English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [1]
Ch. 17 đã được tác giả Sb viết ra dựa trên một nguồn riêng biệt, nhờ đó ông muốn cho thấy cuộc cải tổ do vua Giơ-hô-sa-phát thực hiện đã đem lại an bình và thịnh vượng như thế nào. Tên của vua có nghĩa là Gia-vê xét xử. Quả thật, trong khi A-xa là mẫu vua ôn hoà thì, đối với tác giả Sb, vua Giơ-hô-sa-phát là một con người cương nghị trong việc cai quân. Ông tỏ ra tôn trọng vua không kém gì hai vua đạo đức sau này là Xít-ki-gia và Giô-si-gia-hu. [2]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [3]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [4]
Đối phó với Ít-ra-en, nghĩa là chống lại vương quốc miền Bắc, như đa số các bản dịch hiểu. Tuy nhiên, nếu để ý tới tư tưởng và kiểu dùng từ của tác giả Sb, người ta có thể hiểu là vua Giơ-hô-sa-phát củng cố quyền hành trên Ít-ra-en đích thật là vương quốc Giu-đa miền nam. [5]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [6]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [7]
English: Jehoshaphat | French: Josaphat | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 4 -- con của ông A-xa và bà A-du-va, -- 1 V 22,42 ; 2 Sb 20,31.32 [8]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [9]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [10]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [11]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [12]
Đường lối mà xưa kia vua Đa-vít tổ tiên vua đã đi. HR ds : các đường lối của Đa-vít thân phụ của vua thuở đầu. HL và một số thủ bản không có chữ “Đa-vít”, vì thế có những người hiểu về vua A-xa. Theo tác giả Sb vua này trung thành với Thiên Chúa thời đầu ; nhưng sau này mới suy thoái. Thế nhưng, người ta vẫn có thể giữ kiểu đọc của HR, mà hiểu một là về đường lối của vua Đa-vít trước vụ kiểm kê dân số (1 Sb 21), hai là, có lẽ đúng hơn, về “thuở đầu” của triều đại do Đa-vít khai mở (xem ra “thuở đầu” chính xác hơn “xưa kia” của bản Việt Nam). [13]
English: Ephraim | French: Ephraim | Latin: Ephraim | Origin: אֶפְרָיׅם -- Εϕραιμ | Vietnamese: Ép-ra-im 2 -- một thành gần Ba-an Kha-xo, -- 2 Sm 13,23 ; Ga 11,54 [14]
English: Israel | French: Israel | Latin: Israel | Origin: יׅשְׂרָאֵל | Vietnamese: Ít-ra-en 1 -- tên được đặt cho ông Gia-cóp, St 35,10 [15]
Ở đây là Ít-ra-en chính trị miền Bắc, đã ly khai lại thường đi theo ngẫu tượng. [16]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [17]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [18]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [19]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [20]
English: Ben Hail | French: Ben-Hail | Latin: Benhail | Origin: בֶּן־חַיׅל | Vietnamese: Ben Kha-gin -- 2 Sb 17,7-9 [21]
English: Obadiah | French: Ovadya | Latin: Obadia | Origin: עֹבַדְיָה | Vietnamese: Ô-vát-gia 1 -- một người lãnh đạo quân sự thuộc hàng con cháu ông Út-di, 1 Sb 7,3-5 [22]
English: Zechariah | French: Zacharie | Latin: Zacharias | Origin: זְכַרְיָה | Vietnamese: Dơ-khác-gia 1 -- con vua Gia-róp-am, 2 V 14,29 [23]
