũng không có trong sách các Vua. [9]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [10]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [11]
Trong câu truyện này (18,3-34), tác giả theo 1 V 22,3-36 từng chi tiết. Một trường hợp điển hình cho thấy sự đối kháng giữa một ngôn sứ đích thật của Chúa với các viên chức phục vụ nhà vua, cũng mệnh danh là ngôn sứ. [12]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [13]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [14]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [15]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [16]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [17]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [18]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [19]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [20]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [21]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [22]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [23]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [24]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [25]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [26]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [27]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [28]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [29]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [30]
Trong Híp-ri tên vị ngôn sứ này có ba hình thức Mi-kha-giơ-hu quen thuộc, Mi-kha-hu (c.8, HR) và Mi-kha (c.14, HR). [31]
English: Micaiah | French: Michée | Latin: Michaeas | Origin: מִיכָיְהוּ | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 3 -- con ông Gim-la, ngôn sứ thời vua A-kháp, -- 1 V 22,5-28 ; 2 Sb 18-7-27 [32]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [33]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [34]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [35]
English: Micaiah | French: Michée | Latin: Michaeas | Origin: מִיכָיְהוּ | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 3 -- con ông Gim-la, ngôn sứ thời vua A-kháp, -- 1 V 22,5-28 ; 2 Sb 18-7-27 [36]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [37]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [38]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [39]
English: Samaria | French: Samarie | Latin: Samaria | Origin: שֹׁמְרוֹן | Vietnamese: Sa-ma-ri 1 -- thủ đô vương quốc miền Bắc, miền đất, -- 1 V 16,24 ; 2 V 18,34-35 ; 1 Mcb 10,30 [40]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [41]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [42]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [43]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [44]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [45]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [46]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [47]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [48]
English: Sin | French: Sin | Latin: Sin | Origin: סִין | Vietnamese: Xin 1 -- sa mạc trong cuộc Xuất hành, Xh 16,1 ; Ds 33,11-12 [49]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [50]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [51]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [52]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [53]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [54]
Vua Ít-ra-en hiểu rằng vị ngôn sứ mỉa mai vua. [55]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [56]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [57]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [58]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [59]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [60]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [61]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [62]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [63]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [64]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [65]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [66]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [67]
Có người hiểu về một trong các vị thuộc đạo thiên binh ở trên (c.18). Nhưng chắc phải hiểu về thần khí của Thiên Chúa tác động nơi ngôn sứ Mi-kha-gia-hu lúc đó (từ Híp-ri có quán từ). Dù sao thì cũng không hiểu về Chúa Thánh Thần trong Tân Ước. [68]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [69]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [70]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [71]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [72]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [73]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [74]
English: Zedekiah | French: Cidqiyahou | Latin: Sedecias | Origin: צִדְקִיָּה | Vietnamese: Xít-ki-gia 1 -- con ông Cơ-na-a-na, một ngôn sứ thời vua A-kháp, 1 V 22,11-24 ; 2 Sb 18,10 [75]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [76]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [77]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [78]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [79]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [80]
English: Amon | French: Amôn | Latin: Amon | Origin: אָמֹןֹ | Vietnamese: A-môn 1 -- quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 [81]
English: Joash | French: Yoash | Latin: Ioas | Origin: יוֹאָשׁ | Vietnamese: Giô-át 1 -- thuộc gia đình A-vi-e-de, Tl 6,11 ; 8,32 [82]
English: Micah | French: Mika | Latin: Michas | Origin: מִיכָה | Vietnamese: Mi-kha-giơ-hu 1 -- người Ép-ra-im có nơi thờ phượng riêng, -- Tl 18,1-6 [83]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [84]
Đây là lời kêu gọi đầu tiên của sách ngôn sứ mang tên Mi-kha (Mk 1,2), từ đó đã được đưa vào câu truyện ở đây trong 1 V 22,28 rồi. Dù sao cũng không nên lẫn hai vị ngôn sứ mang cùng một tên này. Vị thứ nhất, trong câu truyện này, nói với hai vua A-kháp và Giơ-hô-sa-phát vào năm 853 tCN, còn vị sau hoạt động đồng thời với ngôn sứ I-sai-a, từ năm 740 trở đi, dưới thời các vua Giô-tham, A-khát và Khít-ki-gia. [85]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [86]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [87]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [88]
English: Ramoth in Gilead | French: Ramoth-de-Galaad | Latin: Ramoth in Galaad | Origin: רָמֹת גִּלְעָד | Vietnamese: Ra-mốt Ga-la-át -- Đnl 4,43 ; Gs 20,8 [89]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [90]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [91]
HR : Ngài hãy cải trang và ra trận, nhưng HL và các bản dịch, dựa theo mệnh đề tiếp theo, đều viết như đã dịch. [92]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [93]
Trong 1 V 22,30, động từ ở số ít, đưa về vua A-kháp mà thôi : “Vua Ít-ra-en cải trang và ra trận.” [94]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [95]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [96]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [97]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [98]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [99]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [100]
Vua Giơ-hô-sa-phát thét lên tiếng hô xung phong. Tác giả Sb đưa vào trình thuật các vua nhận xét riêng của ông để nêu rõ sự can thiệp của Thiên Chúa : Đức Chúa liền trợ giúp vua, và Thiên Chúa (HR) làm cho chúng rời xa vua. [101]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [102]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [103]
English: Ahab | French: Akhab | Latin: Achab | Origin: אַחְאָב | Vietnamese: A-kháp 1 -- vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 [104]
English: Aram | French: Aram | Latin: Aram | Origin: אֲרָם | Vietnamese: A-ram 1 -- người A-ram, St 10,22 [105]
Còn tất cả trình thuật khác về cái chết của vua Ít-ra-en (1 V 22,35-38), tác giả bỏ qua vì mục tiêu của ông là vua Giơ-hô-sa-phát và Giu-đa mà thôi. [106]
1 V 22,1-35 [1@]