English: Nethanel | French: Netanel | Latin: Nathanael | Origin: נְתַנְאֵל | Vietnamese: Nơ-than-ên 1 -- con ông Xu-a, đứng đầu chi tộc Ít-xa-kha, -- Ds 2,5 ; 7,18 [24]
English: Micaiah | French: Mikayahou | Latin: Michaia | Origin: מִיכָיָהוּ | Vietnamese: Mi-kha-gia-hu 1 -- con gái ông U-ri-ên, 2 Sb 13,2 [25]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [26]
Công tác giảng dạy dân một cách quy mô cho thấy rõ nhiệt tâm thực hiện cải cách của vua Giơ-hô-sa-phát. Sự kiện thường dân được đặt lên đầu trong công tác giáo dục này chứng tỏ đây là một truyền thống cựu trào đối với thời tác giả Sb, là người luôn đề cao vai trò của các thầy Lê-vi (vd : 2 Sb 35,3 ; Nkm 8,7-8). Có lẽ c.8 mới là do tác giả thêm vào. Và nếu truyền thống nói trên là đúng thì nó đã phải có khá lâu rồi, bởi vì Hs 4,6 nói rõ rằng nhiệm vụ nắm giữ luật thuộc về các tư tế. Tuy nhiên, có người lại cho rằng công tác giảng dạy mà được trao cho giáo dân thường như thế khó có thể xảy ra thời vua Giơ-hô-sa-phát được. Sự kiện này phản ánh thời tác giả, và công tác giảng dạy như thế là của các thầy Lê-vi thì đúng hơn. [27]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא | Vietnamese: A-xa 2 -- cha của thầy Lê-vi Bê-réc-gia, 1 Sb 9,16 [28]
English: Shemaiah | French: Shemayahou | Latin: Semei | Origin: שְׁמַעְיָהוּ | Vietnamese: Sơ-ma-gia-hu 1 -- cha của ngôn sứ U-ri-gia-hu, Gr 26,20-23 [29]
English: Nethaniah | French: Netanyahou | Latin: Nathania | Origin: נְתַנְיָהוּ | Vietnamese: Nơ-than-gia-hu 1 -- một trong 8 thầy Lê-vi đi giảng ở các thành Giu-đa, 2 Sb 17,8 [30]
English: Zebadiah | French: Zevadyahou | Latin: Zabadias | Origin: זְבַדְיָהוּ | Vietnamese: Dơ-vát-gia-hu 1 -- con ông Mơ-se-lem-gia-hu, 1 Sb 26,2 [31]
English: Asahel | French: Asahel | Latin: Asael | Origin: עֲשָׂהאֵל | Vietnamese: A-xa-hên 1 -- con bà Xơ-ru-gia, 2 Sm 2,18 [32]
English: Shemiramoth | French: Shemiramoth | Latin: Semiramoth | Origin: שְׁמִירָמוֹת | Vietnamese: Sơ-mi-ra-mốt 1 -- một thầy Lê-vi gác cổng, 1 Sb 15,18.20 [33]
English: Jonathan | French: Yehonatân | Latin: Ionathan | Origin: יְהוֹנָתָן | Vietnamese: Giơ-hô-na-than 1 -- con ông Út-di-gia-hu, 1 Sb 27,25 [34]
English: Adonijah | French: Adoniyahou | Latin: Adonia | Origin: אֲדֹנִיָּהוּ | Vietnamese: A-đô-ni-gia-hu -- một Lê-vi, 2 Sb 17,8 [35]
English: Tobijah | French: Toviyahou | Latin: Tobias | Origin: טוֹבִיָּהוּ | Vietnamese: Tô-vi-gia-hu -- 2 Sb 17,8 [36]
English: // | French: Tov-Adoniya | Latin: // | Origin: טוֹב אֲדוֹנִיָּה | Vietnamese: Tốp A-đô-ni-gia -- 2 Sb 17,8 [37]
English: Asa | French: Asa | Latin: Asa | Origin: אָסָא | Vietnamese: A-xa 2 -- cha của thầy Lê-vi Bê-réc-gia, 1 Sb 9,16 [38]
English: Elishama | French: Elishama | Latin: Elisama | Origin: אֱלִישָׁמָע | Vietnamese: Ê-li-sa-ma 1 -- con ông Am-mi-hút, Ds 2,18 ; 1 Sb 7,26 [39]
English: Jehoram | French: Yehoram | Latin: Ioran | Origin: יְהוֹרָם | Vietnamese: Giơ-hô-ram -- vị tư tế được cử đến dạy Luật cho các thành Giu-đa, 2 Sb 17,7-9 [40]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [41]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [42]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [43]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [44]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [45]
English: Philistia | French: Philistie | Latin: Philisthaea | Origin: פְּלֶשֶׁת | Vietnamese: Phi-li-tinh 1 -- xứ Phi-li-tinh, Xh 15,14 [46]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [47]
English: Arab | French: Arabe | Latin: Arabia | Origin: עֲרַב | Vietnamese: Ả-rập -- 2 Sb 9,14 [48]
Các nhóm du mục đã xâm nhập và sống ở các miền Ê-đôm và Mô-áp (x. 2 Sb 21,16). [49]
English: Jehoshaphat | French: Yehoshafath | Latin: Iosaphat | Origin: יְהוֹשָׁפָט | Vietnamese: Giơ-hô-sa-phát 1 -- quốc vụ khanh thời vua Đa-vít và Sa-lô-môn, -- 2 Sm 8,16. [50]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [51]
Những con số lớn đưa ra ở đây hẳn là đã được phóng đại lên. Vua Giơ-hô-sa-phát có một quân đội tuyển mộ theo quân dịch, phân thành đội ngũ theo gia tộc, thuộc hai ngành Giu-đa và Ben-gia-min riêng biệt, đặt dưới quyền chỉ huy của các tướng lãnh. Ngoài ra, còn có công tác phục vụ riêng tại các điểm chiến lược. [52]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [53]
English: Ephraim Gate | French: Ephraim -- (porte d) | Latin: Ephraim (porta) | Origin: אֶפְרַיׅם (שַׁעַר) | Vietnamese: Ép-ra-im (cửa) -- một cửa phía bắc tường thành Giê-ru-sa-lem, -- 2 V 14,13 ; 2 Sb 25,23 [54]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [55]
English: Adnah | French: Adna | Latin: Ednas | Origin: עַדְנָה | Vietnamese: Át-na 1 -- một tướng quân Giu-đa, 2 Sb 17,14 [56]
English: Jehohanan | French: Yehohanân | Latin: Iohanan | Origin: יְהוֹחָנָן | Vietnamese: Giơ-hô-kha-nan 1 -- người giữ cửa, con ông Mơ-se-lem-gia-hu, -- 1 Sb 26,3 [57]
English: Yahweh | French: SEIGNEUR | Latin: Dominus | Origin: יְהוָֹה | Vietnamese: ĐỨC CHÚA -- Danh của Thiên Chúa Ít-ra-en, St 2,4... [58]
English: Amaziah | French: Amasias | Latin: Amasias | Origin: אֲמַצְיָה | Vietnamese: A-mát-gia 1 -- vua thứ chín của Giu-đa, 2 V 12,22 [59]
English: Zichri | French: Zikri | Latin: Zechri | Origin: זִכְרִי | Vietnamese: Dích-ri 1 -- con ông Gít-ha, thị tộc Cơ-hát, Xh 6,21 [60]
English: Benjamin | French: Benjamin | Latin: Beniamin | Origin: בִּנְיָמִין | Vietnamese: Ben-gia-min 1 -- con út ông Gia-cóp, St 35,18 [61]
English: Eliada | French: Elyada | Latin: Eliada | Origin: אֶלְיָדָע | Vietnamese: En-gia-đa 1 -- một trong các con vua Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem, 1 Sb 3,8 [62]
English: Jehozabad | French: Yehozavad | Latin: Iozabad | Origin: יְהוֹזָבָד | Vietnamese: Giơ-hô-da-vát 1 -- con trai ông Sô-me hoặc con của bà Sim-rít, -- 2 V 12,22 ; 2 Sb 24,26 [63]
English: Judah | French: Juda | Latin: Iuda | Origin: יְהוּדָה | Vietnamese: Giu-đa 1 -- con ông Gia-cóp và bà Lê-a, St 29,35 [64]
2 Sb 19,8 [1@]
Er 7,25 [2@]
Is 16,1 [3@]
1 Sb 8,40 [4@]